Điểm chuẩn Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
a. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Thang điểm |
Mức |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
7140201KP1 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
23,15 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
||||||
2 |
7140201PT1 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
23,43 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
3 |
7140202KP1 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27,26 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
4 |
7140202PT1 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
27,20 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
5 |
7140203PT1 |
Giáo dục đặc biệt |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,37 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
6 |
7140204PT1 |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
28,60 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
||||||
7 |
7140205PT1 |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
28,83 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
||||||
8 |
7140206PT1 |
Giáo dục thể chất |
Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m |
25,66 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
9 |
7140208PT1 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,26 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
10 |
7140209KP1 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
27,68 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||
11 |
7140209PT1 |
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,48 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
12 |
7140210PT1 |
Sư phạm Tin học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
25,10 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
13 |
7140211KP1 |
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,81 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
14 |
7140211PT1 |
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,71 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
15 |
7140212KP1 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
27,20 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
16 |
7140212PT1 |
Sư phạm Hoá học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,62 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
17 |
7140213PT1 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học × 2 |
26,74 |
30 |
TTNV ≤ 8 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2 |
||||||
18 |
7140217PT1 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
29,30 |
30 |
TTNV ≤ 10 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
19 |
7140218PT1 |
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
29,30 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
20 |
7140219PT1 |
Sư phạm Địa lí |
Toán, Ngữ văn, Địa |
29,05 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
21 |
7140221PT1 |
Sư phạm Âm nhạc |
Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu |
24,05 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu |
||||||
22 |
7140222PT1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí |
22,69 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí |
||||||
23 |
7140231PT1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
27,75 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
24 |
7140233CP1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí |
26,59 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
25 |
7140233DP1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2 |
26,59 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
26 |
7140246PT1 |
Sư phạm Công nghệ |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,55 |
30 |
TTNV ≤ 14 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
27 |
7140247PT1 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,45 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
28 |
7140249PT1 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,83 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.
b. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Thang điểm |
Mức |
---|---|---|---|---|---|---|
29 |
7140114PT1 |
Quản lí giáo dục |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
27,90 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
30 |
7220201PT1 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
26,99 |
30 |
TTNV ≤ 9 |
31 |
7220204PT1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2 |
26,74 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2 |
||||||
32 |
7229001PT1 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
27,10 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
33 |
7229030PT1 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,31 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
34 |
7310201PT1 |
Chính trị học |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
26,86 |
30 |
TTNV ≤ 26 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
||||||
35 |
7310401PT1 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27,50 |
30 |
TTNV ≤ 6 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
36 |
7310403PT1 |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,00 |
30 |
TTNV ≤ 7 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
37 |
7310630PT1 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26,97 |
30 |
TTNV ≤ 10 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||||
38 |
7420101PT1 |
Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học × 2 |
22,00 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2 |
||||||
39 |
7440112PT1 |
Hóa học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,44 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
40 |
7460101PT1 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,04 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||
41 |
7480201PT1 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,10 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
42 |
7760101PT1 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26,50 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
43 |
7760103PT1 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25,17 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
44 |
7810103PT1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27,47 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.
Thí sinh đã trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT, trước khi nhập học trực tuyến và trực tiếp tại Trường ĐHSP Hà Nội.
Thời hạn xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
2. Xét học bạ
I. Điều kiện trúng tuyển các ngành đào tạo giáo viên diện XTT1, XTT2, XTT3
1.1. Ngành Sư phạm Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.80 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học do hết chỉ tiêu.
1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 29.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (× 2), Tiếng Anh, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.3. Ngành Sư phạm Vật lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Vật lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 đối với diện XTT2 là 29.13 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí do hết chỉ tiêu.
1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.94 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.5. Ngành Sư phạm Ngữ văn
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn do hết chỉ tiêu.
1.6. Ngành Giáo dục Mầm non
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.83 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 27.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.58 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.52 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.05 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.
1.11. Ngành Sư phạm Tin học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tin học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tin học do hết chỉ tiêu.
1.12. Ngành Sư phạm Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Hoá học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.97 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học do hết chỉ tiêu.
1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 (bao gồm giải HSG quốc gia và giải KHKT quốc gia) vào ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.35 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.14. Ngành Sư phạm Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Sinh học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.23 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh học do hết chỉ tiêu.
1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Công nghệ.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.19 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Lịch sử.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.71 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.
1.17. Ngành Sư phạm Địa lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Địa lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 29.40 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Địa lý, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.
1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 27.67 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục đặc biệt do hết chỉ tiêu.
1.19. Ngành Giáo dục công dân
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 25.49 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục công dân do hết chỉ tiêu.
1.20. Ngành Giáo dục chính trị
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 25.62 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.
1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 27.18 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.
1.22. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.23. Ngành Giáo dục Thể chất
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Thể chất.
- Điểm trúng tuyển điều kiện b2 diện XTT2 là 18.80 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.24. Ngành Sư phạm Âm nhạc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Âm nhạc.
- Điểm trúng tuyển điều kiện b2 diện XTT2 là 25.75 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.25. Ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.51 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Lịch sử - Địa lý do hết chỉ tiêu.
1.26. Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
-Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.99 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Vật lí, Hóa học, Sinh học theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Sư phạm Khoa học tự nhiên do hết chỉ tiêu.
1.27. Ngành GD Thể chất
a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
* Nếu các thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng toàn quốc, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
b) Tổ hợp xét tuyển: Bật xa (× 2), Chạy 100m.
c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 25.6.
1.28. Ngành SP Âm nhạc
a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
b) Tổ hợp xét tuyển: Hát (× 2), Thẩm âm - Tiết tấu.
c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 23.2.
1.29. Ngành SP Mỹ thuật
a) Điều kiện học bạ: Có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên. Hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
* Nếu các thí sinh có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0) thì chỉ cần yêu cầu thí sinh tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại KHÁ trở lên.
b) Tổ hợp xét tuyển: Hình họa chì (× 2), Trang trí.
c) Điểm chuẩn (thang điểm 30): 22.5.
1.30. Đối với chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non
a) Tổ hợp môn xét tuyển theo PT5: Ngữ văn (× 2), Toán, Năng khiếu GDMN
b) Điểm chuẩn xét tuyển theo PT5 (thang điểm 30): 18.0.
1.31 Đối với chương trình đào tạo: Giáo dục mầm non – Sư phạm Tiếng Anh
a) Tổ hợp môn xét tuyển theo PT5:
- Tiếng Anh (× 2), Toán, Năng khiếu GDMN
- Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn, Năng khiếu GDMN
b) Điểm chuẩn xét tuyển theo PT5 (thang điểm 30): 18.0 (áp dụng đối với cả hai tổ hợp môn xét tuyển).
II. Điều kiện trúng tuyển các ngành ngoài sư phạm diện XTT1, XTT2, XTT3
2.1. Ngành Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.30 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học do hết chỉ tiêu.
2.2. Ngành Văn học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.84 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (×2), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.
2.4. Ngành Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và diện XTT2 vào ngành Hóa học.
- Điểm trúng tuyển đối với XTT3 là 27.90 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.5. Ngành Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a3 diện XTT2 là 24.42 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sinh học do hết chỉ tiêu.
2.6. Ngành Công nghệ thông tin
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 27.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.7. Ngành Quản lí giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 28.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Quản lí giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.8. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.8. Ngành Việt Nam học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.17 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.9. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.13 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.10. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.53 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.11. Ngành Chính trị học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.63 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.12. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.
2.13. Ngành Tâm lý học giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.65 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a4 đối với diện diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.14. Ngành Công tác xã hội
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.75 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.15. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 đối với diện XTT2 là 24.87 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.
3. Xét ĐGNL
Hội đồng tuyển sinh đại học hệ chính quy của Trường ĐHSP Hà Nội đã phê duyệt điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đối với thí sinh đăng kí xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024.
Đối với các ngành đào tạo giáo viên
STT |
Ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn (thang điểm 30) |
---|---|---|---|---|
1 |
7140202A |
Giáo dục Tiểu học |
Toán (× 2), Ngữ văn |
20,4 |
2 |
7140202B |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
24,45 |
3 |
7140202C |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
21,65 |
4 |
7140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
20,9 |
5 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
23,51 |
6 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
22,7 |
7 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
21,9 |
8 |
7140208D |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Ngữ văn (× 2), Địa lý |
20,05 |
9 |
7140209A |
SP Toán học |
Toán (× 2), Vật lí |
22,5 |
10 |
7140209B |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
23,79 |
11 |
7140209C |
SP Toán học |
Toán (× 2), Hóa học |
23,23 |
12 |
7140210A |
SP Tin học |
Toán (× 2), Vật lí |
19 |
13 |
7140210B |
SP Tin học |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
19,55 |
14 |
7140211A |
SP Vật lý |
Vật lí (× 2), Toán |
24,2 |
15 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
Vật lí (× 2), Tiếng Anh |
22,25 |
16 |
7140212A |
SP Hoá học |
Hóa học (× 2), Toán |
25,57 |
17 |
7140212B |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
Hóa học (× 2), Tiếng Anh |
24,96 |
18 |
7140213B |
SP Sinh học |
Sinh học (× 2), Hóa học |
25,57 |
19 |
7140213D |
SP Sinh học |
Sinh học (× 2), Tiếng Anh |
20,8 |
20 |
7140217C |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
24,45 |
21 |
7140217D |
SP Ngữ văn |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
23,93 |
22 |
7140218C |
SP Lịch sử |
Lịch sử (× 2), Ngữ văn |
26,3 |
23 |
7140218D |
SP Lịch sử |
Lịch sử (× 2), Tiếng Anh |
25,68 |
24 |
7140219B |
SP Địa lý |
Địa lí (× 2), Ngữ văn |
23,42 |
25 |
7140219C |
SP Địa lý |
Địa lí (× 2), Lịch sử |
24,15 |
26 |
7140231A |
SP Tiếng Anh |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
25,65 |
27 |
7140231B |
SP Tiếng Anh |
Tiếng Anh (× 2), Toán |
24,63 |
28 |
7140233D |
SP Tiếng Pháp |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
23,86 |
29 |
7140246A |
SP Công nghệ |
Toán (× 2), Vật lí |
18 |
30 |
7140246B |
SP Công nghệ |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
23,55 |
31 |
7140247A |
SP Khoa học tự nhiên |
Vật lí (× 2), Toán |
18,25 |
32 |
7140247B |
SP Khoa học tự nhiên |
Hóa học (× 2), Toán |
23,23 |
33 |
7140247C |
SP Khoa học tự nhiên |
Sinh học (× 2), Toán |
21,5 |
34 |
7140249A |
SP Lịch sử - Địa lý |
Lịch sử (× 2), Ngữ văn |
24,15 |
35 |
7140249B |
SP Lịch sử - Địa lý |
Địa lý (× 2), Ngữ văn |
21,7 |
Đối với các ngành đào tạo khác
STT |
Ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn (thang điểm 30) |
36 |
7140114C |
Quản lí giáo dục |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
21,8 |
37 |
7140114D |
Quản lí giáo dục |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
21,2 |
38 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
25,25 |
39 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Anh (× 2), Toán |
22,05 |
40 |
7220204B |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
24,4 |
41 |
7229001B |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
21,7 |
42 |
7229030C |
Văn học |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
23,42 |
43 |
7229030D |
Văn học |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
23,19 |
44 |
7310201B |
Chính trị học |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
19,85 |
45 |
7310401C |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
21,65 |
46 |
7310401D |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
22,55 |
47 |
7310403C |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
23,19 |
48 |
7310403D |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
23,51 |
49 |
7310630C |
Việt Nam học |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
18,55 |
50 |
7420101B |
Sinh học |
Sinh học (× 2), Hóa học |
18 |
51 |
7420101D |
Sinh học |
Sinh học (× 2), Tiếng Anh |
19,05 |
52 |
7440112A |
Hóa học |
Hóa học (× 2), Toán |
18 |
53 |
7460101A |
Toán học |
Toán (× 2), Vật lí |
19,5 |
54 |
7460101D |
Toán học |
Toán (× 2), Hóa học |
19,25 |
55 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
Toán (× 2), Vật lí |
18 |
56 |
7480201B |
Công nghệ thông tin |
Toán (× 2), Tiếng Anh |
19,75 |
57 |
7760101C |
Công tác xã hội |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
18 |
58 |
7760101D |
Công tác xã hội |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
18,05 |
59 |
7760103C |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Ngữ văn (× 2), Lịch sử |
18,1 |
60 |
7760103D |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Ngữ văn (× 2), Tiếng Anh |
18,75 |
61 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Tiếng Anh (× 2), Ngữ văn |
18,2 |
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
a) Đối với các ngành sư phạm
T |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7140201A |
Giáo dục mầm non |
M00 |
22.25 |
TTNV <= 1 |
2 |
7140201B |
GD mầm non - SP Tiếng Anh |
M01 |
20.63 |
TTNV <= 2 |
3 |
7140201C |
GD mầm non - SP Tiếng Anh |
M02 |
22.35 |
TTNV <= 1 |
4 |
7140202A |
Giáo dục Tiểu học |
D01;D02;D03 |
26.62 |
TTNV <= 10 |
5 |
7140202B |
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh |
D01 |
26.96 |
TTNV <= 6 |
6 |
7140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
C00 |
27.9 |
TTNV <= 1 |
7 |
7140203D |
Giáo dục Đặc biệt |
D01;D02;D03 |
26.83 |
TTNV <= 6 |
8 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
C19 |
27.83 |
TTNV <= 1 |
9 |
7140204C |
Giáo dục công dân |
C20 |
27.31 |
TTNV <= 1 |
10 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
C19 |
28.13 |
TTNV <= 2 |
11 |
7140205C |
Giáo dục chính trị |
C20 |
27.47 |
TTNV <= 2 |
12 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01 |
22.85 |
TTNV <= 1 |
13 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
14 |
7140208D |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
D01;D02;D03 |
25.05 |
TTNV <= 9 |
15 |
7140209A |
SP Toán |
A00 |
26.23 |
TTNV <= 2 |
16 |
7140209B |
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00 |
27.63 |
TTNV <= 1 |
17 |
7140209D |
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
D01 |
27.43 |
TTNV <= 1 |
18 |
7140210A |
SP Tin học |
A00 |
24.2 |
TTNV <= 3 |
19 |
7140210B |
SP Tin học |
A01 |
23.66 |
TTNV <= 3 |
20 |
7140211A |
SP Vật lý |
A00 |
25.89 |
TTNV <= 4 |
21 |
7140211B |
SP Vật lý |
A01 |
25.95 |
TTNV <= 6 |
22 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A00 |
25.36 |
TTNV <= 8 |
23 |
7140211D |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A01 |
25.8 |
TTNV <= 1 |
24 |
7140212A |
SP Hoá học |
A00 |
26.13 |
TTNV <= 4 |
25 |
7140212C |
SP Hoá học |
B00 |
26.68 |
TTNV <= 5 |
26 |
7140212B |
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
D07 |
26.36 |
TTNV <= 14 |
27 |
7140213B |
SP Sinh học |
B00 |
24.93 |
TTNV <= 3 |
28 |
7140213D |
SP Sinh học |
D08 |
22.85 |
TTNV <= 5 |
29 |
7140217C |
SP Ngữ văn |
C00 |
27.83 |
TTNV <= 1 |
30 |
7140217D |
SP Ngữ văn |
D01;D02;D03 |
26.4 |
TTNV <= 1 |
31 |
7140218C |
SP Lịch sử |
C00 |
28.42 |
TTNV <= 3 |
32 |
7140218D |
SP Lịch sử |
D14 |
27.76 |
TTNV <= 10 |
33 |
7140219B |
SP Địa lý |
C04 |
26.05 |
TTNV <= 5 |
34 |
7140219C |
SP Địa lý |
C00 |
27.67 |
TTNV <= 5 |
35 |
7140221A |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
19.55 |
TTNV <= 1 |
36 |
7140221B |
Sư phạm Âm nhạc |
N02 |
18.5 |
TTNV <= 1 |
37 |
7140222A |
Sư phạm Mỹ thuật |
H01 |
18.3 |
TTNV <= 2 |
38 |
7140222B |
Sư phạm Mỹ thuật |
H02 |
19.94 |
TTNV <= 1 |
39 |
7140231A |
SP Tiếng Anh |
D01 |
27.54 |
TTNV <= 1 |
40 |
7140233C |
SP Tiếng Pháp |
D15;D42;D44 |
25.61 |
TTNV <= 2 |
41 |
7140233D |
SP Tiếng Pháp |
D01;D02;D03 |
25.73 |
TTNV <= 2 |
42 |
7140246A |
SP Công nghệ |
A00 |
21.15 |
TTNV <= 7 |
43 |
7140246C |
SP Công nghệ |
C01 |
20.15 |
TTNV <= 1 |
b) Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7140114C |
Quản lí giáo dục |
C20 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
2 |
7140114D |
Quản lí giáo dục |
D01;D02;D03 |
24.8 |
TTNV <= 9 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26.6 |
TTNV <= 3 |
4 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
26.56 |
TTNV <= 3 |
5 |
7220204B |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04 |
26.12 |
TTNV <= 4 |
6 |
7229001B |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C19 |
25.8 |
TTNV <= 1 |
7 |
7229001C |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C00 |
24.2 |
TTNV <= 11 |
8 |
7229030C |
Văn học |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
9 |
7229030D |
Văn học |
D01;D02;D03 |
25.4 |
TTNV <= 2 |
10 |
7310201B |
Chính trị học |
C19 |
26.62 |
TTNV <= 4 |
11 |
7310201C |
Chính trị học |
D66;D68;D70 |
25.05 |
TTNV <= 2 |
12 |
7310401C |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C00 |
25.89 |
TTNV <= 6 |
13 |
7310401D |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
D01;D02;D03 |
25.15 |
TTNV <= 2 |
14 |
7310403C |
Tâm lý học giáo dục |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 2 |
15 |
7310403D |
Tâm lý học giáo dục |
D01;D02;D03 |
25.7 |
TTNV <= 1 |
16 |
7310630C |
Việt Nam học |
C00 |
24.87 |
TTNV <= 1 |
17 |
7310630D |
Việt Nam học |
D15 |
22.75 |
TTNV <= 8 |
18 |
7420101B |
Sinh học |
B00 |
20.71 |
TTNV <= 2 |
19 |
7420101D |
Sinh học |
D08;D32;D34 |
19.63 |
TTNV <= 11 |
20 |
7440112A |
Hóa học |
A00 |
22.75 |
TTNV <= 3 |
21 |
7440112B |
Hóa học |
B00 |
22.1 |
TTNV <= 2 |
22 |
7460101A |
Toán học |
A00 |
25.31 |
TTNV <= 3 |
23 |
7460101D |
Toán học |
D01 |
25.02 |
TTNV <= 4 |
24 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
A00 |
23.7 |
TTNV <= 4 |
25 |
7480201B |
Công nghệ thông tin |
A01 |
23.56 |
TTNV <= 4 |
26 |
7760101C |
Công tác xã hội |
C00 |
23.48 |
TTNV <= 2 |
27 |
7760101D |
Công tác xã hội |
D01;D02;D03 |
22.75 |
TTNV <= 4 |
28 |
7760103C |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00 |
22.5 |
TTNV <= 4 |
29 |
7760103D |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
D01;D02;D03 |
21.45 |
TTNV <= 1 |
30 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
25.8 |
TTNV <= 4 |
31 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15 |
23.65 |
TTNV <= 1 |
C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.08 | TTNV <= 1 |
2 | 7140201B | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 19.25 | TTNV <= 1 |
3 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 19.13 | TTNV <= 1 |
4 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 26.15 | TTNV <= 1 |
5 | 7140202B | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 26.55 | TTNV <= 3 |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 27.5 | TTNV <= 16 |
7 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 24.85 | TTNV <= 18 |
8 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 27.5 | TTNV <= 2 |
9 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.5 | TTNV <= 7 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 28.5 | TTNV <= 2 |
11 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.5 | TTNV <= 6 |
12 | 7140206A | Giáo dục Thể chất | T01 | 19.55 | TTNV <= 2 |
13 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 26 | TTNV <= 1 |
14 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 23.85 | TTNV <= 6 |
15 | 7140209A | Sư phạm Toán học | A00 | 26.25 | TTNV <= 10 |
16 | 7140209B | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 | TTNV <= 1 |
17 | 7140209D | Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27.5 | TTNV <= 1 |
18 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 23.55 | TTNV <= 1 |
19 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 23.45 | TTNV <= 4 |
20 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.35 | TTNV <= 5 |
21 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.55 | TTNV <= 2 |
22 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.9 | TTNV <= 14 |
23 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.1 | TTNV <= 1 |
24 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 25.8 | TTNV <= 11 |
25 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) | D07 | 26 | TTNV <= 4 |
26 | 7140212C | SP Hoá học | B00 | 26 | TTNV <= 10 |
27 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 23.63 | TTNV <= 5 |
28 | 7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 20.78 | TTNV <= 6 |
29 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 28.5 | TTNV <= 1 |
30 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 25.95 | TTNV <= 1 |
31 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 28.5 | TTNV <= 2 |
32 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 27.05 | TTNV <= 18 |
33 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 26.9 | TTNV <= 5 |
34 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 27.75 | TTNV <= 1 |
35 | 7140221A | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 19.13 | TTNV <= 2 |
36 | 7140221B | Sư phạm Âm nhạc | N02 | 18.38 | TTNV <= 1 |
37 | 7140222B | Sư phạm Mỹ thuật | H02 | 21 | TTNV <= 2 |
38 | 7140231A | SP Tiếng Anh | D01 | 27.39 | TTNV <= 2 |
39 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 23.51 | TTNV <= 4 |
40 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25.31 | TTNV <= 8 |
41 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 19.15 | TTNV <= 6 |
42 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19.3 | TTNV <= 2 |
43 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.5 | TTNV <= 13 |
44 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 24.6 | TTNV <= 16 |
45 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.35 | TTNV <= 8 |
46 | 7220204A | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 26.05 | TTNV <= 2 |
47 | 7220204B | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.91 | TTNV <= 4 |
48 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác - Lênin) | C19 | 23.5 | TTNV <= 4 |
49 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác - Lênin) | C00 | 22.25 | TTNV <= 1 |
50 | 7229030C | Văn học | C00 | 27 | TTNV <= 1 |
51 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 25.2 | TTNV <= 4 |
52 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 26 | TTNV <= 16 |
53 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 20.45 | TTNV <= 3 |
54 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 26.25 | TTNV <= 4 |
55 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 24.8 | TTNV <= 9 |
56 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.75 | TTNV <= 4 |
57 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 25.5 | TTNV <= 6 |
58 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 25.5 | TTNV <= 5 |
59 | 7310630D | Việt Nam học | D15 | 20.45 | TTNV <= 1 |
60 | 7420101B | Sinh học | B00 | 17.63 | TTNV <= 8 |
61 | 7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 19.15 | TTNV <= 16 |
62 | 7440112A | Hóa học | A00 | 20.05 | TTNV <= 1 |
63 | 7440112B | Hóa học | B00 | 19.7 | TTNV <= 6 |
64 | 7460101B | Toán học | A00 | 24.35 | TTNV <= 8 |
65 | 7460101D | Toán học | D01 | 24.55 | TTNV <= 6 |
66 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 23.9 | TTNV <= 4 |
67 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 23.85 | TTNV <= 12 |
68 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 24.25 | TTN <= 4 |
69 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 22.5 | TTNV <= 4 |
70 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 16.75 | TTNV <= 5 |
71 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 17.75 | TTNV <= 5 |
72 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | TTNV <= 1 |
73 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 23.9 | TTNV <= 1 |
D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201A | Giáo dục mầm non | M00 | 22.48 | TTNV <= 1 |
2 | 7140201B | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M01 | 19.88 | TTNV <= 3 |
3 | 7140201C | Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh | M02 | 22.13 | TTNV <= 1 |
4 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 27 | TTNV <= 1 |
5 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 27.5 | TTNV <= 2 |
6 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 24.25 | TTNV <= 4 |
7 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 24.35 | TTNV <= 1 |
8 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 26.5 | TTNV <= 6 |
9 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 27.75 | TTNV <= 3 |
10 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 26.25 | TTNV <= 3 |
11 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 28.25 | TTNV <= 3 |
12 | 7140208C | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 25.75 | TTNV <= 3 |
13 | 7140208D | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | D01; D02; D03 | 21.45 | TTNV <= 4 |
14 | 7140209A | SP Toán học | A00 | 26.3 | TTNV <= 7 |
15 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 27.7 | TTNV <= 1 |
16 | 7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 28.25 | TTNV <= 8 |
17 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 21.35 | TTNV <= 5 |
18 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 21 | TTNV <= 5 |
19 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 25.15 | TTNV <= 7 |
20 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 25.6 | TTNV <= 10 |
21 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.9 | TTNV <= 5 |
22 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 26.75 | TTNV <= 5 |
23 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 25.4 | TTNV <= 5 |
24 | 7140212C | Sư phạm Hoá học | B00 | 24.25 | TTNV <= 2 |
25 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 26.35 | TTNV <= 14 |
26 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 23.28 | TTNV <= 4 |
27 | 7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 19.38 | TTNV <= 9 |
28 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 27.75 | TTNV <= 2 |
29 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 26.9 | TTNV <= 8 |
30 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 27.5 | TTNV <= 6 |
31 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 26 | TTNV <= 5 |
32 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 25.75 | TTNV <= 1 |
33 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 27 | TTNV <= 5 |
34 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 28.53 | TTNV <= 12 |
35 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42; D44 | 26.03 | TTNV <= 2 |
36 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 25.78 | TTNV <= 12 |
37 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 19.05 | TTNV <= 3 |
38 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19 | TTNV <= 6 |
39 | 7140114C | Quản lí giáo dục | C20 | 26.75 | TTNV <= 3 |
40 | 7140114D | Quản lí giáo dục | D01; D02; D03 | 25.7 | TTNV <= 6 |
41 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.4 | TTNV <= 5 |
42 | 7229001B | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C19 | 16 | TTNV <= 10 |
43 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 16.25 | TTNV <= 4 |
44 | 7229030C | Văn học | C00 | 25.25 | TTNV <= 3 |
45 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 25.4 | TTNV <= 7 |
46 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 20.75 | TTNV <= 9 |
47 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 18.9 | TTNV <= 1 |
48 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 25.5 | TTNV <= 3 |
49 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 25.4 | TTNV <= 11 |
50 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 26.5 | TTNV <= 10 |
51 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 26.15 | TTNV <= 4 |
52 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 23.25 | TTNV <= 2 |
53 | 7310630D | Việt Nam học | D01 | 22.65 | TTNV <= 3 |
54 | 7420101B | Sinh học | B00 | 16.71 | TTNV <= 6 |
55 | 7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 20.78 | TTNV <= 2 |
56 | 7440112A | Hóa học | A00 | 19.75 | TTNV <= 2 |
57 | 7440112B | Hóa học | B00 | 19.45 | TTNV <= 2 |
58 | 7460101B | Toán học | A00 | 23 | TTNV <= 7 |
59 | 7460101D | Toán học | D01 | 24.85 | TTNV <= 2 |
60 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 22.15 | TTNV <= 9 |
61 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 21.8 | TTNV <= 2 |
62 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 21.25 | TTNV <= 1 |
63 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 20.25 | TTNV <= 3 |
64 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 17 | TTNV <= 6 |
65 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 18.8 | TTNV <= 2 |
66 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 26.5 | TTNV <= 4 |
67 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 23.95 | TTNV <= 9 |
E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140114C | Quản lý giáo dục | C20 | 24 | TTNV <= 1 |
2 | 7140114D | Quản lý giáo dục | D01; D02; D03 | 21.45 | TTNV <= 2 |
3 | 7140201A | Giáo dục Mầm non | M00 | 21.93 | TTNV <= 3 |
4 | 7140201B | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M01 | 19 | TTNV <= 7 |
5 | 7140201C | Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh | M02 | 19.03 | TTNV <= 2 |
6 | 7140202A | Giáo dục Tiểu học | D01; D02; D03 | 25.05 | TTNV <= 3 |
7 | 7140202D | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | D01 | 25.55 | TTNV <= 8 |
8 | 7140203C | Giáo dục Đặc biệt | C00 | 25 | TTNV <= 1 |
9 | 7140203D | Giáo dục Đặc biệt | D01; D02; D03 | 19.15 | TTNV <= 1 |
10 | 7140204B | Giáo dục công dân | C19 | 19.75 | TTNV <= 1 |
11 | 7140204C | Giáo dục công dân | C20 | 25.25 | TTNV <= 2 |
12 | 7140205B | Giáo dục chính trị | C19 | 21.25 | TTNV <= 1 |
13 | 7140205C | Giáo dục chính trị | C20 | 19.25 | TTNV <= 3 |
14 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | C00 | 21.75 | TTNV <= 3 |
15 | 7140209A | SP Toán học | A00 | 25.75 | TTNV <= 4 |
16 | 7140209B | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | A00 | 28 | TTNV <= 2 |
17 | 7140209D | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | D01 | 27 | TTNV <= 5 |
18 | 7140210A | SP Tin học | A00 | 19.05 | TTNV <= 3 |
19 | 7140210B | SP Tin học | A01 | 18.5 | TTNV <= 8 |
20 | 7140211A | SP Vật lý | A00 | 22.75 | TTNV <= 6 |
21 | 7140211B | SP Vật lý | A01 | 22.75 | TTNV <= 5 |
22 | 7140211C | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A00 | 25.1 | TTNV <= 12 |
23 | 7140211D | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | A01 | 25.1 | TTNV <= 5 |
24 | 7140212A | SP Hoá học | A00 | 22.5 | TTNV <= 6 |
25 | 7140212B | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | D07 | 23.75 | TTNV <= 1 |
26 | 7140213B | SP Sinh học | B00 | 18.53 | TTNV <= 6 |
27 | 7140213D | SP Sinh học | D08; D32; D34 | 19.23 | TTNV <= 2 |
28 | 7140217C | SP Ngữ văn | C00 | 26.5 | TTNV <= 1 |
29 | 7140217D | SP Ngữ văn | D01; D02; D03 | 24.4 | TTNV <= 9 |
30 | 7140218C | SP Lịch sử | C00 | 26 | TTNV <= 4 |
31 | 7140218D | SP Lịch sử | D14 | 19.95 | TTNV <= 2 |
32 | 7140219B | SP Địa lý | C04 | 24.35 | TTNV <= 2 |
33 | 7140219C | SP Địa lý | C00 | 25.25 | TTNV <= 8 |
34 | 7140231 | SP Tiếng Anh | D01 | 26.14 | TTNV <= 4 |
35 | 7140233C | SP Tiếng Pháp | D15; D42,D44 | 19.34 | TTNV <= 2 |
36 | 7140233D | SP Tiếng Pháp | D01; D02; D03 | 21.1 | TTNV <= 1 |
37 | 7140246A | SP Công nghệ | A00 | 18.55 | TTNV <= 6 |
38 | 7140246C | SP Công nghệ | C01 | 19.2 | TTNV <= 1 |
39 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.65 | TTNV <= 12 |
40 | 7229001A | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | A00 | 16 | |
41 | 7229001C | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | C00 | 17.25 | TTNV <= 2 |
42 | 7229001D | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | D01 | 16.95 | TTNV <= 1 |
43 | 7229030C | Văn học | C00 | 23 | TTNV <= 11 |
44 | 7229030D | Văn học | D01; D02; D03 | 22.8 | TTNV <= 9 |
45 | 7310201B | Chính trị học | C19 | 18 | TTNV <= 1 |
46 | 7310201C | Chính trị học | D66; D68; D70 | 17.35 | TTNV <= 3 |
47 | 7310401C | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | C00 | 23 | TTNV <= 8 |
48 | 7310401D | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | D01; D02; D03 | 22.5 | TTNV <= 4 |
49 | 7310403C | Tâm lý học giáo dục | C00 | 24.5 | TTNV <= 3 |
50 | 7310403D | Tâm lý học giáo dục | D01; D02; D03 | 23.8 | TTNV <= 4 |
51 | 7310630C | Việt Nam học | C00 | 21.25 | TTNV <= 2 |
52 | 7310630D | Việt Nam học | D01 | 19.65 | TTNV <= 6 |
53 | 7420101B | Sinh học | B00 | 17.54 | TTNV <= 5 |
54 | 7420101D | Sinh học | D08; D32; D34 | 23.95 | TTNV <= 3 |
55 | 7440112 | Hóa học | A00 | 17.45 | TTNV <= 6 |
56 | 7460101B | Toán học | A00 | 17.9 | TTNV <= 1 |
57 | 7460101D | Toán học | D01 | 22.3 | TTNV <= 8 |
58 | 7480201A | Công nghệ thông tin | A00 | 16 | TTNV <= 9 |
59 | 7480201B | Công nghệ thông tin | A01 | 17.1 | TTNV <= 1 |
60 | 7760101C | Công tác xã hội | C00 | 16.25 | TTNV <= 2 |
61 | 7760101D | Công tác xã hội | D01; D02; D03 | 16.05 | TTNV <= 2 |
62 | 7760103C | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | C00 | 19 | TTNV<= 5 |
63 | 7760103D | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | D01; D02; D03 | 21.2 | TTNV<= 1 |
64 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 23 | TTNV<= 6 |
65 | 7810103D | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 16.7 | TTNV<= 2 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiểu Học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Tiếng anh mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Vật lý mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Hóa học mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Ngữ văn mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giáo viên Sinh học mới nhất 2024