Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 172 lượt xem


Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

1. Dự kiến học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2023 - 2024

Dựa theo mức tăng học phí của các năm trở lại đây. Dự kiến học phí năm 2023 Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội sẽ tăng 10% so với năm 2022 theo quy định. Tương ứng đơn giá học phí dự kiến sẽ tăng từ 1.00.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ trên cả năm.

2. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2022 - 2023

Trường có quy định lộ trình tăng học phí hàng năm. Mức tăng không quá 10% so với năm học trước. Dựa vào mức học phí năm 2021, năm 2022 trường HTU quy định mức học phí là 385.000 VNĐ/tín chỉ. Như vậy trung bình 1 năm sinh viên cần chi trả cho học phí là 19.250.000 VNĐ.

3. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm 2021 – 2022, Đại học công nghệ Dệt may Hà Nội là trường đào tạo theo hình thức niên chế vì thế học phí sẽ được quy định theo từng tháng và nhà trường sẽ thu theo từng học kì. Trường đã đề ra mức học phí bình quân tối đa (của chương trình đại trà, trình độ đại học hệ chính quy) năm 2021 – 2022: 15.960.000 VNĐ/năm.

4. Học phí Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2020 - 2021

Học phí của nhà trường năm 2020 đối với sinh viên đại học là 350.000 VNĐ/tín chỉ. Trung bình một năm sinh viên chi phí khoảng 17.500.000 VNĐ. Trường có lộ trình tăng học phí hàng năm, mức tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

B. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội

1. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023


TT

Tên ngành
Điểm chuẩn
Theo điểm thi tốt nghiệp THPT Theo kết quả học tập THPT Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN
1 Thiết kế thời trang 20.00 21.00  


 

17.17
2 Công nghệ may 19.00 21.00
3 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18.00 19.00
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 18.00 19.00
5 Công nghệ Sợi Dệt 18.00 19.00
6 Kế toán 18.00 19.00
7 Thương mại điện tử 18.00 19.00
8 Marketing 18.00 20.00
9 Quản lý công nghiệp 18.00 20.00  

2. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01; V00; V01; H00

19

 

2

7540209

Công nghệ may

A00; A01; B00; D01

18

 

3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00; A01; B00; D01

17

 

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00; A01; B00; D01

17

 

5

7540202

Công nghệ Sợi Dệt

A00; A01; B00; D01

17

 

6

7340301

Kế toán

A00; A01; B00; D01

17

 

7

7340115

Marketing

A00; A01; B00; D01

17

 

8

7510601

Quản lý công nghiệp

A00; A01; B00; D01

17

3. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

D01;V00;V01;H00

18

 

2

7540209

Công nghệ may

A00;A01;D01;B00

17.5

 

3

7340115

Marketing

A00;A01;D01;B00

16.5

 

4

7340301

Kế toán

A00;A01;D01;B00

16.5

 

5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00;A01;D01;B00

16.5

 

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00;A01;D01;B00

16.5

 

7

7510601

Quản lý công nghiệp

A00;A01;D01;B00

16.5

 

8

7540202

Công nghệ sợi, dệt

A00;A01;D01;B00

16.5

4. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7540209

Công nghệ may

A00,A01, B00, D01

16

 

2

7540202

Công nghệ sợi, dệt

A00,A01, B00, D01

15

 

3

7510601

Quản lý công nghiệp

A00,A01, B00, D01

15

 

4

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00,A01, B00, D01

15

 

5

7340115

Marketing

A00,A01, B00, D01

15

 

6

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, B00, D01

15

 

7

7210404

Thiết kế thời trang

H00, V00, V01,D01

15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 172 lượt xem