Các ngành đào tạo Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 119 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Cần Thơ năm 2024 mới nhất

1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5

PHƯƠNG THỨC 6

ĐIỂM TT 2023

CHỈ TIÊU

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

CHỈ TIÊU

TỔ HỢP

Học bạ

Thi THPT

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

27,50

23,40

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

26,75

21,70

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

21,50

15,00

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

40

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25,25

21,50

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC)

80

A01, B08, D07

A01, B08, D07

40

A00, A01, B00, B08, D07

25,75

20,00

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

24,75

20,60

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

24,25

21,25

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

25,25

22,10

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

28,00

24,10

7480104C

Hệ thống thông tin (CTCLC) 

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

Mới

Mới

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,75

23,20

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,50

22,95

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

40

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

26,75

23,10

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

80

A01, D01, D07

A01, D07

40

A00, A01, D01, D07

27,50

24,20

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

80

D01, D14, D15

D09, D10

40

D01, D14, D15, D66

27,00

24,00

2. CÁC NGÀNH CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ 

Mã ngành

Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)

Chỉ tiêu dự kiến

Tổ hợp xét tuyển

Điểm TT 2023

Học bạ, Thi THPT

V-SAT

Học bạ

Thi THPT

ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN

7140201

Giáo dục mầm non

70

M01, M06, M11

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

7140202

Giáo dục Tiểu học

100

A00, C01, D01, D03

Không xét điểm V-SAT

28,20

24,41

7140204

Giáo dục Công dân

70

C00, C19, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

27,50

26,86

7140206

Giáo dục Thể chất

60

T00, T01, T06

Không xét điểm V-SAT

24,50

23,50

7140209

Sư phạm Toán học

100

A00, A01, B08, D07

Không xét điểm V-SAT

29,25

26,18

7140210

Sư phạm Tin học

70

A00, A01, D01, D07

Không xét điểm V-SAT

27,25

23,25

7140211

Sư phạm Vật lý

60

A00, A01, A02, D29

Không xét điểm V-SAT

28,75

25,65

7140212

Sư phạm Hóa học

60

A00, B00, D07, D24

Không xét điểm V-SAT

29,10

25,76

7140213

Sư phạm Sinh học

60

B00, B08

Không xét điểm V-SAT

28,50

24,45

7140217

Sư phạm Ngữ văn

100

C00, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

27,80

26,63

7140218

Sư phạm Lịch sử

60

C00, D14, D64

Không xét điểm V-SAT

27,65

26,75

7140219

Sư phạm Địa lý

60

C00, C04, D15, D44

Không xét điểm V-SAT

27,25

26,23

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

100

D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

28,00

26,10

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

60

D01, D03, D14, D64

Không xét điểm V-SAT

22,00

23,10

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

60

A00, A01, A02, B00

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

 KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ 

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

110

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

27,75

23,95

7510601

Quản lý công nghiệp

80

A00, A01, D01

A00, A01

27,00

23,61

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

90

A00, A01, D01

A00, A01

28,50

24,75

7520103

Kỹ thuật cơ khí

90

A00, A01

A00, A01

27,00

23,33

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

70

A00, A01

A00, A01

26,50

23,10

7520130

Kỹ thuật ô tô

60

A00, A01

A00, A01

Mới

Mới

7520201

Kỹ thuật điện

90

A00, A01, D07

A00, A01, D07

26,75

22,75

7480106

Kỹ thuật máy tính (Thiết kế vi mạch bán dẫn)  

90

A00, A01

A00, A01

27,25

22,80

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

70

A00, A01

A00, A01

26,75

22,15

7520212

Kỹ thuật y sinh 

40

A00, A01, A02, B08

A00, A01, A02, B08

Mới

Mới

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

A00, A01

A00, A01

27,50

23,30

7520309

Kỹ thuật vật liệu

50

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,75

21,35

7580101

Kiến trúc

80

V00, V01, V02, V03

V00, V01, V03

21,50

18,00

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

21,00

18,00

7580201

Kỹ thuật xây dựng

180

A00, A01

A00, A01

26,25

22,50

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

80

A00, A01

A00, A01

21,00

15,45

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

80

A00, A01

A00, A01

23,50

21,60

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

80

A00, A01, B08, D07

A00, A01, B08, D07

20,00

20,00

 MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG

7320104

Truyền thông đa phương tiện

90

A00, A01, D01

A00, A01

28,00

24,80

7480101

Khoa học máy tính

100

A00, A01

A00, A01

28,25

24,40

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

100

A00, A01

A00, A01

27,25

22,85

7480103

Kỹ thuật phần mềm

80

A00, A01

A00, A01

28,50

24,80

7480104

Hệ thống thông tin

80

A00, A01

A00, A01

27,50

22,65

7480201

Công nghệ thông tin

80

A00, A01

A00, A01

29,00

25,16

7480202

An toàn thông tin

60

A00, A01

A00, A01

28,25

23,60

7480201H

Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)

40

A00, A01

A00, A01

26,75

23,25

 KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT

7340301

Kế toán

140

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,00

24,76

7340302

Kiểm toán

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,25

24,58

7340201

Tài chính – Ngân hàng

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,25

25,00

7340101

Quản trị kinh doanh

150

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,00

24,35

7340101H

Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

25,75

23,00

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,50

24,00

7340115

Marketing

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,50

25,35

7340121

Kinh doanh thương mại

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,75

24,61

7340120

Kinh doanh quốc tế

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01

28,50

25,10

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)

120

A00, A01, C02, D01

A00, A01, B00, D07

18,00

15,00

7310101

Kinh tế

100

A00, A01, C02, D01

A00, A01

27,75

24,26

7620115

Kinh tế nông nghiệp

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

22,50

22,35

7620115H

Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)

60

A00, A01, C02, D01

A00, A01

18,00

17,00

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

80

A00, A01, C02, D01

A00, A01

22,50

22,05

7380107

Luật kinh tế

120

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

27,50

25,85

7380101

Luật (Luật tư pháp; Luật hành chính)

280

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

26,75

25,10

7380101H

Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An

80

A00, C00, D01, D03

A00, A01, D09, D10

26,25

22,50

NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN 

7540101

Công nghệ thực phẩm

240

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

27,50

23,83

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

200

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

22,25

21,25

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

90

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

22,75

22,00

7620105

Chăn nuôi

150

A00, A02, B00, B08

A00, A02, B00, B08

18,00

15,00

7640101

Thú y

200

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

27,25

23,70

7620110

Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) 

180

A02, B00, B08, D07

A02, B00, B08, D07

20,00

15,00

7620109

Nông học

130

B00, B08, D07

B00, B08, D07

18,00

15,00

7620112

Bảo vệ thực vật

180

B00, B08, D07

B00, B08, D07

21,25

18,55

7440301

Khoa học môi trường

90

A00, A02, B00, D07

A00, A02, B00, D07

23,00

20,00

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,00

19,80

7520320

Kỹ thuật môi trường

80

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

23,25

20,20

7850103

Quản lý đất đai

120

A00, A01, B00, D07

A00, A01, B00, D07

24,00

20,45

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

80

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

15,00

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

90

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

15,00

7620301

Nuôi trồng thủy sản

300

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

21,00

16,75

7620302

Bệnh học thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

18,00

15,00

7620305

Quản lý thủy sản

100

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

18,00

15,00

 KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ 

7460201

Thống kê

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

24,50

22,40

7460112

Toán ứng dụng

90

A00, A01, A02, B00

A00, A01, A02, B00

26,00

22,85

7520401

Vật lý kỹ thuật

80

A00, A01, A02, C01

A00, A01, A02

24,50

18,00

7440112

Hóa học

90

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

26,25

23,15

7720203

Hóa dược

100

A00, B00, C02, D07

A00, B00, D07

28,00

24,50

7420101

Sinh học

80

A02, B00, B03, B08

A02, B00, B08

25,00

23,30

7420203

Sinh học ứng dụng

80

A00, A01, B00, B08

A00, A01, B00, B08

25,00

21,75

7420201

Công nghệ sinh học

240

A00, B00, B08, D07

A00, B00, B08, D07

27,75

23,64

 NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH

7220201

Ngôn ngữ Anh

220

D01, D14, D15

D09, D10

27,60

25,25

7220201H

Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)

60

D01, D14, D15

D09, D10

26,25

23,50

7220203

Ngôn ngữ Pháp

80

D01, D03, D14, D64

A07, D09, D10

25,25

21,75

7229001

Triết học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

26,00

25,10

7229030

Văn học

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

26,75

24,16

7310201

Chính trị học

80

C00, C19, D14, D15

A07, B08, D09, D10

26,70

25,85

7310301

Xã hội học

60

A01, C00, C19, D01

A01, A07, D09, D10

26,75

26,10

7320101

Báo chí

60

C00, D01, D14, D15

Không xét điểm V-SAT

Mới

Mới

7320201

Thông tin - thư viện

60

A01, D01, D03, D29

A01, A07, D09, D10

23,25

21,50

7810101

Du lịch

50

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

Mới

Mới

7810101H

Du lịch (Khu Hòa An) 

30

C00, D01, D14, D15

A01, A07, D09, D10

Mới

Mới

Mã tổ hợp:

A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; A07:T-Sử-Đ; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D09:T-Sử-A; D10:T-Đ-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK TDTT; T01: T-V-NK TDTT; T06: T-H-NK TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật; M01: V-Sử-NK GDMN; M06: V-T-NK GDMN; M11: V-A-NK GDMN. 

B. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 21.7  
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 15  
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 24  
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 23.2  
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 24.2  
6 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 23.1  
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 22.95  
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 23.4  
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 24.1  
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 21.5  
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 21.25  
12 7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) A01; D01; D07 22.1  
13 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 20  
14 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 20.6  
15 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 24.41  
16 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 26.86  
17 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 23.5  
18 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 26.18  
19 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 23.25  
20 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 25.65  
21 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 25.76  
22 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 24.45  
23 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 26.63  
24 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; D14; D64 26.75  
25 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 26.23  
26 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 26.1  
27 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 23.1  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 25.25  
29 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 23.5  
30 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 21.75  
31 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 25.1  
32 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 24.16  
33 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 24.26  
34 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 25.85  
35 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.1  
36 7310630 Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 24.63  
37 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch. C00; D01; D14; D15 22  
38 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 21.5  
39 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 24.8  
40 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 24.35  
41 734010111 Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 23  
42 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 25.35  
43 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 25.1  
44 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 24.61  
45 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 25  
46 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 24.76  
47 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 24.58  
48 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật tư pháp. A00; C00; D01; D03 25.1  
49 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật hành chính. A00; C00; D01; D03 22.5  
50 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 25.85  
51 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 23.3  
52 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 23.64  
53 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 21.75  
54 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 23.15  
55 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 20  
56 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 22.85  
57 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 22.4  
58 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24.4  
59 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 22.85  
60 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 24.8  
61 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 22.65  
62 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 22.8  
63 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25.16  
64 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 23.25  
65 7480202 An toàn thông tin A00; A01 23.6  
66 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 23.95  
67 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 23.61  
68 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 24.75  
69 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: - Cơ khi chế tạo máy; - Cơ khí ô tô. A00; A01 23.33  
70 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 23.1  
71 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 22.75  
72 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 22.15  
73 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 23.3  
74 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.35  
75 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20.2  
76 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 18  
77 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 23.83  
78 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22  
79 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 21.25  
80 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 18  
81 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 18  
82 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 22.5  
83 7580202 Kỹ thuật xây dựng còng trình thủy A00; A01 15.45  
84 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 21.6  
85 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20  
86 7620103 Khoa học đất, chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón. A00; B00; B08; D07 15  
87 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 15  
88 7620109 Nông học B00; B08; D07 15  
89 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng: - Nông nghiệp công nghệ cao. A02; B00; B08; D07 15  
90 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 18.55  
91 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 15  
92 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 15  
93 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.35  
94 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 17  
95 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 16.75  
96 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
97 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 15  
98 7640101 Thú y A02; B00; B08; D07 23.7  
99 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 24.5  
100 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 24  
101 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 19.8  
102 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.05  
103 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 20.45

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01; B08; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01; B08; D07 21.5 Chương trình chất lượng cao
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01; D14; D15 27 Chương trình chất lượng cao
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01; D01; D07 26.75 Chương trình chất lượng cao
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01; D01; D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01; D01; D07 27.5 Chương trình chất lượng cao
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01; D01; D07 28 Chương trình chất lượng cao
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01; D01; D07 24.25 Chương trình chất lượng cao
12 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01; B08; D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
13 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01; D01; D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
14 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; C01; D01; D03 28.2  
15 7140204 Giáo dục Công dân C00; C19; D14; D15 27.5  
16 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T06 24.5  
17 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B08; D07 29.25  
18 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D01; D07 27.25  
19 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; D29 28.75  
20 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07; D24 29.1  
21 7140213 Sư phạm Sinh học B00; B08 28.5  
22 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D14; D15 27.8  
23 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; D64 27.65  
24 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D15; D44 27.25  
25 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01; D14; D15 28  
26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03; D14; D64 22  
27 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01; D14; D15 27.6  
28 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01; D14; D15 26.25  
29 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03; D14; D64 25.25  
30 7229001 Triết học C00; C19; D14; D15 26  
31 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 26.75  
32 7310101 Kinh tế A00; A01; C02; D01 27.75  
33 7310201 Chính trị học C00; C19; D14; D15 26.7  
34 7310301 Xã hội học A01; C00; C19; D01 26.75  
35 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00; D01; D14; D15 27.25  
36 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D15 2  
37 7320201 Thông tin - thư viện A01; D01; D03; D29 23.25  
38 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28  
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C02; D01 28  
40 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 25.75  
41 7340115 Marketing A00; A01; C02; D01 28.5  
42 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C02; D01 28.5  
43 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C02; D01 27.75  
44 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C02; D01 28.25  
45 7340301 Kế toán A00; A01; C02; D01 28  
46 7340302 Kiểm toán A00; A01; C02; D01 27.25  
47 7380101 Luật, 2 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật tư pháp, A00; C00; D01; D03 26.75  
48 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00; C00; D01; D03 26.25  
49 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D03 27.5  
50 7420101 Sinh học A02; B00; B03; B08 25  
51 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 27.75  
52 7420203 Sinh học ứng dụng A00; A01; B00; B08 25  
53 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 26.25  
54 7440301 Khoa học môi trường A00; A02; B00; D07 23  
55 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; A02; B00 26  
56 7460201 Thống kê A00; A01; A02; B00 24.5  
57 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 28.25  
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 27.25  
59 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 28.5  
60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 27.5  
61 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01 27.25  
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 29  
63 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00; A01 26.75  
64 7480202 An toàn thông tin A00; A01 28.25  
65 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 27.75  
66 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 27  
67 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 28.5  
68 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00; A01 27  
69 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 26.5  
70 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.75  
71 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01 26.75  
72 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.5  
73 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 24.75  
74 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 23.25  
75 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01; A02; C01 24.5  
76 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 27.5  
77 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; A01; B00; D07 22.75  
78 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D07 22.25  
79 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 21.5  
80 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị A00; A01; B00; D07 21  
81 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 26.25  
82 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01 21  
83 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 23.5  
84 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00; A01; B08; D07 20  
85 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00; B00; B08; D07 21  
86 7620105 Chăn nuôi A00; A02; B00; B08 18  
87 7620109 Nông học B00; B08; D07 18  
88 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02; B00; B08; D07 20  
89 7620112 Bảo vệ thực vật B00; B08; D07 21.25  
90 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; B08; D07 21  
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
92 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; C02; D01 22.5  
93 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00; A01; C02; D01 18  
94 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; B08; D07 21  
95 7620302 Bệnh học thủy sản A00; B00; B08; D07 18  
96 7620305 Quản lý thủy sản A00; B00; B08; D07 18  
97 7640101 Thú y B00; A02; D07; B08 27.25  
98 7720203 Hóa dược A00; B00; C02; D07 28  
99 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C02; D01 27.5  
100 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24  
101 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; C02; D01 22.5  
102 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D07 24

C. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục tiểu học A00;C01;D01;D03 23.9  
2 7140204 Giáo dục công dân C00;C19;D14;D15 26  
3 7140206 Giáo dục thể chất T00;T01;T06 20.25  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;B08;D07 26  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 22.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 25.3  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 25.5  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00;B08 23.9  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 26.5  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14;D64 27  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 26.25  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15 25.75  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 22  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh; 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh; - Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh. D01;D14;D15 26  
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01;D14;D15 24.75  
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 23  
17 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25.5  
18 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 25  
19 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 24.4  
20 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25.75  
21 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 25.75  
22 7310630 Việt Nam học chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 26  
23 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 25  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 24.75  
25 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 20  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 24.75  
27 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 23  
28 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 25.25  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 24.5  
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 24.25  
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 25  
32 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 25  
33 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 24  
34 7380101 Luật; 3 chuyên ngành: - Luật hành chính; - Luật thương mại; - Luật tư pháp. A00;C00;D01;D03 25.75  
35 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 25.15  
36 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 22.75  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 23.5  
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 23  
39 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 22.5  
40 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 20  
41 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 22.75  
42 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 21  
43 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 25.4  
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 24.25  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 26.3  
46 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 24.75  
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 24.5  
48 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 26.5  
49 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00;A01 24  
50 7480202 An toàn thông tin A00;A01 24.75  
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 23.5  
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 23.25  
53 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 25  
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí; 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô. A00;A01 23.8  
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 23  
56 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 23.7  
57 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.4  
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01 24.25  
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 23  
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 20.75  
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 23.5  
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 23.5  
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 19  
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 17.75  
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 22.7  
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 20  
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 20  
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 16.75  
69 7620103 Khoa học đất; chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón A00;B00;B08;D07 15.5  
70 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 15.75  
71 7620109 Nông học B00;B08;D07 15.25  
72 7620110 Khoa học cây trồng; 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng; - Nông nghiệp công nghệ cao. A02;B00;B08;D07 15  
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 16  
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 15.25  
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15.25  
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 16  
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 15.75  
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 16  
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 15.5  
80 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 16  
81 7640101 Thú y A02;B00;B08;D07 21.6  
82 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 24.9  
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 24.4  
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 17.5  
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 16.25  
86 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 16.25  
87 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 20  
88 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 15.25  
89 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 24.5  
90 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 21.75  
91 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 23.75  
92 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 21.5  
93 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLCLC) A01;D01;D07 23.75  
94 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 24.5  
95 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 19.25  
96 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.5  
97 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 19.25  
98 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 20  
99 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 20.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;B08;D07 25.25 Chương trình chất lượng cao
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;B08;D07 20.5 Chương trình chất lượng cao
3 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 26 Chương trình chất lượng cao
4 7340101C Quản trị kinh doanh (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
5 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
6 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
7 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC) A01;D01;D07 24.75 Chương trình chất lượng cao
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) A01;D01;D07 26.5 Chương trình chất lượng cao
9 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 27.75 Chương trình chất lượng cao
10 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;B08;D07 23 Chương trình chất lượng cao
11 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 21.75 Chương trình chất lượng cao
12 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;B08;D07 25.5 Chương trình chất lượng cao
13 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 23.5 Chương trình chất lượng cao
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01;D14;D15 28.25  
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) D01;D14;D15 25.5  
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 24.5  
17 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 25  
18 7229030 Văn học C00;D01;D14;D15 26.75  
19 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 28.25  
20 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 25  
21 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.5  
22 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00;D01;D14;D15 27.75  
23 7310630H Việt Nam học (Khu Hòa An) Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00;D01;D14;D15 25  
24 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 22  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;D01 28.5  
26 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 29  
27 7340101H Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 26  
28 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 29.25  
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 29.25  
30 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 28.75  
31 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 29.25  
32 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 28.75  
33 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 28  
34 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp, A00;C00;D01;D03 27.75  
35 7380101H Luật (Khu Hòa An) Chuyên ngành Luật Hành chính A00;C00;D01;D03 25.5  
36 7420101 Sinh học A02;B00;B03;B08 22  
37 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;B08;D07 28  
38 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 22  
39 7440112 Hóa học A00;B00;C02;D07 26.5  
40 7440301 Khoa học môi trường A00;A02;B00;D07 22.5  
41 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;A02;B00 25.5  
42 7460201 Thống kê A00;A01;A02;B00 19.5  
43 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 28.5  
44 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00;A01 27.5  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 28.75  
46 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 27.5  
47 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 27.25  
48 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 29.25  
49 7480201H Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) A00;A01 26.75  
50 7480202 An toàn thông tin A00;A01 28  
51 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 28  
52 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 27.75  
53 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01 29  
54 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí ô tô, A00;A01 27.5  
55 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 27  
56 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 26.75  
57 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 26.25  
58 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A01 27.75  
59 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 23  
60 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 22  
61 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02;C01 21  
62 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 28.25  
63 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 23.75  
64 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 26.25  
65 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 26.75  
66 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 19.5  
67 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 24.25  
68 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước A00;A01;B08;D07 19.5  
69 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00;B00;B08;D07 19.5  
70 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;B08 23.75  
71 7620109 Nông học B00;B08;D07 24  
72 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao A02;B00;B08;D07 22.25  
73 7620112 Bảo vệ thực vật B00;B08;D07 25.5  
74 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;B08;D07 19.5  
75 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5  
76 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 26  
77 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5  
78 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;B08;D07 25  
79 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;B08;D07 22.75  
80 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;B08;D07 24  
81 7640101 Thú y B00;A02;D07;B08 28  
82 7720203 Hóa dược A00;B00;C02;D07 28.75  
83 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 28.25  
84 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 25.75  
85 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 25.25  
86 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 26.25

D. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00;C01;D01;D03 27.75  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00;C19;D14;D15 25.25  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00;A01;D08;D07 29.25  
4 7140210 Sư phạm Tin học A00;A01;D01;D07 24  
5 7140211 Sư phạm Vật lý A00;A01;A02;D29 27.75  
6 7140212 Sư phạm Hóa học A00;B00;D07;D24 29  
7 7140213 Sư phạm Sinh học B00;D08 25  
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00;D14;D15 27.75  
9 7140218 Sư phạm Lịch sử C00;D14;D64 26  
10 7140219 Sư phạm Địa lý C00;C04;D15;D44 26  
11 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01;D14;D15 28  
12 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01;D03;D14;D64 24.25  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15 27.75  
14 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01;D14;D15 26  
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01;D03;D14;D64 24  
16 7229001 Triết học C00;C19;D14;D15 24  
17 7229030 Văn học C00;D14;D15 25.75  
18 7310101 Kinh tế A00;A01;C02;D01 28.25  
19 7310201 Chính trị học C00;C19;D14;D15 26  
20 7310301 Xã hội học A01;C00;C19;D01 26.25  
21 7310630 Việt Nam học C00;D01;D14;D15 27.25  
22 7310630H Việt Nam học (học tại Khu Hòa An) C00;D01;D14;D15 24.75  
23 7320201 Thông tin - thư viện A01;D01;D03;D29 21.5  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C02;D01 28.75  
25 7340101H Quản trị kinh doanh (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 26.25  
26 7340115 Marketing A00;A01;C02;D01 29  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C02;D01 29  
28 7340121 Kinh doanh thương mại A00;A01;C02;D01 28.25  
29 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C02;D01 28.75  
30 7340301 Kế toán A00;A01;C02;D01 28.5  
31 7340302 Kiểm toán A00;A01;C02;D01 27.5  
32 7380101 Luật A00;C00;D01;D03 27.25  
33 7380101H Luật (học tại Khu Hòa An) A00;C00;D01;D03 25.75  
34 7420101 Sinh học B00;D08 19.5  
35 7420201 Công nghệ sinh học A00;B00;D08;D07 25.75  
36 7420203 Sinh học ứng dụng A00;A01;B00;B08 19.5  
37 7440112 Hóa học A00;B00;D07 21.5  
38 7440301 Khoa học môi trường A00;B00;D07 19.5  
39 7460112 Toán ứng dụng A00;A01;B00 22  
40 7480101 Khoa học máy tính A00;A01 27  
41 7480102 Mạng máy tính và truyền thống dữ liệu A00;A01 25.25  
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01 27.5  
43 7480104 Hệ thống thông tin A00;A01 25.75  
44 7480106 Kỹ thuật máy tính A00;A01 24.5  
45 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01 28.5  
46 7480201H Công nghệ thông tin (học tại Khu Hòa An) A00;A01 24.25  
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;A01;B00;D07 26  
48 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01 26.75  
49 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00;A01 26.75  
50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00;A01 25.5  
51 7520201 Kỹ thuật điện A00;A01;D07 25.25  
52 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00;A01 23.5  
53 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00;A01 26  
54 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00;A01;B00;D07 20.75  
55 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A01;B00;D07 19.5  
56 7520401 Vật lý kỹ thuật A00;A01;A02 19.5  
57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A01;B00;D07 28  
58 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00;A01;B00;D07 19.5  
59 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00;A01;B00;D07 24.25  
60 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01 25.25  
61 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00;A01 19.5  
62 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00;A01 21.25  
63 7620103 Khoa học đất A00;B00;d08;D07 19.5  
64 7620105 Chăn nuôi A00;A02;B00;D08 20  
65 7620109 Nông học B00;D08;D07 21.75  
66 7620110 Khoa học cây trồng A02;B00;D08;D07 19.5  
67 7620112 Bảo vệ thực vật B00;D08;D07 23  
68 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00;B00;D08;D07 19.5  
69 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 19.5  
70 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00;A01;C02;D01 26  
71 7620115H Kinh tế nông nghiệp (học tại Khu Hòa An) A00;A01;C02;D01 22  
72 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;B00;D08;D07 22.5  
73 7620302 Bệnh học thủy sản A00;B00;D08;D07 19.5  
74 7620305 Quản lý thủy sản A00;B00;D08;D07 19.5  
75 7640101 Thú y A00;B00;D08;D07 27.75  
76 7720203 Hóa dược A00;B00;D07 28  
77 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C02;D01 28  
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D07 23  
79 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00;A01;C02;D01 24.5  
80 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D07 25.25  
81 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01;D08;D07 21  
82 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01;D08;D07 19.5  
83 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01;D14;D15 26.25  
84 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01;D01;D07 27  
85 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01;D01;D07 26.25  
86 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01;D01;D07 25.75  
87 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01;D08;D07 19.5  
88 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01;D01;D07 22  
89 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01;D01;D07 19.5  
90 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01;D08;D07 24.25

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22.75  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 26.5  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, DO7 20.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.75  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 24  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23.75  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 24.25  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 26.75 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 19.5  
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19.5  
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 23.75  
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 26.75  
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24  
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 25  
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 26.25  
22 7320201 Thông tin-thư viện A01, D01, D03, D29 19.5  
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28  
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 27.75  
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28.25  
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27  
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27.5  
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27.5  
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26  
30 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 26.25  
31 7420101 Sinh học B00, D08 19.5  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D07, D08 24  
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 19.5  
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 19.5  
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 19.5  
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 19.5  
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24  
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20  
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25.5  
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 21  
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 21  
42 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 27.5  
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22.25  
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25  
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 25.25  
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24  
47 7520201 Kỹ thuật điên A00, A01, D07 23.5  
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 20  
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25  
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19.5  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 19.5  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26.5  
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19.5  
55 7540105 Công nghệ chế biến rau thủy sản A00, A01, B00, D07 22  
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 24.5  
57 7580202 Kỹ tuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19.5  
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19.5  
59 7620103 Khoa học đất A00,B00, D07, D08 19.5  
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 19.5  
61 7620109 Nông học B00, D07, D08 19.5  
62 7620110 Khoa học cây trồng A02,B00, D07, D08 19.5  
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 20  
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00,B00, D07, D08 19.5  
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 23  
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
68 7620305 Quản lý thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
69 7640101 Thú y A00,B00, D07, D08 26  
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 27.75  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27.25  
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19.5  
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20.5  
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 23  
78 7340120C kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24  
79 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21  
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 22.25  
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 19.5  
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 19.75  
83 7520201C Kỹ thuật điện(CTCLC) A01, D01, D07 19.5  
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 19.75  
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 21.75  
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 21.5 chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20  
88 7380101H Luật A00, C00, D01, D03 21.5 chuyên ngành Luật Hành chính
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 19.5  
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.5  
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5  
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5

E. Điểm chuẩn Đại học Cần Thơ năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 22.25  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 21  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 17.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 24  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 18.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 18.5  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.25  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 18.5  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.5  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 19  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00 C04, D15, D44 22.25  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 23.75  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 18.5  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh D01, D14, D15 24.5  
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 17  
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 22  
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 22  
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 24.5  
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24  
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 24  
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 24.5  
22 7320201 Thông tin - thư viện A01, D01, D03, D29 18.5  
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 25.25  
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 25  
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 25.75  
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 24.75  
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 24.75  
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 25  
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 24  
30 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: Luật hành chính; Luật thương mại; Luật tư pháp. A00, C00, D01, D03 24.5  
31 7420101 Sinh học B00, D08 15  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 21  
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 15  
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 15  
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 15  
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 15  
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 21  
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 16.5  
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 22.5  
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 19  
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 16.5  
42 7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng A00, A01 24.25  
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 19  
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 22.5  
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí ô tô. A00, A01 23.25  
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 21.5  
47 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 20  
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông A00, A01 16.5  
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 21.5  
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 15  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 15  
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 15  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 23.5  
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 15  
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 17  
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 21  
57 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 15  
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 15  
59 7620103 Khoa học đất (Chuyên ngành Quản lý đất và CN phân bón) A00, B00, D07, D08 15  
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 15  
61 7620109 Nông học B00, D07,D08 15  
62 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Nông nghiệp công nghệ cao) A02, B00, D07, D08 15  
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00,D07, D08 16  
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07,D08 15  
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 22.5  
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 16  
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 15  
68 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 15  
69 7640101 Thú y A02, B00, D07, D08 22.25  
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 24.75  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 24.25  
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 18  
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 21.5  
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 18  
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 16  
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 15  
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 20.5  
78 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 23  
79 7340201C Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21  
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 20  
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 16  
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 15  
83 7520201C Kỹ thuật điện (CTCLC) A01, D01, D07 15  
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15.25  
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 22.25 Học tại Khu Hòa An
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 22.5 Học tại Khu Hòa An
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 22.75 Học tại Khu Hòa An
88 7380101H Luật- Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 22.5 Học tại Khu Hòa An
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 18 Học tại Khu Hòa An
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 Học tại Khu Hòa An
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 15 Học tại Khu Hòa An
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 15.75 Học tại Khu Hòa An

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 25  
2 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 22.75  
3 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 19.5  
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 26.5  
5 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, DO7 20.5  
6 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 21  
7 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 22.75  
8 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 24  
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 23.75  
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 24.25  
11 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21  
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 26  
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 23  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 26.75 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh và Phiên dịch- Biên dịch Tiếng Anh
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 19.5  
16 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19.5  
17 7229030 Văn học C00, D14, D15 23.75  
18 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 26.75  
19 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 24  
20 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 25  
21 7310630 Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 26.25  
22 7320201 Thông tin-thư viện A01, D01, D03, D29 19.5  
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 28  
24 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 27.75  
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 28.25  
26 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 27  
27 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C02, D01 27.5  
28 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 27.5  
29 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 26  
30 7380101 Luật A00, C00, D01, D03 26.25  
31 7420101 Sinh học B00, D08 19.5  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D07, D08 24  
33 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 19.5  
34 7440112 Hóa học A00, B00, D07 19.5  
35 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 19.5  
36 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 19.5  
37 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24  
38 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 20  
39 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 25.5  
40 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 21  
41 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 21  
42 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 27.5  
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22.25  
44 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 25  
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 25.25  
46 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 24  
47 7520201 Kỹ thuật điên A00, A01, D07 23.5  
48 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01 20  
49 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25  
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 19.5  
51 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
52 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 19.5  
53 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 26.5  
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 19.5  
55 7540105 Công nghệ chế biến rau thủy sản A00, A01, B00, D07 22  
56 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 24.5  
57 7580202 Kỹ tuật xây dựng công trình thủy A00, A01 19.5  
58 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 19.5  
59 7620103 Khoa học đất A00,B00, D07, D08 19.5  
60 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 19.5  
61 7620109 Nông học B00, D07, D08 19.5  
62 7620110 Khoa học cây trồng A02,B00, D07, D08 19.5  
63 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 20  
64 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00,B00, D07, D08 19.5  
65 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 23  
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
67 7620302 Bệnh học thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
68 7620305 Quản lý thủy sản A00,B00, D07, D08 19.5  
69 7640101 Thú y A00,B00, D07, D08 26  
70 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 27.75  
71 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 27.25  
72 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 19.5  
73 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 19.5  
74 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 20.5  
75 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
76 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 19.5  
77 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 23  
78 7340120C kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 24  
79 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CTCLC) A01, D01, D07 21  
80 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 22.25  
81 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 19.5  
82 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) A01, D01, D07 19.75  
83 7520201C Kỹ thuật điện(CTCLC) A01, D01, D07 19.5  
84 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 19.75  
85 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 21.75  
86 7310630H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) C00, D01, D14, D15 21.5 chuyên ngành hướng dẫn viên du lịch
87 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20  
88 7380101H Luật A00, C00, D01, D03 21.5 chuyên ngành Luật Hành chính
89 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 19.5  
90 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.5  
91 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5  
92 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 19.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 119 lượt xem