Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
Trường ĐHXD Miền Tây tuyển sinh bằng các phương thức sau:
- Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 2 (Mã 200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
- Phương thức 4 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho các ngành Kiến trúc).
- Phương thức 5 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (hình thức này áp dụng cho ngành Kiến trúc).
B. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2023
C. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 14 | Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
3 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0 |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
5 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
6 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D15;D14 | 14 | |
8 | 7480103 | Công nghệ thông tin | A00;A01;D01;D07 | 14 |
D. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00;V01;V02;V03 | 15.5 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
3 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | A00;A01;B00;D01 | 14 | |
4 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;B00;D01 | 17.5 | |
5 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | V00;V01;A00;A01 | 14 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00;A01;B00;D01 | 14.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D14;D15 | 14 | |
8 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00;A01;D01;D07 | 17 |
E. Điểm chuẩn Đại học Xây dựng Miền Tây năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa) | V00, V01, V02, V03 | 16 | |
2 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
3 | 7580106 | Quản lý Đô thị và Công trình | V00, V01, A00, A01 | 14 | |
4 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường) | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
5 | 7580213 | Kỹ thuật Cấp thoát nước | A00, A01, B00, D01 | 16 | |
6 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D01 | 18 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D15, D14 | 14.5 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế toán xây dựng mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Giám sát công trình mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kiến trúc sư mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Kỹ sư xây dựng mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Kiến Trúc mới ra trường là bao nhiêu?