Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2025 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 414 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2025 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2025 mới nhất

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu nghệ thuật: từ ngày 01/05 đến hết ngày 24/06/2025 (Hoặc theo Quy định của Bộ GD&ĐT).
  • Thời gian thi năng khiếu chính thức: từ 7h30 đến 18h, ngày 11/07/2025 (Thời gian thi dự phòng: Từ 7h30 đến 11h30 ngày 12/07/2025)

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT;
  • Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên Website, trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.

* Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT

  • Điểm trung bình mỗi năm học phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm (thang điểm 10).

* Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường

  • Thí sinh có điểm các môn năng khiếu nghệ thuật lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm (thang điểm 10).

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 7 của Thông báo tuyển sinh năm 2025.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; C03; C04; D01; D10; D15 24.5  
2 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 25.8  
3 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 25.95  
4 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D14; D15 26.75  
5 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; C14; D01; D14; D15 25.95  
6 7229042C Quản lý văn hóa R01; R02; R03; R04 24.1  
7 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; C14; D01; D14; D15 26.55  
8 7229047A Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch C00; C14; D01; D04; D14; D15 24.8  
9 7229047B Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng C00; C14; D01; D04; D14; D15 25  
10 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 24.8  
11 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 24.95  
12 7810101 Du lịch C00; C14; D01; D04 26  
13 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; C14; D01; D04 26.05  
14 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; C14; D01; D04 25.85  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; C03; C04; D01; D10; D15 25.5  
2 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 26.8  
3 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 26.95  
4 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D14; D15 27.75  
5 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; C14; D01; D14; D15 26.95  
6 7229042C Quản lý văn hóa R01; R02; R03; R04 25.1  
7 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; C14; D01; D14; D15 27.55  
8 7229047A Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch C00; C14; D01; D04; D14; D15 25.8  
9 7229047B Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng C00; C14; D01; D04; D14; D15 26  
10 7320201 Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 25.8  
11 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 26  
12 7810101 Du lịch C00; C14; D01; D04 27  
13 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; C14; D01; D04 27.05  
14 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; C14; D01; D04 26.85  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 414 lượt xem


Nhắn tin Zalo