Phrasal Verb với Look | Các cụm động từ giúp tăng vốn từ vựng hiệu quả và bài tập vận dụng

1900.com.vn tổng hợp bài viết về Phrasal Verb với Look | Các cụm động từ giúp tăng vốn từ vựng hiệu quả và bài tập vận dụng. Từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức và học tốt Tiếng Anh hơn.

Phrasal Verb với Look | Các cụm động từ giúp tăng vốn từ vựng hiệu quả và bài tập vận dụng

Phrasal verb với Look thông dụng

1. Look after

Look after - Phrasal verb với Look đầu tiên 1900 muốn giới thiệu đến bạn. Vậy Look after có nghĩa là gì? Look after mang nghĩa là chăm sóc trong tiếng Anh. Ví dụ: 

  • Their auntie LOOKED AFTER them while their mother was in the hospital (Dì của họ chăm sóc họ trong khi mẹ họ nằm viện).
  • My best friend had to give up his favorite job to look after his elderly mother (Bạn thân tôi phải từ bỏ công việc yêu thích của mình để chăm sóc mẹ già của anh ấy).

2. Look ahead

Look ahead là gì? Phrasal verb Look này trong tiếng Anh có nghĩa là nghĩ về điều sẽ xảy ra trong tương lai. Tham khảo ví dụ:

The football team is looking ahead to next season (Đội bóng đá đang nghĩ về mùa đấu tiếp theo).

We never seem to look ahead (Chúng tôi dường như không bao giờ nhìn về phía trước).

3. Look away

Bỏ túi ngay Phrasal verb Look - Look away trong tiếng Anh. Vậy Look away là gì? Từ này mang nghĩa là hướng cái nhìn ra chỗ khác hoặc khỏi ai đó. Tham khảo ví dụ:

You look away, skinny addict (Mày xem đi, gầy như thằng nghiện).

He seemed uncomfortable; he cleared his throat and looked away (Ông ta có vẻ không thoải mái; ông ta hắng giọng và nhìn chỗ khác).

4. Look back on

Cụm động từ với Look tiếp theo trong tiếng Anh 1900 muốn giới thiệu đến bạn chính là Look back on. Vậy look back on có nghĩa là gì? Phrasal verb Look này được hiểu là nhìn lại những kỷ niệm trong quá khứ mang ý nghĩa trừu tượng. Tham khảo ví dụ: 

  • I and my family will always look back on this with unforgettable joy (Tôi và gia đình sẽ luôn nhìn lại điều này với niềm vui khó quên).
  • My boyfriend was in the army and he wanted to look back on those unforgettable years (Người yêu tôi đã ở trong quân đội và anh ấy muốn nhìn lại những năm tháng khó quên ấy).

5. Look for

Lưu ngay Phrasal verb Look for này vào trong sổ tay từ vựng tiếng Anh để học thuộc lòng nhanh chóng và giúp trau dồi vốn từ vựng. Vậy look for là gì? Look for có nghĩa là cố gắng kiếm tìm. Ví dụ:

I've been LOOKING FOR all their hidden files, but I can't find them anywhere (Tôi đang cố tìm những tập tin bị giấu của họ nhưng tôi không thể tìm thấy nó ở đâu cả).

I've been looking for that book everywhere (Tôi đã tìm kiếm cuốn sách đó ở khắp mọi nơi).

6. Look forward to

Look forward to là gì? Look forward to có nghĩa là chờ đợi, mong chờ cái gì đó. Tham khảo ví dụ dưới đây:

I'm LOOKING FORWARD TO meeting you (Tôi rất mong chờ được gặp bạn).

I look forward to attending my sister's workshop (Tôi rất mong chờ tham dự buổi hội thảo của chi gái tôi).

7. Look in

Phrasal verb Look - Look in trong tiếng Anh là cụm động từ tiếp theo prepedu.com muốn giới thiệu đến bạn. Vậy look in có nghĩa là gì? Look in có nghĩa là ghé thăm. Ví dụ cụ thể:

 I'll LOOK IN on my way home (Tôi sẽ ghé thăm bạn trên đường về nhà).

You should look in on the kids before going to bed (Bạn nên ghé thăm lũ trẻ trước khi đi ngủ).

8. Look into

Cụm động từ với Look tiếp theo bạn nên thuộc làu làu đó chính là Look into. Look into là gì? Look into là nghiên cứu, điều tham. Tham khảo ví dụ sau:

We'll LOOK INTO the problem and come back to you when we have the information (Tôi sẽ tìm kiếm vấn đề và sẽ gặp lại bạn khi chúng ta có đủ thông tin).

My sister will look into my suggestion about the summer holiday (Chị tôi sẽ xem xét về gợi ý của tôi cho dịp nghỉ hè).

9. Look on

Phrasal verb Look on - cụm động từ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp cũng như trong bài thi tiếng Anh. Vậy Look on có nghĩa là gì? Look on mang nghĩa là xem cái gì như một tội ác mà không giúp đỡ. Ví dụ:

The crowd just LOOKED ON as the old lady was mugged (Đám đông chỉ đứng xem khi người đàn bà ấy bị chửi mắng).

She looks on her mom with disapproval (Cô ấy nhìn mẹ mình với vẻ không bằng lòng).

Các Phrasal verb Look thông dụng khác

Phrasal verb Look Ý nghĩa Ví dụ
Look out cẩn thận, coi chừng LOOK OUT! you're going to drop that! (Cẩn thận đó, bạn suýt nữa thì làm rơi cái đó).
Look over xem xét, dò xét, thanh tra They came to LOOK the house OVER with a view to buying it (Họ đến để thanh tra ngôi nhà với mục đích là mua nó).
Look through xem qua, đọc lướt, đọc nhanh

I LOOKED THROUGH the article (Tôi đọc nhanh bài báo).

Look up to tôn trong, kính trọng ai She always LOOKS UP TO her mother (Cô ấy luôn luôn tôn trọng mẹ mình).
Look about đợi chờ, đắn đo After 15 minutes or so of looking about, we both felt the house just wasn't right for us (Sau 15 phút đắn đo, cả hai chúng tôi đều cảm thấy ngôi nhà không phù hợp với mình).
Look at nhìn, ngắm, xem xét; đương đầu We're looking at a number of people we think would be well-suited to the job (Chúng tôi đang xem xét một số người mà chúng tôi nghĩ sẽ phù hợp với công việc).
Look round

nhìn quanh; suy nghĩ, cân nhắc

I looked round for the manager, but she was nowhere to be found (Tôi nhìn quanh tìm người quản lý, nhưng không thấy cô ấy đâu cả).

Bài tập Phrasal verb Look có đáp án chi tiết

Bài 1: Chọn phrasal verb Look chính xác

1. I am _____ my holiday next week.

A. Looking to

B. Looking forward to

C. Looking out for

D. Looking through

2. _____ the potholes in the road when you drive your motorbike.

A. Look to

B. Look over

C. Look out

D. Look out for

3. Hoa can't find my iPhone 14. Can you help her _____ them?

A. Look for

B. Look after

C. Look out

D. Look up

4. My friend Hoang Anh always asks me to _____ his cat when he goes out of city.

A. Look at

B. Look after

C. Look with

D. Look to

5. I don't know where I am going, I need to _____ a map.

A. Look with

B. Look to

C. Look for

D. Look at

Đáp án:

1 - B 2 - C 3 - A 4 - B 5 - D

Bài 2: Hoàn thành các câu với các từ "“after, ahead, back, for, forward to, in, on, out, around, through, to, up”

1. If my younger brother doesn’t know any words, look them __________ in my dictionary book.

2. Can you look __________ my rabbit when I am away?

3. Nam Anh woke up earlier than usual to look __________ his notes.

4. Look __________! I have just mopped the floor and it is wet.

5. We will have to look __________ a few tears before we make a decision.

Đáp án:

1. up 2. after 3. through 4. out 5. ahead

Bài 3: Điền vào chỗ trống một giới từ hoặc một trợ từ để hoàn thành cụm động từ với Look.

1. They looked _____ a few apartments before they zeroed in on this one.

a) at

b) for

c) to

2. A proofreader’s job is to look _____ documents for spelling and grammar mistakes.

a) at

b) into

c) through

3. Whenever you come across unfamiliar words, you can look them ____ in a dictionary.

a) up

b) over

c) through

4. I am looking forward _____ Mai’s reply.

a) to

b) for

c) through

5. Look ____! We are going to crash!

a) at

b) out

c) for

6. Lan said that she would like to look _____ the possibility of starting a business.

a) up

b) over

c) into

7. I have agreed to look _____ Susan’s kids when she is away on a business trip.

a) for

b) after

c) at

8. Cindy is looking _____ a new job to support her family.

a) for

b) at

c) up

Đáp án

1. They looked at a few apartments before they zeroed in on this one.

2. A proofreader’s job is to look through documents for spelling and grammar mistakes.

3. Whenever you come across unfamiliar words, you can look them up in a dictionary.

4. I am looking forward to Mai’s reply.

5. Look out! We are going to crash!

6. Lan said that she would like to look into the possibility of starting a business.

7. I have agreed to look after Susan’s kids when she is away on a business trip.

8. Cindy is looking for a new job to support her family.

Bài 4: Hoàn thành câu có các cụm động từ với Look bằng một giới từ phù hợp

1. Henry looked _____ the magazine quickly.

2. Look ____! There's a bus coming! It is going to hit you!

3. Did the doctor look ____ her leg?

4. Nam looked _____ from his book when he heard the noise.

5. We were looking _____ the shops when we were in London.

6. They are looking _____ meeting their friends.

7. How do you feel when you look ____ on your childhood?

8. John has to look ____ his younger sister.

9. Our boss looks _____ some employees in his firm.

10. Rosie looks ____ on her child every now and then.

Đáp án

1. through

2. out

3. at

4. up

5. round

6. forward to

7. back

8. after

9. down on

10. in 

Bài 5: Điền vào chỗ trống 

1. If you don’t know any words, look them __________ in a dictionary

2. Can you look __________ my cat when I’m away?

3. I woke up earlier than usual to look __________ my notes

4. Look __________! I’ve just mopped the floor and it’s wet

5. They’ll have to look __________ a few tears before they make a decision.

6. When we had a bump last week many passer-by stopped to look __________.

7. When my grandma looks __________ she can see how happy she was in her childhood.

8. Jane and she looked __________ and smiled at me when I called her.

9. My daughter is looking __________ leaving school

10. Henry has found the keys he was looking __________ all morning

11. We looked __________ our friends for support but we were disappointed

12. Yesterday afternoon I looked __________ on my grandpa on my way from work

13. The audience looked __________ delighted as the actors performed

14. I look __________ my neighbor’s kids to earn some money

15. Jeff looked __________ the magazine and put it back.

16. Our parents are looking __________ seeing us again this summer.

17. If I were you I wouldn’t look __________ your boyfriend for help

18. Looking __________ on it, I’m sure we chose the right option

19. We just looked __________ to say hello

20. If Tom doesn’t look __________, he’ll get fired soon

Đáp án

1. up

2. after

3. through

4. out

5. ahead

6. on

7. back

8. round

9. forward to

10. for

11. to

12. in

13. on

14. after

15. through

16. forward to

17. to

18. back

19. in

20. out

Bài 6: Chọn đáp án đúng

1. If you are looking around for a new job, you are ___________.

A. applying for a new job

B. trying to find a new job

C. worried about your new job

2. If you look out for someone who is picking you up in their car, you ____________.

A. carefully avoid getting hit by their car

B. watch the road and warn them of danger

C. watch for their car so you will see them when they arrive

3. If you look up to your English teacher, you ____________.

A. Stand up when you speak to him or her

B. Admire and respect him or her

C. Raise your head because he or she is taller than you

Đáp án

1. B

2. C

3. B

Bài 7: Lựa chọn các phrasal verb với Look phù hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành các câu sau:

1. Look _____! There is a bus coming!

2. Please, put your phone down and look _____ me when we talk.

3. I had a few minutes before the exam to look _____ my notes.

4. The situation is gradually looking _____. Soon everything will be alright.

5. They are trying not to look _____ to what will happen when they come back.

6. Emma has been looking _____ her keys since morning. Have you seen them?

7. I can't go to the party tonight. My mother asked me to look _____ my baby brother.

8. I looked _____ on my school years trying to understand what could go wrong.

9. We are looking _____ our trip to Australia. We are so excited about it.

10. Do you want to look _____ my house?

11. Can you _____  my pet goldfish for a few days while I am away on holiday?

12. Children often _____  to Christmas from November onwards.

13. If I try to read an English book, I get frustrated because I have to _____  too many words in the

dictionary.

14. The teacher was sacked because he had _____  while two students were fighting and had done

nothing to stop them.

15. My teacher _____  my composition quickly before I gave it in just to see I had answered the question

correctly.

16. _____ tomorrow evening on Channel 4, we have a documentary about the Middle East.

17. Hank has always _____  his Uncle Peter. He treats him like a hero.

18. If you are going to the supermarket, can you _____  for that new make of butter I was trying to find

the other day.

19. I have been _____  my cellphone all morning. I can't find it anywhere.

20. Police are _____  reports of a strange flying object last night. Many people are convinced it was a

flying saucer.

Đáp án

1. out

2. at

3. over

4. up

5. ahead

6. for

7. after

8. back

9. forward to

10. around

11. look after

12. look forward

13. look up

14. looked on

15. looked over

16. looking ahead

17. looked up to

18. look out

19. looking for

20. looking into

Bài 8: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu

1. I ‘m really looking ______ to my holiday as I need a rest

A. Up 

B. Forward 

C. Down on 

D. Back

2. Some people came to look ______the house, but I don’ t think they ‘ll buy it

A. Over 

B. Into 

C. After 

D. Round

3. “Look ______ that chair’ s going to fall over!”

A. Round 

B. Into 

C. Out 

D. Over

4. If you don’ t know a word, look it ______ in a dictionary

A. After 

B. Up 

C. At 

D. Up to

5. Look ______; he ‘s got a gun!

A. Up 

B. In 

C. Out 

D. Round

6. He’ s a bit of a snob and looks ______people who aren ‘t from his social background

A. Up to 

B. Forward to 

C. Down on 

D. Into

7. The police are investigating the cause of the plane crash

A. Looking into 

B. Looking up 

C. Looking over 

D. Looking up to

8. She’ s always losing her keys and looking ______ them

A. For 

B. At 

C. To 

D. After

9. I look ______on my childhood as the happiest part of my life

A. Round 

B. Through 

C. Back 

D. In on

10. I didn ‘t know the word so I looked it ______ in the dictionary.

A. Into 

B. After 

C. Round 

D. Up

11. I looked their address _______ in the telephone directory.

A. Over 

B. Up 

C. After 

D. Forward to

12. My father’ s wonderful. He ‘s the person I most admire .

A. Look forward to 

B. Look into 

C. Look down on 

D. Look up to

13. When I look ______on my time at university, it puts a smile on my face.

A. Down on 

B. Up to 

C. Back 

D. Round

14. I think I lost my car keys. Will you help me ______ them?

A. Look into 

B. Look over 

C. Look back 

D. Look for

15. My lawyer told me to ______ the contract before I signed it.

A. Look over 

B. Look up to 

C. Look down on 

D. Look for

Đáp án

1. B 2. A 3. D 4. B 5. C
6. C 7. A 8. A 9. C 10. D
11. B 12. D 13. C 14. D 15. A

Bài 9: Hoàn thành mỗi câu bằng cách sử dụng một động từ trong phần A (ở dạng đúng) + một từ trong phần B. Bạn có thể sử dụng một từ nhiều lần.

A
fly get go look sit speak
B
away by down on out round up

1. The bus was full. We couldn't ....

2. I've been standing for the last two hours. I'm going to .... for a bit.

3. A cat tried to catch the bird, but it .... just in time.

4. We were trapped in the building. We couldn't .... .

5. I can't hear you very well. Can you .... a little?

6. "Do you speak German?" "Not very well, but I can .... ."

7. The cost of living is higher now. Prices have .... a lot.

8. I thought there was somebody behind me, but when I ...., there was nobody there.

Đáp án:

1. Get on

2. sit down

3. flew away

4. get out

5. speak up

6. get by

7. gone up

8. looked round

Bài 10: Hoàn thành câu bằng cách sử dụng một từ ở phần A và một từ ở phần B. Bạn có thể sử dụng một từ nhiều lần.

A
away back forward in up
B
at through to with

1. You're walking too fast. I can't .... with you.

2. My holidays are nearly over. Next week I'll be .... work.

3. We went .... the top floor of the building to admire the view.

4. Are you looking .... the party next week?

5. There was a bank robbery last week. The robbers got .... $50,000.

6. I love to look .... the stars in the sky at night.

7. I was sitting in the kitchen when suddenly a bird flew .... the open window.

Đáp án:

1. keep up

2. back at

3. up to

4. forward to

5. away with

6. up at

7. in through

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

TOP Việc làm "HOT" dành cho sinh viên:

Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!