Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 123 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024 mới nhất

Mã trường: BVU

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2024

1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh:

1.1. Đối tượng: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

1.2. Phạm vi tuyển sinh: Cả nước.

2. Ngành/chương trình tuyển sinh:

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Ba Ria Vung Tau nam 2024

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Ba Ria Vung Tau nam 2024

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Ba Ria Vung Tau nam 2024

3. Phương thức tuyển sinh:

3.1. Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

a) Điều kiện xét tuyển:

Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB HK1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm ưu tiên (theo quy chế tuyển sinh hiện hành).

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển: Tải từ website: tuyensinh.bvu.edu.vn hoặc nhận trực tiếp tại BVU. Thí sinh đăng ký trực tuyến tại website: xettuyen.bvu.edu.vn thì không cần nộp Phiếu này.

– 01 bản sao công chứng học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả học tập THPT có xác nhận của nơi cấp.

– 01 bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (HS đang học lớp 12, nộp ngay sau khi nhận được từ trường THPT).

3.2. Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 môn năm lớp 12

a) Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn theo Tổ hợp xét tuyển đạt:

– Từ 18 điểm đối với các ngành/chương trình trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và chương trình Cử nhân tài năng.

– Từ 24 điểm và lớp 12 học lực giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 đối với ngành Dược học.

– Từ 19,5 điểm và lớp 12 học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT  từ 6,5 đối với ngành Điều dưỡng.

– Từ 22 điểm đối với các ngành/chương trình Cử nhân tài năng.

Điểm xét trúng tuyển: Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3 + Điểm ưu tiên.

b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm: Tương tự 3.1.b

3.3. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.Các mốc thời gian xét tuyển chính

4.1. Xét tuyển học bạ THPT

– Đợt 1: Từ 01/12/2023 đến 31/3/2024

 

– Đợt 2: Từ 01/04/2024 đến 30/06/2024

– Đợt 3: Từ 01/07/2024 đến 31/07/2024

– Đợt 4: Từ 01/08/2024 đến 30/09/2024

 

– Đợt 5: Từ 01/10/2024 đến 31/10/2024

– Đợt 6: Từ 01/11/2024 đến 30/11/2024

4.2. Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

B. Điểm chuẩn Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 15  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 15  
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 15  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 15  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C14; D01 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 15  
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 15  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 15  
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 15  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật còng trình xây dựng A00; A01; C01; D01 15  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
17 7380101 Luật A00; C00; C20; D01 15  
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 21  
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19  
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 15  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 15  
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20  
23 7340301TN Kế toán (Cử nhân tài năng) A00; A01; C14; D01 20  
24 7340101TN Quản trị kinh doanh (Cử nhân tài năng) A00; C00; C20; D01 20

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 18  
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; C00; C20; D01 18  
3 7810201 Quản trị khách sạn C00; C20; D15; D01 18  
4 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; C20; D15; D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 18  
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; C14; D01 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C14; D01 18  
8 7340115 Marketing A00; C00; C20; D01 18  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D15; D66 18  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; C19; C20; D01 18  
11 7310608 Đông phương học C00; C19; C20; D01 18  
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18  
14 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
15 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; C01; D01 18  
16 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18  
17 7380101 Luật A00; C20; C00; D01 18  
18 7720201 Dược học A00; A02; B00; B08 24  
19 7720301 Điều dưỡng A02; B00; B03; C08 19.5  
20 7310401 Tâm lý học C00; C19; C20; D01 18  
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; C02; D07 18  
22 7510605TN Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C00; C20; D01 22 cử nhân tài năng
23 7340301TN Kế toán A00; A01; C14; D01 22 cử nhân tài năng
24 7340101TN Quản trị kinh doanh A00; C00; C20; D01 22 cử nhân tài năng

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 123 lượt xem