Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 438 lượt xem


Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất

A. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 - 2025 mới nhất

Mỗi năm học sẽ có 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ do sinh viên đăng ký học theo từng học kỳ. Mức học phí mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học. Dưới đây là mức học phí Đại học Cần Thơ 2024-2025 đối với từng hệ chương trình mà bạn có thể tham khảo:

Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành học. Học phí bình quân năm học 2024-2025 từng ngành như sau:

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2024-2025

7140201

Giáo dục mầm non

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

I

Cử nhân; 4 năm

19,4 triệu đồng (*)

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340201

Tài chính – Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:
– Luật hành chính;
– Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

20,9 triệu đồng

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

20,5 triệu đồng

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

20,9 triệu đồng

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480106

Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7520103

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520130

Kỹ thuật ô tô

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520212

Kỹ thuật y sinh

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

22,2 triệu đồng

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;
5 năm

21,6 triệu đồng

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng;
– Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

22,7 triệu đồng

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

21,7 triệu đồng

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

23,5 triệu đồng

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh;
– Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

20,1 triệu đồng

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

20,1 triệu đồng

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7320101

Báo chí

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

7320201

Thông tin – thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810101

Du lịch

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810101H

Du lịch – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

20 triệu đồng

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

20,4 triệu đồng

(*) Khi nhập học, trường hợp sinh viên đăng ký hưởng chính sách theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP thì sẽ không phải đóng học phí.

Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí sẽ được giữ cố định trong suốt khóa học 2024-2028

Mã ngành

Tên ngành

Học phí mỗi năm học

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

36 triệu đồng

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 

36 triệu đồng

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

33 triệu đồng

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

36 triệu đồng

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

33 triệu đồng

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

36 triệu đồng

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

33 triệu đồng

7480104C

Hệ thống thông tin (CTCLC)

33 triệu đồng

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

33 triệu đồng

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

33 triệu đồng

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

33 triệu đồng

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

36 triệu đồng

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

36 triệu đồng

Đối với các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): Sinh viên sẽ  được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

Như vậy, có thể thấy được mức học phí đại học Cần Thơ 2024 – 2025 hệ đại trà dao động từ 19,4 triệu – 23,5 triệu. Học phí hệ chất lương cao dao động từ 33 triệu – 36 triệu/năm học.

B. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2023 - 2024

Trường Đại học Cần Thơ vừa thông báo mức học phí năm học 2023 – 2024. Theo đó, học phí bình quân năm học 2023 – 2024 từ 16.920.000 – 20.745.000 đồng. Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên chương trình đại trà sẽ phải đóng từ 11.000.000 – 14.000.000 VNĐ/năm học.

C. Học phí Trường Đại học Cần Thơ năm 2022 - 2023

Theo thông tin từ Trường Đại học Cần Thơ, học phí năm học 2022 - 2023 cho chương trình đào tạo Chất lượng cao và Tiên tiến là 33.000.000 VNĐ/năm (cố định suốt năm học). Học phí cho chương trình Đại trà dao động theo từng ngành đào tạo, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2022-2023 (đơn vị: triệu VNĐ)

1

7140202

Giáo dục Tiểu học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

2

7140204

Giáo dục Công dân

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

3

7140206

Giáo dục Thể chất

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

4

7140209

Sư phạm Toán học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

5

7140210

Sư phạm Tin học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

6

7140211

Sư phạm Vật lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

7

7140212

Sư phạm Hóa học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

8

7140213

Sư phạm Sinh học

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

10

7140218

Sư phạm Lịch sử

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

11

7140219

Sư phạm Địa lý

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

I

Cử nhân; 4 năm

13.2

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

22

7380101

Luật, 3 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật thương mại;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

23

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

13.2

24

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

25

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

26

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

27

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

14.2

28

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

14.2

29

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

30

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

31

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

32

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

33

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

34

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

35

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

36

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

37

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

38

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

40

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

42

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

43

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

44

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

45

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

46

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

47

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

48

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

49

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

50

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

51

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

52

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

53

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

54

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

55

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

56

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

57

7620103

Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

58

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

59

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

60

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

61

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

62

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

63

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

64

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

65

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

15.2

66

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

67

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

68

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

15.2

69

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

15.2

70

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

19.5

71

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

72

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

73

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

74

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

75

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

76

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

77

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

78

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

79

7310630

Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

80

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

81

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

82

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

83

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

84

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

85

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

12.6

86

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

12.6

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 438 lượt xem