Các ngành đào tạo Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 214 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Bình Dương năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo của Trường Đại học Bình Dương năm 2024

 Các ngành đào tạo của Trường Đại học Bình Dương năm 2024

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu dự kiến Khối lượng kiến thức tối thiểu cần tích luỹ Số học kỳ/năm Khối lượng kiến thức/học kỳ (dự kiến) Văn bằng tốt nghiệp Tổ hợp xét tuyển Địa điểm đào tạo
1 Kế toán 7340301 158 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
3 Luật kinh tế 7380107 130 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
4 Quản trị kinh doanh 7340101 262 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC; PH
5 Công nghệ thực phẩm 7540101 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, B00, D07 CSC
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 60 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, C00, D01 CSC; PH
7 Công nghệ thông tin 7480201 156 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A00, A09, D01, K01 CSC; PH
8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A02, A09, D01 CSC
9 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 60 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A09, V00, V01 CSC; PH
10 Kiến trúc 7580101 50 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kiến trúc sư A00, A09, V00, V01 CSC
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 120 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng kỹ sư A00, A01, A02, A09 CSC
12 Dược học 7720201 150 150 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng dược sĩ A00, B00, C08, D07 CSC
13 Hàn Quốc học 7310614 55 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
14 Nhật Bản học 7310613 90 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D15 CSC
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, D01, D10, D66 CSC; PH
16 Xã hội học 7310301 120 120 tín chỉ 3 học kỳ 15 tín chỉ Bằng cử nhân A01, A09, C00, D01 CSC
17  Hóa dược  7720203  120  120 tín chỉ  3 học kỳ 15 tín chỉ  Bằng cử nhân A00, B00, C08, D07 CSC

✔ Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).

B. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2023

Năm 2023, trường Đại học Bình Dương dành 70% chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả học tập THPT; 25% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT; 5% chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi năng lực.

Tài liệu VietJack

C. Điểm chuẩn Đại học Bình Dương năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D10;D66 15  
2 7310613 Nhật Bản học A01;A09;C00;D15 15  
3 7310614 Hàn Quốc học A01;A09;C00;D15 15  
4 7310630 Việt Nam học A01;A09;C00;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A01;A09;C00;D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;A09;C00;D01 15  
7 7340301 Kế toán A01;A09;C00;D01 15  
8 7380107 Luật kinh tế A01;A09;C00;D01 15  
9 7420201 Công nghệ sinh học A00;A09;B00;D01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00;A09;D01;K01 15  
11 7510102 Công nghệ KTCT xây dựng A00;A09;V00;V01 15  
12 7510205 Công nghệ KT ô tô A00;A01;A02;A09 15  
13 7510301 Công nghệ KT điện - điện tử A00;A02;A09;D01 15  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00;A09;C00;D01 15  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A09;B00;D07 15  
16 7580101 Kiến trúc A00;A09;V00;V01 15  
17 7720201 Dược học A00;B00;C08;D07 21

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 214 lượt xem