Topic: Tourism - Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 và Từ vựng
1900.com.vn tổng hợp bài viết về Topic: Tourism - Đề bài, bài mẫu IELTS Writing Task 2 và Từ vựng . Từ đó giúp bạn học tốt và đạt điểm cao trong bài thi Tiếng Anh.
Go to sleep là gì? | Sự khác nhau giữa Go to bed và Go to sleep trong tiếng Anh - Bài tập vận dụng
Tiếp theo, hãy cùng prepedu.com đi tìm hiểu Go to sleep trong tiếng Anh là gì để hiểu chính xác về sự khác nhau giữa Go to bed và Go to sleep bạn nhé!
Ý nghĩa: Go to sleep cũng là ngủ, nhưng cụm từ này mang ý nghĩa là ngủ thiếp đi, chúng ta có thể hiểu đó là hành động ngủ không có chủ đích từ trước đó. Ví dụ cụ thể:
Thông qua việc tìm hiểu về ý nghĩa, cách dùng của 2 cụm từ Go to bed và Go to sleep bên trên, giờ hãy cùng prepedu.com đi tìm hiểu sự khác nhau giữa Go to bed và Go to sleep trong tiếng Anh bạn nhé. Tham khảo ngay bảng phân biệt dưới đây đã được tổng hợp vô cùng chi tiết:
Phân biệt | Go to bed | Go to sleep |
Khác nhau |
|
|
Bài tập 1: Chọn từ phù hợp để hoàn thành câu
1. My mom told me to (go, goes, going) to sleep early.
2. I was so tired, I just wanted to (go, goes, going) to sleep.
3. The doctor advised him to (go, goes, going) to sleep at the same time every day.
4. (Do, Did, Will) you want to go to sleep now?
5. She asked him to (go, going, gone) to sleep.
Đáp án:
1. go
2. go
3. go
4. Do
5. go
Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống
1. I always ______ to sleep at 10 p.m.
2. It's late, you should ______ to sleep now.
3. She told him to ______ to sleep and not to worry.
4. ______ you want to go to sleep early tonight?
5. The children finally ______ to sleep after a long day.
Đáp án:
1. go
2. go
3. go
4. Do
5. went
Bài tập 3: Sử dụng "go to sleep" hoặc các dạng của nó để hoàn thành câu sau:
1. He always __________ around midnight after watching TV.
2. Why don’t you __________ if you’re feeling unwell?
3. They were so tired that they __________ right away.
4. Sarah __________ on the bus during her commute.
5. The doctor advised him to __________ earlier.
Đáp án:
1. goes to sleep
2. go to sleep
3. went to sleep
4. went to sleep
5. go to sleep
Bài tập 4: Hoàn thành câu dựa vào từ gợi ý
1. She / usually / go / to sleep / at 10 p.m.
➔ _________________________________________________________
2. They / not / go / to sleep / early / last night.
➔ _________________________________________________________
3. You / want / to go / to sleep / now?
➔ _________________________________________________________
4. I / tell / him / to go / to sleep.
➔ _________________________________________________________
5. We / go / to sleep / after / the movie.
➔ _________________________________________________________
Đáp án:
1. She usually goes to sleep at 10 p.m.
2. They did not go to sleep early last night.
3. Do you want to go to sleep now?
4. I told him to go to sleep.
5. We went to sleep after the movie.
Bài tập 5: Chuyển đổi câu
1. They go to sleep early. (Dùng "usually")
➔ _________________________________________________________
2. She told him, "Go to sleep." (Viết lại với cấu trúc gián tiếp)
➔ _________________________________________________________
3. "Did you go to sleep early?" (Viết lại thành câu khẳng định)
➔ _________________________________________________________
4. I want to go to sleep. (Chuyển sang phủ định)
➔ _________________________________________________________
5. He went to sleep after finishing his work. (Dùng "before")
➔ _________________________________________________________
Đáp án:
1. They usually go to sleep early.
2. She told him to go to sleep.
3. You went to sleep early.
4. I don’t want to go to sleep.
5. He finished his work before going to sleep.
Bài tập 6: Chia đúng động từ trong ngoặc để biết cách so sánh sự khác nhau giữa Go to bed và Go to sleep chi tiết nhất trong tiếng Anh bạn nhé:
1. I………….. (go to bed/ go to sleep) at nine last night.
2. I………….………….. (go to bed/ go to sleep) at 9 pm and wake up at 6 am.
3. My younger brother lies down on the couch and………….………….. (go to bed/ go to sleep).
4. When I started to get up I realized my foot had………….………….. (go to bed/ go to sleep).
5. She usually………….………….. (go to bed/ go to sleep) around 11:00.
Đáp án:
1. went to bed
2. go to sleep
3. went to sleep
4. gone to sleep
5. goes to bed
Bài tập 7: Hoàn thành câu với động từ "go to sleep"
1. I always __________ after reading a book for a few minutes.
2. It’s important for kids to __________ early to stay healthy.
3. After a long day, she just wants to __________ as soon as she lies down.
4. Tom didn’t __________ until midnight because he was worried about the exam.
5. The baby finally __________ after her mother sang a lullaby.
Đáp án:
1. go to sleep
2. go to sleep
3. go to sleep
4. go to sleep
5. went to sleep
Bài tập 8: Sắp xếp lại từ để tạo câu hoàn chỉnh
1. go / tired / I / always / to sleep / when / am
2. should / students / go / earlier / sleep / to / to
3. she / at / to / sleep / 10:00 pm / goes
4. before / sleep / often / has / tea / she / going / to
5. go / to / sometimes / he / during / the / class / sleep
Đáp án:
1. I always go to sleep when I am tired.
2. Students should go to sleep earlier.
3. She goes to sleep at 10:00 pm.
4. She often has tea before going to sleep.
5. Sometimes he goes to sleep during the class.
Bài tập 9:Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
1. When do you usually __________?
a) go to sleep
b) goes to sleep
c) went to sleep
2. My brother __________ after finishing his homework.
a) go to sleep
b) goes to sleep
c) going to sleep
3. Last night, they __________ very late.
a) goes to sleep
b) went to sleep
c) go to sleep
4. Please remember to __________ early tonight.
a) go to sleep
b) goes to sleep
c) went to sleep
5. I can’t __________ with all this noise!
a) going to sleep
b) go to sleep
c) goes to sleep
Đáp án:
1. a) go to sleep
2. b) goes to sleep
3. b) went to sleep
4. a) go to sleep
5. b) go to sleep
Bài tập 10: Viết lại câu sử dụng "go to sleep" và các từ gợi ý sau.
1. (I / after dinner)
2. (children / early)
3. (they / around 11 pm)
4. (Sarah / can’t / because of the noise)
5. (we / together / on the weekend)
Đáp án
1. I go to sleep after dinner.
2. Children should go to sleep early.
3. They go to sleep around 11 pm.
4. Sarah can’t go to sleep because of the noise.
5. We go to sleep together on the weekend.
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận