Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 105 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

STT

Mã trường

Ngành

học

Tên nhóm ngành

Mã nhóm ngành

Tổ hợp môn thi/bài thi

THPT

Phương thức khác

1

QHS

Sư phạm Toán

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên

GD1

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

- Xét

tuyển

thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ, của ĐHQGHN;

 

- Các phương thức tuyển sinh khác theo quy định của ĐHQGHN;

 

- Xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL năm 2024 của ĐHQGHN; của ĐHQG Tp HCM


 

 

2

Sư phạm Vật lý

3

Sư phạm Hóa học

4

Sư phạm Sinh học

5

Sư phạm Khoa học Tự nhiên

6

Sư phạm Ngữ Văn

 

Sư phạm  Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý

GD2

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)

7

Sư phạm Lịch sử

8

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

9

QHS

Quản trị trường học

Khoa học giáo dục và khác

GD3

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

10

Quản trị công nghệ giáo dục

11

Quản trị chất lượng giáo dục

12

Tham vấn học đường

13

Khoa học giáo dục

14

Tâm lý học (dự kiến)

15

QHS

Giáo dục Tiểu học

 

GD4

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

16

QHS

Giáo dục Mầm non

 

GD5

Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

 

B. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm
chuẩn

GD1

Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên)

25,58

GD2

Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý)

27,17

GD3

Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường)

20,50

GD4

Giáo dục tiểu học

27,47

GD5

Giáo dục mầm non

25,39

C. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên A00; A01; B00; D01 25.55  
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử - Địa lý C00; D01; D14; D15 28  
3 GD3 Khoa học giáo dục và khác A00; B00; C00; D01 20.75  
4 GD4 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 28.55  
5 GD5 Giáo dục Mầm non A00; B00; C00; D01 25.7

D. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nộinăm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và KHTN A00; A01; B00; D01 25.65  
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý C00; D01; D14; D15 26.55  
3 GD3 Khoa học Giáo dục và Khác A00; B00; C00; D01 20.25  
4 GD4 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 27.6  
5 GD5 Giáo dục mầm non A00; B00; C00; D01 25.05  

E. Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nộinăm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 GD1 Sư phạm Toán và KHTN A00; A01; B00; D01 22.75  
2 GD2 Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử , Lịch Sử và Địa lý C00; D01; D14; D15 23.3  
3 GD3 Khoa học Giáo dục và Khác A00; B00; C00; D01 17  
4 GD4 Giáo dục Tiểu học A00; B00; C00; D01 25.3  
5 GD5 Giáo dục mầm non A00; B00; C00; D01 19.25

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 105 lượt xem