Invite To V hay Ving | Định nghĩa, cấu trúc, các cụm từ và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết vềInvite To V hay Ving | Định nghĩa, cấu trúc, các cụm từ và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Invite To V hay Ving | Định nghĩa, cấu trúc, các cụm từ và bài tập vận dụng

Định nghĩa

Theo giải nghĩa từ Cambridge, Invite vừa đóng vai trò làm danh từ, vừa làm động từ trong câu. Nó mang ý nghĩa là mời ai đó đến một sự kiện hoặc để thể hiện yêu cầu một cách lịch sự.

Dạng từ Nghĩa Ví dụ
Động từ Mời hoặc yêu cầu ai đó đến một sự kiện.  She invited all of her friends to her birthday party except Emily. (Cô ấy mời tất cả bạn bè đến tiệc sinh nhật của mình trừ Emily.)
Yêu cầu điều gì một cách lịch sự, trang trọng. The university president invited Professor Smith to deliver the commencement speech. (Hiệu trưởng trường đại học đã mời Giáo sư Smith đọc bài phát biểu khai giảng.)
Gọi mời điều gì đến (hậu quả của hành động.) Acting like that in your company is just inviting trouble. (Hành xử như thế trong công ty thì chỉ gọi mời rắc rối thôi.)
Danh từ Lời mời Did you receive your invite to the wedding yet? (Bạn đã nhận được lời mời đến đám cưới chưa?)

Cấu trúc Invite

Ngoài Invite to V, người học còn có thể bắt gặp các cấu trúc Invite như sau:

Cấu trúc Nghĩa Ví dụ
S + invite + sb + to somewhere Mời ai đó đi đến đâu She invited her parents to her new apartment. (Cô ấy mời bố mẹ đến căn hộ mới của mình.)
S + invite + sb + for something Mời ai làm việc gì Michael invited his best friend for dinner. (Michael mời bạn thân của anh ấy đi ăn tối.)
Invite sb in Mời ai vào nhà She invited her friends in for a cup of tea. (Cô ấy mời bạn bè vào nhà uống tách trà.)
Invite sb over Mời ai qua nhà chơi Feel free to invite your friends over, we would be delighted to see them. (Cứ thoải mái mời bạn qua nhà chơi, chúng ta sẽ rất vui khi gặp họ.)

Cấu trúc Invited trong câu gián tiếp

Bên cạnh các cấu trúc thường gặp với Invite kể trên, chúng ta cũng cần lưu ý khi sử dụng Invite trong câu gián tiếp. Cấu trúc Invited trong câu gián tiếp sẽ là:

S + said/told + (that) + O + invited + O + to V

Ví dụ:

  • “I invited you to my party,” she said. (Cô ấy nói rằng cô ấy đã mời tôi đến bữa tiệc của cô ấy.)

→ She said that she had invited me to her party. (Cô ấy nói rằng cô ấy đã mời tôi đến dự bữa tiệc của cô ấy.)

Từ/cụm từ thường đi kèm với cấu trúc Invite

Từ/cụm từ thường đi kèm với cấu trúc Invite Ý nghĩa Ví dụ
invite bids/offers/tenders Mời tham gia thầu/mời đề xuất The government agency invited bids from construction companies to build a new bridge. (Cơ quan chính phủ đã mời thầu từ các công ty xây dựng để xây dựng một cây cầu mới.)
invite comments/questions/suggestions Mời đóng góp ý kiến/đặt câu hỏi/gợi ý The professor invited comments from the students about the course material. (Giáo sư mời sinh viên nhận xét về tài liệu khóa học.)
Applications are invited Chấp nhận đơn xin Applications are invited for the position of HR Manager at our company. (Các ứng viên được mời ứng tuyển vào vị trí Giám đốc Nhân sự tại công ty chúng tôi.)

Bài tập ghi nhớ cấu trúc Invite có đáp án chi tiết

Bài 1: Chọn đáp án đúng vào chỗ trống:

1. Do you invite MTP ______ tonight? 

A. perform

B. to perform

C. performing

2. I got ______ invite yesterday! 

A. an

B. to

C. for

3. All the mums and dads are invited ______ the school play.

A. an

B. to

C. for

4. They’ve ______ 80 guests to the wedding.

A. invite

B. inviting

C. invited

5. Architects were invited ______  their designs for a new city hall.

A. submit

B. submitting

C. to submit

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. C

5. C

Bài 2: Điền từ vào chỗ trống

1. Do you receive ______ invite to the meeting? 

2. The boss invited us ______ his birthday party. 

3. The customers ______ invited _______ try the new product. 

4. It’s hard to invite Binz ______ sing. 

5. I should invite my boyfriend ______ to meet my parents.

Đáp án:

1. an

2. to

3. are/to

4. to

5. over

Bài 3: Lựa chọn đáp án đúng vào phần trống phù hợp với câu đã cho

1. Do you invite your girl friend ______ tonight? 

A. perform

B. to perform

C. performing

2. I got ______ invite 2 years ago! 

A. an

B. to

C. for

3. All the parents are invited ______ the graduation.

A. an

B. to

C. for

4. I’ve ______ many guests to the birthday party.

A. invite

B. inviting

C. invited

5. Musicians were invited ______  their writes for a new song.

A. submit

B. submitting

C. to submit

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. C

5. C

Bài 4: Điền từ vào thích hợp chỗ trống

1. Does she receive ______ invite to the meeting? 

2. The boss invited me ______ his conference. 

3. The customers ______ invited _______ try the new good. 

4. It’s difficult to invite BTS ______ sing. 

5. I should invite my girlfriend ______ to meet my sister.

Đáp án:

1. an

2. to

3. are/to

4. to

5. over

Bài 5: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống

1. We invited them ____________ join us at the beach.

A. to

B. in

C. out

2. The manager invited all employees ____________ the company ceremony.

A. at

B. in

C. to

3. We decided to invite some candidates ____________ interview today.

A. in

B. For

C. out

4. Sarah often invites her colleagues ____________ lunch.

A. in

B. over

C. for

5. They invited their friends ____________ join the workshop

A. in

B. to

C. out

6. She planned to invite her friends ____________ her wedding.

A. over

B. for

C. to

7. Let's invite your sister ____________ dinner this evening.

A. in

B. for

C. out

8. The manager invited his team members ____________ a team-building workshop next month.

A. in

B. for

C. to

9. They invited all the applicants ________ interview next Monday.

A. in

B. for

C. out

10. My sister invited me ____________ her graduation ceremony.

A. in

B. to

C. over

Đáp án

1. A

2. C

3. B

4. C

5. B

6. C

7. B

8. C

9. B

10. B

Bài 6: Viết lại câu dưới đây với cấu trúc invite to V

1. “Please come and join us for dinner” she said to her friends.

2. “We encourage you to participate in the charity event” the organizers said to us.

3. "I want to bring you along for the weekend getaway" he told his sister.

4. "Feel free to join us for the workshop" the teacher said to the students.

5. "They asked us to attend the conference" the colleagues mentioned

Đáp án

1. She invited her friends to join us for dinner.

2. The organizers invited us to participate in the charity event.

3. He invited his sister to come along for the weekend getaway.

4. The teacher invited the students to join them for the workshop.

5. The colleagues were invited to attend the conference.

Bài 7: Viết lại các câu chủ động dưới đây sang câu bị động với cấu trúc invite

1. The company invited her to lead the project.

2. The school invited the students to join the science club.

3. The committee invited him to present his research findings.

4. They invited us to attend the exhibition opening ceremony.

Đáp án

1. She was invited to lead the project by the company.

2. The students were invited to join the science club by the school.

3. He was invited to present his research findings by the committee.

4. We were invited to attend the exhibition opening ceremony.

Bài 8: Phân loại động từ với cấu trúc Mời ở thì phù hợp:

1. Yesterday, her family (invite) me to stay with them for a few weeks.

2. She (invite) her boyfriend to the party yesterday.

3. I’m planning for my wedding, so next week I (invite) my close friends.

4. Last year, more than 1000 workers (invite) to the Year-End party.

5. Candidates (invite) for interviews by the company.

Đáp án

1. invited 

2. invited 

3. will invite

4. were invited

5. are invited

Bài 9: Chọn đáp án đúng 

1. Do you invite MTP ______ tonight? 

A. perform

B. to perform

C. performing

2. I got ______ invite yesterday! 

A. an

B. to

C. for

3. All the mums and dads are invited ______ the school play.

A. an

B. to

C. for

4. They’ve ______ 80 guests to the wedding.

A. invite

B. inviting

C. invited

5. Architects were invited ______  their designs for a new city hall.

A. submit

B. submitting

C. to submit

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. C

5. C

Bài 10: Điền từ thích hợp vào chỗ trống 

1. The boss invited us ______ his birthday party. 

2. Do you receive ______ invite to the meeting? 

3. It’s hard to invite Son Tung ______ sing. 

4. The customers ______ invited _______ try the new product. 

5. I should invite my boyfriend ______ to meet my parents.

Đáp án: 

1. to 

2. an 

3. to 

4. are/to 

5. over

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!