Các ngành đào tạo trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2024
Trường Đại học Lao động – Xã hội xét tuyển sinh theo 04 phương thức như sau:
Mã PTXT |
Tên phương thức xét tuyển |
100 |
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
200 |
Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ) |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh |
500 |
Xét tuyển theo kết quả học tập năm học dự bị đại học tại các trường dự bị đại học dân tộc |
- Các chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành tại Quyết định số 227/QĐ-ĐHLĐXH ngày 03/02/2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Lao động – Xã hội.
- Chỉ tiêu tuyển sinh, ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp môn xét tuyển: Áp dụng đối với cả 02 phương thức tuyển sinh kết quả học bạ (200) và kết quả thi tốt nghiệp THPT (100) như sau:
B. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2023
C. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 22 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.8 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 24.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | C00 | 25.25 | |
6 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.7 | |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 21.15 | |
8 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 15 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22.95 | |
10 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 22.5 | |
11 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.3 | |
12 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 21.5 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 23.2 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.85 | |
15 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 22.75 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 21.4 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D07; D14 | 18 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 22.13 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 20.77 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 22.21 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 21.72 | |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 18 | |
7 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 18 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.96 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 21.81 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.1 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 18 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 22.95 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.42 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 20.76 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15.5 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.9 | |
4 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 14 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21.55 | |
6 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 22.4 | |
7 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 20.95 | |
8 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; C00; D01 | 15.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 17.35 | |
10 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01 | 18 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 15 | |
12 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 16.5 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A11; D01; C00 | 15 | |
2 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 15 | |
4 | 7310101 | Kinh tế (kinh tế lao động) | A00; A01; D01 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 | |
7 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 14 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 | ||
2 | 7310401 | Tâm lý học | 18 | ||
3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 18 | ||
4 | 7310101 | Kinh tế (kinh tế lao động) | 18 | ||
5 | 7380107 | Luật kinh tế | 18 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 18 | ||
7 | 7340204 | Bảo hiểm | 18 | ||
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: