Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Topic: Films - Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.
Must và Musn’t là gì? | Cách sử dụng Must và Musn’t trong tiếng Anh và bài tập vận dụng
Must là một từ thuộc động từ khiếm khuyết có khả năng đi kèm với động từ ở phía sau. Trong tiếng Anh, must có nghĩa là phải, nên, cần phải.
Chúng ta dùng must để diễn tả sự cần thiết phải làm một việc gì đó.
Must mang tính chất cá nhân, ta dùng must để diễn tả cảm giác của cá nhân mình.
Ta dùng must để nói về hiện tại hay tương lai, must không dùng trong quá khứ.
Must dùng để diễn tả sự bắt buộc, mệnh lệnh hay sự cần thiết trong một vấn đề cụ thể.
Công thức:
S + Must + V nguyên mẫu + O…
Eg:
Must dùng để nói về một điều gì đó chính xác dựa trên căn cứ, chứng cứ xác đáng, có độ tin cậy cao.
Công thức:
S + Must + V nguyên mẫu + O…
Eg:
Khi ta dùng Must để nói về một điều trong quá khứ, ta dùng công thức:
S + Must + have + V3 + O…
Eg:
Mustn’t là dạng phủ định của Must, ta dùng để nói khi ngăn cản, cấm ai làm điều gì. Must not hay Mustn’t mang nghĩa là cấm đoán, bắt buộc người khác không được phép làm điều gì. (Mustn’t = Prohibit: cấm).
Ta dùng mustn’t để nói cho ai đó không được làm việc gì.
Ta có thể dùng mustn’t hoặc may not để cấm cái gì đó.
Ở ví dụ trên, người nói hoặc người viết là người ra lệnh, họ sử dụng mustn’t để cảnh cáo và cấm người khác vi phạm mệnh lệnh mà họ đặt ra. Trong trường hợp ta là người nghe lệnh, chúng ta muốn nói về luật lệ được xây dựng bởi người khác thì ta có thể dùng can’t hoặc be allowed to.
Công thức: S + Mustn’t + V nguyên mẫu…
➔ It is necessary that S + V…
Eg:
Bài 1: Bài tập sử dụng “must”:
1. ___ I turn off the lights before leaving the room?
2. You ___ finish your homework before watching TV.
3. We ___ respect our elders.
4. ___ she bring her ID to the party?
5. Employees ___ wear safety goggles in the factory.
6. Students ___ study hard for the upcoming exam.
7. He ___ be joking; that sounds unbelievable!
8. ___ I apologize for being late?
9. Guests ___ check out by noon.
10. Drivers ___ obey traffic laws at all times.
Bài 2: Bài tập sử dụng “mustn’t”:
1. You ___ smoke in the restaurant; it’s prohibited.
2. Guests ___ bring outside food into the hotel.
3. Drivers ___ use their phones while driving.
4. Employees ___ disclose confidential information to outsiders.
5. Students ___ cheat on exams; it’s dishonest.
6. You ___ forget to lock the door when you leave the house.
7. Children ___ play with sharp objects; it’s dangerous.
8. Visitors ___ touch the artifacts in the museum.
9. Employees ___ park in the reserved parking spots.
10. We ___ forget to turn off the stove before leaving the kitchen.
Bài 3: Hoàn thành những câu sau với từ cho sẵn và cấu trúc must/mustn’t.
forget be wear listen panic buy make oversleep look sit |
1. I ………………………………………. my new T-shirt.
2. I ………………………………………. in the morning.
3. I ………………………………………. late for the lessons.
4. I ………………………………………. up a bus in the timetable.
5. I ………………………………………. bus tickets.
6. I ………………………………………. my dictionary at home.
7. I ………………………………………. with Jack, my best friend.
8. I ………………………………………. to the teacher all the time.
9. I ………………………………………. when the teacher asks me something.
10. I ………………………………………. mistakes in the test.
Đáp án:
1. I must wear my new T-shirt.
2. I mustn’t oversleep in the morning.
3. I mustn’t be late for the lessons.
4. I must look up a bus in the timetable.
5. I must buy bus tickets.
6. I mustn’t forget my dictionary at home.
7. I must sit with Jack, my best friend.
8. I must listen to the teacher all the time.
9. I mustn’t panic when the teacher asks me something.
10. I mustn’t make mistakes in the test.
Bài 4: Hoàn thành những câu sau. Sử dụng “must” + một trong các động từ sau.)
be | go | learn |
keep | wash | win |
1. This letter is very important, you __________ it secret.
2. My hands are dirty. I ________________ them.
3. You can’t always have things immediately. You ________________ patient.
4. You ________________ to drive. It will be very useful.
5. I ________________ to the post office. I need sonic stamps.
6. The game tomorrow is very important for us. We ________________
Đáp án:
1. This letter is very important, you must keep it secret. (Bức thư này rất quan trọng, bạn phải giữ bí mật về nó.)
2. My hands are dirty. I must wash them. (Tay của tôi bẩn rồi. Tôi phải rửa chúng thôi.)
3. You can’t always have things immediately. You must be patient. (Không phải lúc nào bạn cũng có mọi thứ ngay lập tức. Bạn phải kiên nhẫn chứ.)
4. You must learn to drive. It will be very useful. (Bạn phải học lái xe. Nó sẽ rất hữu ích đấy.)
5.I must go to the post office. I need stamps. (Tôi phải đến bưu điện. Tôi đang cần tem.)
6. The game tomorrow is very important for us. We must win. (Trận đấu ngày mai rất quan trọng đối với chúng ta. Chúng ta phải chiến thắng.)
Bài 5: Điền từ thích hợp must, have to, ought to và should vào chỗ trống:
1. This apple ______ be eaten. It has been spoiled.
2. Joe doesn’t ______ wear sunglasses. It’s not sunny.
3. Jim thinks this subject is not useful. He ______ look for another one.
4. Learning English with Ms Hoa TOEIC is a ______!
5. Peter ______ try this dessert. He has a sweet tooth.
6. Kate ______ have been sick, she doesn’t work today.
7. Richard ______ drive more than 100km/h on this lane.
8. Hey Mary! You ______ find another good job. Don’t be sad.
Đáp án:
1. Must not
2. Have to
3. Should/ Have to/ Must
4. Must
5. Must/ Should/ Has to
6. Must
7. Must not
8. Should
Bài 6: Bài tập sử dụng “must”
1. We ___ be kind to animals.
2. She ___ be very tired after working all day.
3. ___ I call the doctor to make an appointment?
4. We ___ conserve water during the drought.
5. Children ___ ask permission before leaving the house.
6. Employees ___ attend the staff meeting tomorrow.
7. You ___ arrive at the airport at least two hours before your flight.
8. Students ___ listen carefully to the teacher’s instructions.
9. ___ we bring our own snacks to the movie theater?
10. He ___ be careful when crossing the street.
Bài 7: Bài tập sử dụng “mustn't”
1. Guests ___ disturb others after 10 PM.
2. Students ___ use foul language in the classroom.
3. You ___ forget to pay your bills on time.
4. Employees ___ use company resources for personal projects.
5. Drivers ___ ignore pedestrian crossings.
6. Children ___ talk to strangers.
7. You ___ forget to wear sunscreen at the beach.
8. Guests ___ smoke in non-smoking areas.
9. Employees ___ leave their desks untidy.
10. Students ___ plagiarize in their assignments.
Bài 8: Điền vào mỗi chỗ trống “must” hoặc “mustn't” để hoàn thành câu dưới đây.
1. Students talk in the library.
2. Look! There is an intersection ahead. You slow down.
3. The sign says ‘No swimming'. We swim here.
4. We hurry or we will be late.
5. The road is very wet and slippery. Drivers be careful.
Bài 9: Bài tập phân biệt “must” và “have to”
1. The bus goes at 10.15. She ………………….. leave at 10 if she wants to catch it.
2. The British Library: Coats and bags ………………….. be left at the coakroom or in a locker.
3. Jim can’t see very well. He ………………….. wear glasses.
4. You ………………….. see the film. It’s fantastic.
5. Johny, you ………………….. be nice to your mum.
6. Oh, no. It’s Monday tomorrow. I ………………….. go to school again.
7. English children ………………….. stay at school till they are 16.
8. OK. You can go to the party, but you ………………….. be back before midnight.
9. A flight attendant: “All mobile phones ………………….. be switched off during the takeoff.”
10. The metro station is closed. I ………………….. get a taxi.
Đáp án:
1. The bus goes at 10.15. She has to leave at 10 if she wants to catch it.
2. The British Library: Coats and bags must be left at the coakroom or in a locker.
3. Jim can’t see very well. He has to wear glasses.
4. You must see the film. It’s fantastic.
5. Johny, you must be nice to your mum.
6. Oh, no. It’s Monday tomorrow. I have to go to school again.
7. English children have to stay at school till they are 16.
8. OK. You can go to the party, but you must be back before midnight.
9. A flight attendant: “All mobile phones must be switched off during the takeoff.”
10. The metro station is closed. I have to get a taxi.
Bài 10: Điền must hoặc have to cho các câu dưới đây
1. At our school we __________ wear a uniform.
2. You __________ cross the roads without looking. It’s
dangerous.
3. You _______ turn on the central heating. It’s automatic.
4. The exams are next week. I __________ work harder.
5. You ________ forget your umbrella. It’s going to rain.
6. Students _________ listen to the teacher or they
won’t understand.
7. You _____ cross the road when the red light is showing.
8. We __________ leave now or we’ll miss the plane.
9. Soldiers ____________ obey orders.
10. Sorry, I ___________ go now. I don’t want to be late.
Đáp án:
1.- have to
2.- mustn’t
3.- don’t have
4.- must
5.- don’t have to
6.- must
7.- mustn’t
8.- must
9.- have to
10.- must
Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:
Đăng nhập để có thể bình luận