Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2025 mới nhất
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa TP HCM năm 2025 mới nhất
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu nghệ thuật: từ ngày 01/05 đến hết ngày 24/06/2025 (Hoặc theo Quy định của Bộ GD&ĐT).
- Thời gian thi năng khiếu chính thức: từ 7h30 đến 18h, ngày 11/07/2025 (Thời gian thi dự phòng: Từ 7h30 đến 11h30 ngày 12/07/2025)
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT;
- Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT
- Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên Website, trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.
* Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT
- Điểm trung bình mỗi năm học phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm (thang điểm 10).
* Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường
- Thí sinh có điểm các môn năng khiếu nghệ thuật lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm (thang điểm 10).
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết tại mục 7 của Thông báo tuyển sinh năm 2025.
B. Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa TPHCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D10; D15 | 24.5 | |
| 2 | 7229040A | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 25.8 | |
| 3 | 7229040B | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 25.95 | |
| 4 | 7229040C | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D14; D15 | 26.75 | |
| 5 | 7229042A | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; C14; D01; D14; D15 | 25.95 | |
| 6 | 7229042C | Quản lý văn hóa | R01; R02; R03; R04 | 24.1 | |
| 7 | 7229042D | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; C14; D01; D14; D15 | 26.55 | |
| 8 | 7229047A | Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 24.8 | |
| 9 | 7229047B | Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 25 | |
| 10 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 24.8 | |
| 11 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 | 24.95 | |
| 12 | 7810101 | Du lịch | C00; C14; D01; D04 | 26 | |
| 13 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; C14; D01; D04 | 26.05 | |
| 14 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; C14; D01; D04 | 25.85 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7220112 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam | C00; C03; C04; D01; D10; D15 | 25.5 | |
| 2 | 7229040A | Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 26.8 | |
| 3 | 7229040B | Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa | C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15 | 26.95 | |
| 4 | 7229040C | Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa | C00; D01; D14; D15 | 27.75 | |
| 5 | 7229042A | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội | C00; C14; D01; D14; D15 | 26.95 | |
| 6 | 7229042C | Quản lý văn hóa | R01; R02; R03; R04 | 25.1 | |
| 7 | 7229042D | Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch | C00; C14; D01; D14; D15 | 27.55 | |
| 8 | 7229047A | Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 25.8 | |
| 9 | 7229047B | Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng | C00; C14; D01; D04; D14; D15 | 26 | |
| 10 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00; D01; D09; D15 | 25.8 | |
| 11 | 7320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm | C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15 | 26 | |
| 12 | 7810101 | Du lịch | C00; C14; D01; D04 | 27 | |
| 13 | 7810103A | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành | C00; C14; D01; D04 | 27.05 | |
| 14 | 7810103B | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch | C00; C14; D01; D04 | 26.85 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Thư viện mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Hướng dẫn viên du lịch mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kinh doanh thị trường mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên nhân viên Thư viện trường là bao nhiêu?
- Mức lương của nhân viên Kinh doanh thị trường mới ra trường là bao nhiêu?