Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Đại học Bình Dương 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Bình Dương năm 2024 dao động từ 15 đến 21 điểm.
B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.
C. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01;D01;D10;D66 | 15 | |
2 | 7310613 | Nhật Bản học | A01;A09;C00;D15 | 15 | |
3 | 7310614 | Hàn Quốc học | A01;A09;C00;D15 | 15 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
6 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
8 | 7380107 | Luật kinh tế | A01;A09;C00;D01 | 15 | |
9 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00;A09;B00;D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A09;D01;K01 | 15 | |
11 | 7510102 | Công nghệ KTCT xây dựng | A00;A09;V00;V01 | 15 | |
12 | 7510205 | Công nghệ KT ô tô | A00;A01;A02;A09 | 15 | |
13 | 7510301 | Công nghệ KT điện - điện tử | A00;A02;A09;D01 | 15 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A09;C00;D01 | 15 | |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A09;B00;D07 | 15 | |
16 | 7580101 | Kiến trúc | A00;A09;V00;V01 | 15 | |
17 | 7720201 | Dược học | A00;B00;C08;D07 | 21 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: