Học phí Trường Đại học Luật TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Luật TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1285 lượt xem


Học phí Trường Đại học Luật TP.HCM năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2025 - 2026

Học phí Đại học Luật TP.HCM cho năm học 2025-2026 dự kiến sẽ là 39.750.000 đồng/năm đối với hệ đại trà các ngành Luật, Luật Thương mại quốc tế và Quản trị kinh doanh. Đối với chương trình chất lượng cao, học phí có thể cao hơn, dao động từ 79.500.000 đồng đến 219.700.000 đồng/năm tùy theo ngành và chương trình. 

Cụ thể:

  • Hệ đại trà (các ngành Luật, Luật Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh): 39.750.000 đồng/năm. 

  • Hệ chất lượng cao (các ngành Luật, Quản trị kinh doanh): 79.500.000 đồng/năm. 

  • Hệ chất lượng cao (ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành tiếng Anh pháp lý): 42.350.000 đồng/năm. 

  • Hệ chất lượng cao (ngành Quản trị Luật): 47.170.000 đồng/năm. 

  • Hệ chất lượng cao (các ngành Luật, Quản trị kinh doanh, giảng dạy bằng tiếng Anh): 219.700.000 đồng/năm. 

  • Học phí Thạc sĩ Luật khóa 39 (2025-2027): Dự kiến 101.400.000 đồng. 

Lưu ý: Đây là mức học phí dự kiến, có thể thay đổi theo quy định của trường. 

B. Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2024 - 2025

Học phí Đại học Luật TP.HCM năm học 2024-2025 có sự khác biệt và tăng so với năm học 2023-2024, cụ thể dao động từ 35,2 đến 181 triệu đồng đối với từng chương trình đào tạo khác nhau.

Học phí Đại học Luật TP.HCM năm học 2024-2025 như sau:

C. Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2023 - 2024

Trường Đại học Luật TPHCM cũng vừa công bố học phí dự kiến đối với khoá tuyển sinh năm 2023. Theo đó, học phí năm học 2023 - 2024 dao động từ 31.250.000 - 165.000.000 đồng/sinh viên/năm học. Theo lộ trình, đến năm học 2026 - 2027, mức học phí này dao động từ 44.750.000 - 219.700.000 đồng/sinh viên/năm học.
 

D. Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2022 - 2023

Đại học Luật TP.HCM là một trong những trường đại học đầu tiên tại TP.HCM đi theo cơ chế tự chủ tài chính. Học phí Đại học Luật TP.HCM 2022-2023 vì thế cũng được xây dựng theo nguyên tắc từng bước tính đúng, tính đủ chi phí đào tạo. Cụ thể, mức học phí áp dụng cho khóa tuyển sinh 2022 như sau:

Khóa 47 (tuyển sinh 2022)

2022-2023

2023-2024

2024-2025

2025-2026

Hệ đại trà ngành: Luật, Luật Thương mại Quốc tế, Quản trị kinh doanh

31.250.000

35.250.000

39.750.000

44.750.000

Hệ đại trà ngành Quản trị - Luật

37.080.000

41.830.000

47.170.000

53.100.000

Hệ đại trà ngành Ngôn ngữ Anh, chuyên ngành Anh văn pháp lý

39.000.000

48.750.000

54.930.000

62.080.000

Hệ chất lượng cao ngành: Luật, Quản trị kinh doanh

62.500.000

70.500.000

79.500.000

89.500.000

Hệ chất lượng cao ngành Quản trị - Luật

74.160.000

83.660.000

94.340.000

106.200.000

Hệ chất lượng cao ngành Luật, giảng dạy bằng tiếng Anh

165.000.000

181.500.000

199.700.000

219.700.00

E. Học phí Đại học Luật TP HCM năm 2021 - 2022

Đại học Luật TP.HCM là trường đại học trên địa bàn thực hiện theo cơ chế tự chủ tài chính vào năm 2021, do đó, học phí có phần “nhỉnh” hơn so với các năm học trước. Tuy nhiên, để chia sẻ khó khăn, giảm bớt gánh nặng tài chính với phụ huynh và sinh viên do ảnh hưởng của dịch bệnh Covid và các đợt thiên tai bão lũ ở nhiều địa phương trong thời gian qua, Nhà trường quyết định chưa áp dụng mức thu học phí mới, mà vẫn giữ nguyên mức thu học phí của năm học 2020-2021. Cụ thể học phí Đại học Luật TP.HCM 2021 như sau:

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT:

+ Lớp đại trà (ngành Luật, ngành Luật Thương mại quốc tế, ngành Quản trị - Luật và ngành Quản trị kinh doanh): 18.000.000 VNĐ/sinh viên;

+ Lớp đại trà ngành Anh văn pháp lý: 36.000.000 VNĐ/sinh viên;

+ Lớp chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị kinh doanh: 45.000.000 VNĐ/sinh viên;

+ Lớp chất lượng cao ngành Quản trị - Luật: 49.500.000 VNĐ/sinh viên.

- Thí sinh đã tốt nghiệp đại học: 36.000.000 VNĐ/sinh viên.

F. Học phí Đại học Luật TP Hồ Chí Minh năm 2020 - 2021

Học phí trường Đại học Luật TP Hồ Chí Minh khóa tuyển sinh năm 2020 đã được thông báo đến các tân sinh viên, thông tin chi tiết được cập nhật bên dưới, các em tham khảo

Học phí năm học 2020 - 2021 ĐH Luật TPHCM dự kiến là:

-  Lớp đại trà: 18.000.000đ;

-  Lớp Anh văn pháp lý: 36.000.000đ;

-  Lớp chất lượng cao ngành Luật và ngành Quản trị kinh doanh: 45.000.000đ;

G. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X01 25.35  
2 Quản trị kinh doanh 7340101 X25 19.12  
3 Quản trị - Luật 7340102 X01 23.2  
4 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X25 22.75  
5 Quản trị - Luật 7340102 X25 20.6  
6 Luật 7380101 A00 21.64  
7 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X78 25.65  
8 Luật 7380101 A01 20.54  
9 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A00 21.2  
10 Luật 7380101 C00 24.94  
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 20.05  
12 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00 19.65  
13 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A01 20.4  
14 Luật 7380101 D01; D03; D06 20.94  
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D14 22.25  
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01 18.85  
17 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D01 20.8  
18 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 18.92  
19 Ngôn ngữ Anh 7220201 X25 20.65  
20 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01 19.25  
21 Quản trị kinh doanh 7340101 A01 18.12  
22 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D07 21  
23 Quản trị - Luật 7340102 A00 20.4  
24 Ngôn ngữ Anh 7220201 X78 23.55  
25 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D07 19.45  
26 Quản trị kinh doanh 7340101 D01 18.52  
27 Luật 7380101 X01 24.14  
28 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X01 24  
29 Quản trị - Luật 7340102 A01 19.6  
30 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X01 22.45  
31 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X25 21.4  
32 Luật 7380101 X25; X33; X45 21.54  
33 Quản trị kinh doanh 7340101 D07 18.72  
34 Luật Thương mại quốc tế 7380109 A01 21.75  
35 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X25 19.85  
36 Quản trị - Luật 7340102 D01 20  
37 Luật 7380101 X78; X86; X98 24.44  
38 Luật Thương mại quốc tế 7380109 D01 22.15  
39 Quản trị kinh doanh 7340101 X01 21.72  
40 Quản trị - Luật 7340102 D07 20.2  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Luật Thương mại quốc tế 7380109 D01 26.15  
2 Quản trị - Luật 7340102 A01 23.7  
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X01 24.75  
4 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X25 25.4  
5 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X01 27.65  
6 Quản trị - Luật 7340102 D01 24  
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X25 23.85  
8 Quản trị kinh doanh 7340101 X01 24.02  
9 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X25 26.75  
10 Quản trị - Luật 7340102 D07 24.7  
11 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X78 27.65  
12 Quản trị kinh doanh 7340101 X25 23.12  
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 24.05  
14 Quản trị - Luật 7340102 X01 25.2  
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 D14 24.75  
16 Quản trị - Luật 7340102 X25 24.6  
17 Luật 7380101 D01; D03; D06 24.94  
18 Ngôn ngữ Anh 7220201 X25 24.65  
19 Luật 7380101 X01 26.44  
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 X78 25.55  
21 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A00 25.2  
22 Luật 7380101 A00 25.64  
23 Luật 7380101 X25; X33; X45 25.54  
24 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00 23.65  
25 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 22.92  
26 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A01 24.5  
27 Luật 7380101 A01 24.64  
28 Luật 7380101 X78; X86; X98 26.44  
29 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01 22.95  
30 Quản trị kinh doanh 7340101 A01 22.22  
31 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D01 24.8  
32 Luật 7380101 C00 27.14  
33 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01 23.25  
34 Quản trị kinh doanh 7340101 D01 22.52  
35 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D07 25.5  
36 Luật Thương mại quốc tế 7380109 A01 25.85  
37 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D07 23.95  
38 Quản trị kinh doanh 7340101 D07 23.22  
39 Quản trị - Luật 7340102 A00 24.4  
40 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X01 26.3

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01 18.85 Điểm đã quy đổi
2 Luật 7380101 A01 20.54 Điểm đã quy đổi
3 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D01 20.8 Điểm đã quy đổi
4 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 18.92 Điểm đã quy đổi
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D01 19.25 Điểm đã quy đổi
6 Luật 7380101 C00 24.94 Điểm đã quy đổi
7 Ngôn ngữ Anh 7220201 X78 23.55 Điểm đã quy đổi
8 Quản trị kinh doanh 7340101 A01 18.12 Điểm đã quy đổi
9 Quản trị - Luật 7340102 A00 20.4 Điểm đã quy đổi
10 Tài chính - Ngân hàng 7340201 D07 19.45 Điểm đã quy đổi
11 Luật 7380101 D01; D03; D06 20.94 Điểm đã quy đổi
12 Luật Thương mại quốc tế 7380109 A01 21.75 Điểm đã quy đổi
13 Quản trị kinh doanh 7340101 D01 18.52 Điểm đã quy đổi
14 Quản trị - Luật 7340102 A01 19.6 Điểm đã quy đổi
15 Kinh doanh Quốc tế 7340120 D07 21 Điểm đã quy đổi
16 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X01 22.45 Điểm đã quy đổi
17 Luật 7380101 X01 24.14 Điểm đã quy đổi
18 Luật Thương mại quốc tế 7380109 D01 22.15 Điểm đã quy đổi
19 Quản trị kinh doanh 7340101 D07 18.72 Điểm đã quy đổi
20 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X01 24 Điểm đã quy đổi
21 Luật 7380101 X25; X33; X45 21.54 Điểm đã quy đổi
22 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X01 25.35 Điểm đã quy đổi
23 Quản trị kinh doanh 7340101 X01 21.72 Điểm đã quy đổi
24 Kinh doanh Quốc tế 7340120 X25 21.4 Điểm đã quy đổi
25 Luật 7380101 X78; X86; X98 24.44 Điểm đã quy đổi
26 Tài chính - Ngân hàng 7340201 X25 19.85 Điểm đã quy đổi
27 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X25 22.75 Điểm đã quy đổi
28 Quản trị kinh doanh 7340101 X25 19.12 Điểm đã quy đổi
29 Quản trị - Luật 7340102 D01 20 Điểm đã quy đổi
30 Quản trị - Luật 7340102 D07 20.2 Điểm đã quy đổi
31 Quản trị - Luật 7340102 X01 23.2 Điểm đã quy đổi
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 20.05 Điểm đã quy đổi
33 Luật Thương mại quốc tế 7380109 X78 25.65 Điểm đã quy đổi
34 Ngôn ngữ Anh 7220201 D14 22.25 Điểm đã quy đổi
35 Quản trị - Luật 7340102 X25 20.6 Điểm đã quy đổi
36 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A00 21.2 Điểm đã quy đổi
37 Ngôn ngữ Anh 7220201 X25 20.65 Điểm đã quy đổi
38 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00 19.65 Điểm đã quy đổi
39 Luật 7380101 A00 21.64 Điểm đã quy đổi
40 Kinh doanh Quốc tế 7340120 A01 20.4 Điểm đã quy đổi

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1285 lượt xem


Nhắn tin Zalo