Từ đa nghĩa trong tiếng Anh | Top 30+ từ đa nghĩa trong tiếng Anh

1900.com.vn tổng hợp và giới thiệu bài viết Từ đa nghĩa trong tiếng Anh | Top 30+ từ đa nghĩa trong tiếng Anh giúp bạn nắm vững cách làm bài, nâng cao vốn từ vựng và đạt kết quả cao trong bài thi Tiếng Anh.

Từ đa nghĩa trong tiếng Anh | Top 30+ từ đa nghĩa trong tiếng Anh

Thế nào là từ đa nghĩa?

Từ đa nghĩa là một từ có nhiều hơn một nghĩa trong sử dụng. Tuỳ vào ngữ cảnh và tình huống mà từ tiếng anh đó có những nghĩa khác nhau và cách phát âm khác nhau. Do đó, trong quá trình học tập, bạn nên cẩn thận khi tra nghĩa của các từ mới, đặc biệt là chú ý vào các ví dụ trong từ điển để nhận biết từ đó còn có nghĩa nào khác không nhé.

Các từ đa nghĩa thường gặp

Address

- Noun (UK /əˈdres/ US /ˈæd.res/): địa chỉ (trong thành phố hoặc email, bưu điện)

Ví dụ: I can give you the address of a good attorney (Tôi có thể cho bạn địa chỉ của 1 luật sư giỏi)

- Noun: a formal speech

- Verb: (UK /əˈdres/ US /əˈdres/): deal with : giải quyết

Ví dụ: We’ll address that question at the next meeting (Chúng tôi sẽ giải quyết câu hỏi đó vào kỳ họp tới)

- Verb: speak or write to someone.

Ví dụ: That letter was addressed to me. (Bức thư đó được viết cho tôi)

Advocate

- Noun(/ˈæd.və.kət/): luật sư, người bảo vệ người khác trước tòa. Hoặc người công khai đứng ra bảo vệ ai hoặc 1 ý kiến nào đó.

- Verb (/ˈæd•vəˌkeɪt/): bảo vệ ý kiến

Ví dụ: The organization advocates for human rights (Tổ chức này bảo vệ cho quyền con người)

Alternate

- Noun (/ˈɒl.tə.nət/): vật, người thay thế

- Adjective (/ɒlˈtɜː.nət/): lần lượt, xen kẽ)

Ví dụ: A dessert with alternate layers of chocolate and cream. (Món tráng miệng với nhiều lớp chocolate và kem xen kẽ nhau)

- Verb (/ˈɒl.tə.neɪt/): thay đổi luân phiên

Ví dụ: She alternated between cheerfulness and deep despair. (Cô ấy liên tục luân phiên thay đổi giữa trạng thái vui vẻ và trầm tư, buồn bã sâu sắc)

Battery /ˈbæt̬.ɚ.i/

- Noun: pin (thiết bị cung cấp năng lượng cho 1 số máy móc)

- Noun: số lượng lớn

Ví dụ: In the kitchen an impressive battery of stainless steel utensils hangs on the wall.

- Noun: cuộc/vụ tấn công

- Adjective: liên quan đến phương pháp sản xuất (gia cầm) với số lượng lớn (sản xuất công nghiệp)

Ví dụ: battery farming

Capture /ˈkæp.tʃɚ/

- Noun, verb: bắt giữ = catch/catching

Ví dụ: The two soldiers somehow managed to avoid capture 

- Verb: chụp lại, ghi lại = record

Ví dụ: The robbery was captured on police video cameras.

- Verb: gây hứng thú

Ví dụ: The American drive to land a man on the Moon captured the imagination/ attention of the whole world.

Certain /ˈsɜː.tən/

- Adjective: chắc chắn

- Adjective: (người/vật) cụ thể nhất định

Ví dụ: I like modern art to a certain extent/degree. (tôi thích nghệ thuật hiện đại ở 1 mức độ nhất định).

- Determiner: một vài

Ví dụ: Certain members of the audience may disagree with what I'm about to say.

Chest /tʃest/

- Noun: phần ngực (của cơ thể)

Ví dụ: Her heart was pounding in her chest.

- Noun: rương, hộp to (để đựng đồ vật)

Ví dụ: In our family, we should have a medicine chest.

Conduct

- Verb /kənˈdʌkt/: thực hiện

Ví dụ: We are conducting a survey of consumer attitudes towards organic food.

- Verb (/kənˈdʌkt/): thể hiện, cư xử

Ví dụ: You should conduct yourself politely at the meeting. (bạn nên cư xử lịch sự ở buổi họp này)

- Verb (/kənˈdʌkt/): dẫn đường/ áp giải

Ví dụ: The protesters were conducted from the courtroom by two police officers. (những người biểu tình được áp giải đến phòng xử án bởi 2 sỹ quan cảnh sát).

- Noun (/ˈkɒn.dʌkt/:) hành vi

Display /dɪˈspleɪ/

- Verb: trưng bày

- Noun: sự trưng bày, phần trình diễn

Ví dụ: firework display: màn trình diễn pháo hoa.

Drop /drɒp/

- Noun: giọt (nước)

Ví dụ: A single drop of blood splashed onto the floor.

- Noun, verb: giảm

Ví dụ: The water level in the flooded region has finally begun to drop

- Verb: rơi, rụng

Ví dụ: The apples are beginning to drop from the trees.

- Verb: từ bỏ, ngưng

Ví dụ: He's been dropped from the team because of injury.

Duck /dʌk/

- Noun: con vịt

Ví dụ: Every afternoon they went to the park to feed the duck

- Động từ: né, tránh khỏi cái gì đó

Ví dụ: He had to duck as he came through the door.

Effect /ɪˈfekt/

- Noun: hệ quả, tác động

Ví dụ: My parents’ divorce had a big effect on me.

- Verb: tác động lên cái gì đó để đạt được kết quả

Ví dụ: Many parents lack confidence in their ability to effect change in their children’s behavior.

Engage

- Verb: thuê, mướn ai đó = employ

Ví dụ: I have engaged a secretary to deal with all my paperwork. (Tôi đã thuê thư ký để giải quyết tất cả mớ tài liệu của tôi)

- Verb: gây hứng thú

Ví dụ: The debate about food safety has engaged the whole nation. (cuộc tranh luận về an toàn thực phẩm đã gây hứng thú cho cả quốc gia)

- Verb: liên quan, liên đới (engage with)

Fan

- Noun: người hâm mộ

Ví dụ: He’s a big fan of Elvis Presley.

- Noun, verb: cái quạt, quạt

Ví dụ: He is turning on the electric fan.

Fall

- Noun: mùa thu

- Verb: rơi, rụng, té

- Verb: giảm = drop

Fortune /ˈfɔː.tʃuːn/

- Noun: vận may
Ví dụ: The family's fortunes changed overnight. (Vận may của gia đình đó thay đổi trong 1 đêm)

- Noun: gia tài/chỉ sự nhiều tiền
Ví dụ: He was still young when he gained both fame and fortune. (Anh ấy vẫn còn trẻ khi anh ấy có cả danh tiếnh và sự giàu có)

File /faɪl/

- Noun: Hồ sơ, thư mục (máy tính)
Ví dụ: Every file on the same disk must have a different name.

- Verb: lưu trữ hồ sơ

- Verb: kiện
Ví dụ: The police filed charges against the two suspects.

Fine /faɪn/

- Adjective: ổn, khỏe
Ví dụ: If you want to use cheese instead of chicken, that’s fine.

- Noun: hình phạt tiền
Ví dụ: Offenders will be liable to a heavy fine.

Firm /fɝːm/

- Noun: văn phòng, công ty nhỏ
Ví dụ: I’m working for a firm of accountants.

- Adjective: rắn chắc
Ví dụ: These peaches are still firm.

House

Let’s have the party at my house.

The museum is housed in the Old Court House.

Impact

The report assesses the impact of AIDS on the gay community.
The company’s performance was impacted by the high value of the pound.

Intrigue

There was something about him that intrigued her.
The young heroine steps into a web of intrigue in the academic world.

Lead

- Verb /liːd/: dẫn đến, gây ra

- Noun /liːd/ : sự dẫn đầu
Ví dụ: She took the lead in the second lap.

- Noun /led: nguyên tố chì
Ví dụ: Lead exposure can be harmful to everyone, especially young children and babies.

Live 

- Verb /lɪv/ : sinh sống

Ví dụ: We used to live in London.

- Adjective: sống động, phát song trực tiếp

Ví dụ: The club has live music most nights.

Manifest /ˈmæn.ɪ.fest/

- Verb: biểu thị
Ví dụ: The workers chose to manifest their dissatisfaction in a series of strikes. (Công nhân chọn cách biểu thị sự không hài lòng của mình bằng hàng loạt cuộc đình công).

- Adjective: lộ liễu, dễ nhận thấy, rõ ràng

Match

- Noun: que diêm

Ví dụ: If you suspect a gas leak do not strike a match or use electricity.

- Noun: trận đấu (thể thao)

- Verb: trùng khớp

Ví dụ: Her fingerprints match those found at the scene of the crime.

- Verb: phù hợp với

Play

- Verb: Chơi đùa

Ví dụ: You’ll have to play inside today.

- Noun: trận đấu

Ví dụ: On the next play, Johnson ran 15 yards for a touchdown.

- Noun: vở kịch

Point

- Noun: quan điểm

Ví dụ: He’s just saying that to prove a point.

- Verb: chỉ ra, chỉ về

Ví dụ: Everything seemed to point in one direction.

Produce

- Verb (/prəˈdʒuːs/:) sản xuất

Ví dụ: They were unable to produce any statistics to verify their claims.

- Noun (/ˈprɒdʒ.uːs/): Nông sản

Ví dụ: The shop sells only fresh local produce

Race /reɪs/

- Verb, noun: đua, cuộc đua

Ví dụ: We race each other back to the car.

- Noun: chủng tộc

Ví dụ: Discrimination on grounds of race will not be tolerated. (Phân biệt đối xử dựa trên nền tảng chủng tộc sẽ không được khoan dung)

Record

- Noun (/ˈrek.ɔːd/) : bản thu, bản ghi lại

-Noun (/ˈrek.ɔːd/): hồ sơ

Ví dụ: A person's medical records are confidential (Hồ sơ y tế của 1 người là tuyệt mật)

- Verb (/rɪˈkɔːd/): thu lại, ghi lại

Ví dụ: We recorded their wedding on video.

Ring /rɪŋ/

- Noun: nhẫn

Ví dụ: What a beautiful ring!

- Noun: vòng tròn

Ví dụ: The children sat on the floor in a ring.

-Verb: gọi điện

Sign /saɪn/

- Noun: dấu hiệu

Ví dụ: Headaches may be a sign of stress.

-Noun: biển hiệu

Ví dụ:

- Verb: ký tên

Ví dụ: You forgot to sign the cheque.

Spring /sprɪŋ/

- Verb: xuất hiện thình lình

- Noun: con suối

- Noun: mùa xuân

Ví dụ: He was born in the spring of 1944.

Tie /taɪ/

- Verb: trói, cột

Ví dụ: He had to tie her hands together.

- Noun: cà vạt

Ví dụ: I wear a shirt and tie at work.

Tear

- Verb (/ter/): xé

Ví dụ: I’ll tear the package open.

- Noun (/tɪr/): nước mắt

Ví dụ: She left the room in tears.

Type /taɪp/

- Noun: loại, kiểu

Ví dụ: There are three main types of contracts.

- Verb: đánh máy

Ví dụ: This letter will need to be typed again

Watch /wɑːtʃ/

- Verb: xem, quan sát

Ví dụ: I like watching TV every night.

- Noun: đồng hồ

Ví dụ: I glanced at my watch

Xem thêm các tài liệu Tiếng Anh hay, chi tiết khác:

Bình luận (0)

Đăng nhập để có thể bình luận

Chưa có bình luận nào. Bạn hãy là người đầu tiên cho tôi biết ý kiến!