Các ngành đào tạo Trường Đại học Luật TP.HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Luật TP.HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 943 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Luật TP.HCM năm 2025 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Luật TP.HCM năm 2025 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết HợpV-SAT D01; D14; X25; X78
2 7340101 Quản trị kinh doanh 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết HợpV-SAT A00; A01; D01; D07; X01; X25
3 7340102 Quản trị - Luật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết HợpV-SAT A00; A01; D01; D07; X01; X25
4 7340120 Kinh doanh Quốc tế 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết HợpV-SAT A00; A01; D01; D07; X01; X25
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết HợpV-SAT A00; A01; D01; D07; X01; X25
6 7380101 Luật 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết HợpV-SAT A00; A01; C00; D01; D03; D06; X01; X25; X33; X45; X78; X86; X98
7 7380109 Luật Thương mại quốc tế 0 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc BạKết HợpV-SAT A01; D01; X01; X25; X78

B. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X01 25.35  
2 Quản trị kinh doanh 7340101 X25 19.12  
3 Quản trị - Luật 7340102 X01 23.2  
4 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X25 22.75  
5 Quản trị - Luật 7340102 X25 20.6  
6 Luật 7380101 A00 21.64  
7 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X78 25.65  
8 Luật 7380101 A01 20.54  
9 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A00 21.2  
10 Luật 7380101 C00 24.94  
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 20.05  
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00 19.65  
13 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A01 20.4  
14 Luật 7380101 D01; D03; D06 20.94  
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D14 22.25  
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01 18.85  
17 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D01 20.8  
18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 18.92  
19 Ngôn ngữ Anh 7220201 X25 20.65  
20 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01 19.25  
21 Quản trị kinh doanh 7340101 A01 18.12  
22 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D07 21  
23 Quản trị - Luật 7340102 A00 20.4  
24 Ngôn ngữ Anh 7220201 X78 23.55  
25 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D07 19.45  
26 Quản trị kinh doanh 7340101 D01 18.52  
27 Luật 7380101 X01 24.14  
28 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X01 24  
29 Quản trị - Luật 7340102 A01 19.6  
30 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X01 22.45  
31 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X25 21.4  
32 Luật 7380101 X25; X33; X45 21.54  
33 Quản trị kinh doanh 7340101 D07 18.72  
34 Luật Thương mại quốc tế 7380109 A01 21.75  
35 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X25 19.85  
36 Quản trị - Luật 7340102 D01 20  
37 Luật 7380101 X78; X86; X98 24.44  
38 Luật Thương mại quốc tế 7380109 D01 22.15  
39 Quản trị kinh doanh 7340101 X01 21.72  
40 Quản trị - Luật 7340102 D07 20.2  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Luật Thương mại quốc tế 7380109 D01 26.15  
2 Quản trị - Luật 7340102 A01 23.7  
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X01 24.75  
4 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X25 25.4  
5 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X01 27.65  
6 Quản trị - Luật 7340102 D01 24  
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X25 23.85  
8 Quản trị kinh doanh 7340101 X01 24.02  
9 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X25 26.75  
10 Quản trị - Luật 7340102 D07 24.7  
11 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X78 27.65  
12 Quản trị kinh doanh 7340101 X25 23.12  
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 24.05  
14 Quản trị - Luật 7340102 X01 25.2  
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D14 24.75  
16 Quản trị - Luật 7340102 X25 24.6  
17 Luật 7380101 D01; D03; D06 24.94  
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 X25 24.65  
19 Luật 7380101 X01 26.44  
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 X78 25.55  
21 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A00 25.2  
22 Luật 7380101 A00 25.64  
23 Luật 7380101 X25; X33; X45 25.54  
24 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00 23.65  
25 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 22.92  
26 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A01 24.5  
27 Luật 7380101 A01 24.64  
28 Luật 7380101 X78; X86; X98 26.44  
29 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01 22.95  
30 Quản trị kinh doanh 7340101 A01 22.22  
31 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D01 24.8  
32 Luật 7380101 C00 27.14  
33 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01 23.25  
34 Quản trị kinh doanh 7340101 D01 22.52  
35 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D07 25.5  
36 Luật Thương mại quốc tế 7380109 A01 25.85  
37 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D07 23.95  
38 Quản trị kinh doanh 7340101 D07 23.22  
39 Quản trị - Luật 7340102 A00 24.4  
40 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X01 26.3

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01 18.85 Điểm đã quy đổi
2 Luật 7380101 A01 20.54 Điểm đã quy đổi
3 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D01 20.8 Điểm đã quy đổi
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 18.92 Điểm đã quy đổi
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01 19.25 Điểm đã quy đổi
6 Luật 7380101 C00 24.94 Điểm đã quy đổi
7 Ngôn ngữ Anh 7220201 X78 23.55 Điểm đã quy đổi
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A01 18.12 Điểm đã quy đổi
9 Quản trị - Luật 7340102 A00 20.4 Điểm đã quy đổi
10 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D07 19.45 Điểm đã quy đổi
11 Luật 7380101 D01; D03; D06 20.94 Điểm đã quy đổi
12 Luật Thương mại quốc tế 7380109 A01 21.75 Điểm đã quy đổi
13 Quản trị kinh doanh 7340101 D01 18.52 Điểm đã quy đổi
14 Quản trị - Luật 7340102 A01 19.6 Điểm đã quy đổi
15 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D07 21 Điểm đã quy đổi
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X01 22.45 Điểm đã quy đổi
17 Luật 7380101 X01 24.14 Điểm đã quy đổi
18 Luật Thương mại quốc tế 7380109 D01 22.15 Điểm đã quy đổi
19 Quản trị kinh doanh 7340101 D07 18.72 Điểm đã quy đổi
20 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X01 24 Điểm đã quy đổi
21 Luật 7380101 X25; X33; X45 21.54 Điểm đã quy đổi
22 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X01 25.35 Điểm đã quy đổi
23 Quản trị kinh doanh 7340101 X01 21.72 Điểm đã quy đổi
24 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X25 21.4 Điểm đã quy đổi
25 Luật 7380101 X78; X86; X98 24.44 Điểm đã quy đổi
26 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X25 19.85 Điểm đã quy đổi
27 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X25 22.75 Điểm đã quy đổi
28 Quản trị kinh doanh 7340101 X25 19.12 Điểm đã quy đổi
29 Quản trị - Luật 7340102 D01 20 Điểm đã quy đổi
30 Quản trị - Luật 7340102 D07 20.2 Điểm đã quy đổi
31 Quản trị - Luật 7340102 X01 23.2 Điểm đã quy đổi
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 20.05 Điểm đã quy đổi
33 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X78 25.65 Điểm đã quy đổi
34 Ngôn ngữ Anh 7220201 D14 22.25 Điểm đã quy đổi
35 Quản trị - Luật 7340102 X25 20.6 Điểm đã quy đổi
36 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A00 21.2 Điểm đã quy đổi
37 Ngôn ngữ Anh 7220201 X25 20.65 Điểm đã quy đổi
38 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00 19.65 Điểm đã quy đổi
39 Luật 7380101 A00 21.64 Điểm đã quy đổi
40 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A01 20.4 Điểm đã quy đổi

C. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm trúng tuyển vào các ngành nêu trên dành cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi năm) điểm. Và được tính theo công thức: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên mà thí sinh được hưởng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

2. Xét tuyển thẳng, học bạ

1.1. Nhóm đối tượng 1: thí sinh thuộc Nhóm đối tượng 1 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia thuộc diện được “tuyển thẳng” theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Trường.

1.2. Nhóm đối tượng 2: 

Dai hoc Luat TP HCM cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

1.3. Nhóm đối tượng 3:

Dai hoc Luat TP HCM cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

D. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 22.5 IELTS: 7.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
2 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 28 IELTS: 7.0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 24.5 IELTS: 6.0
5 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
6 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 24.5 IELTS: 6.0
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D06 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên; DELF: B1 trở lên; TCF: 325 điểm/ kỹ năng trở lên; JLPT: N3 trở lên

E. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2022

Xét điểm THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340102 Quản trị - Luật A00 25  
2 7340102 Quản trị - Luật A01 23.5  
3 7340102 Quản trị - Luật D01;D03;D06 24.25  
4 7340102 Quản trị - Luật D84;D87;D88 23  
5 7380101 Luật A00 24.25  
6 7380101 Luật A01 22.5  
7 7380101 Luật C00 27.5  
8 7380101 Luật D01;D03;D06 23.25  
9 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 26.5  
10 7380109 Luật thương mại quốc tế D01;D03;D06;D66;D69;D70;D84;D87 26  
11 7380109 Luật thương mại quốc tế D88 25.75  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D03;D06;D84 22.5  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D14;D66 24.5  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;D01;D03;D06 23  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D84;D87;D88 22.5

F. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;A01 24.5  
2 7380101 Luật C00 27.5  
3 7380101 Luật D01 24.75  
4 7380101 Luật D03;D06 24.5  
5 7380109 Luật Thương mại quốc tế A01 26.5  
6 7380109 Luật Thương mại quốc tế D01;D03;D06 26.5  
7 7380109 Luật Thương mại quốc tế D66 28.5  
8 7380109 Luật Thương mại quốc tế D69;D70 26.5  
9 7380109 Luật Thương mại quốc tế D84 28.5  
10 7380109 Luật Thương mại quốc tế D87;D88 26.5  
11 7340102 Quản trị - Luật A00 25.5  
12 7340102 Quản trị - Luật A01 25.5  
13 7340102 Quản trị - Luật D01 25.25  
14 7340102 Quản trị - Luật D03;D06 24.5  
15 7340102 Quản trị - Luật D84 27.75  
16 7340102 Quản trị - Luật D87;D88 25  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01 25.25  
18 7340101 Quản trị kinh doanh D01 25  
19 7340101 Quản trị kinh doanh D03;D06 24.5  
20 7340101 Quản trị kinh doanh D84 26.75  
21 7340101 Quản trị kinh doanh D87;D88 24.5  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 26  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh D66;D84 27.5

G. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 24  
2 7380101 Luật A01 22.5  
3 7380101 Luật C00 27  
4 7380101 Luật D01, D03, D06 22.75  
5 7380109 Luật Thương mại quốc tế A01 26.25  
6 7380109 Luật Thương mại quốc tế D01, D03, D06 26.25  
7 7380109 Luật Thương mại quốc tế D66, D69, D70 26.5  
8 7380109 Luật Thương mại quốc tế D84, D87, D88 26.5  
9 7340102 Quản trị - Luật A00 25  
10 7340102 Quản trị - Luật A01 24.5  
11 7340102 Quản trị - Luật D01, D03, D06 24.5  
12 7340102 Quản trị - Luật D84, D87, D88 24.5  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00 24.5  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.25  
15 7340101 Quản trị kinh doanh D01, D03, D06 23.5  
16 7340101 Quản trị kinh doanh D84, D87, D88 24  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.25  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 23.5  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D66 25  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D84 24

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 943 lượt xem


Nhắn tin Zalo