Các ngành đào tạo Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2024
Chỉ tiêu/ chương trình đài tạo hệ chính quy năm 2024 cho 49 chuyên ngành của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Phương thức áp dụng |
Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
200 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
160 |
||
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
100 |
||
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
90 |
||
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
90 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
120 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
120 |
||
8. Máy tàu thủy |
D106 |
45 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
45 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
45 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
45 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
120 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
90 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
90 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
50 |
||
|
||||
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
45 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
90 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
75 |
||
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
45 |
||
21. Kiến trúc & nội thất (Sơ tuyển môn Vẽ MT) |
D127 |
30 |
||
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
90 |
||
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
110 |
||
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
60 |
||
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
60 |
||
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
90 |
||
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01, D01, D07 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
120 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
45 |
||
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01, D10, D14 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
120 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
120 |
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (09 Chuyên ngành) |
||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01, C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
150 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
100 |
||
33. Logistics và chuỗi cung ứng |
D407 |
200 |
||
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
150 |
||
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
90 |
||
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
150 |
||
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
60 |
||
38. Luật hàng hải |
D120 |
100 |
||
39. Luật kinh doanh |
D132 |
60 |
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||||
40. Kinh tế vận tải biển (NC) |
H401 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT4, PT6 |
110 |
41. Kinh tế ngoại thương (NC) |
H402 |
110 |
||
42. Điện tự động công nghiệp (NC) |
H105 |
A00, A01 C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
90 |
43. Công nghệ thông tin (NC) |
H114 |
90 |
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
||||
44. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01, D07, D15 |
PT1, PT2, PT4, PT5, PT6 |
100 |
45. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
100 |
||
46. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
120 |
||
47. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử |
A404 |
60 |
||
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh) |
||||
48. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A0, C01, D01 |
PT1, PT2, PT3, PT4, PT6 |
30 |
49. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
30 |
B. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2023
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
PT1 |
PT2 |
PT3 |
|||
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||||
1. Điều khiển tàu biển |
D101 |
A00, A01 |
22 |
20 |
25 |
2. Khai thác máy tàu biển |
D102 |
20.5 |
17 |
24 |
|
3. Quản lý hàng hải |
D129 |
23.5 |
22 |
27.5 |
|
4. Điện tử viễn thông |
D104 |
22 |
21 |
26 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
D103 |
21 |
20 |
24 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
D105 |
23.75 |
21 |
26.5 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
D121 |
22.5 |
20 |
25.5 |
|
8. Máy tàu thủy |
D106 |
21 |
17 |
22 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
D107 |
19.5 |
17 |
21 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
D108 |
18 |
17 |
21 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
D109 |
21.5 |
19.5 |
23.25 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
D116 |
21.5 |
19 |
25 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
D117 |
23 |
19 |
25.75 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
D122 |
24 |
20 |
27.25 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
D123 |
21.75 |
20 |
24.5 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
D128 |
22.5 |
20 |
24 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
D110 |
18 |
17 |
22 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
D111 |
20 |
17 |
23.5 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
D112 |
19 |
17 |
22 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
D113 |
18 |
17 |
22 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
D127 |
19 |
17 |
22 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
D130 |
21 |
19 |
25 |
|
23. Công nghệ thông tin |
D114 |
24.5 |
24 |
27.75 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
D118 |
23.5 |
21.5 |
27 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
D119 |
22.5 |
21.5 |
26.5 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
D131 |
22.75 |
20 |
25 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
D115 |
A00, A01 |
21.25 |
19 |
24 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
D126 |
19 |
17 |
22 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
D124 |
A01, D01 D10, D14 |
32.25 |
32 |
|
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
D125 |
32.5 |
32.25 |
|
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||||
31. Kinh tế vận tải biển |
D401 |
A00, A01 |
24.5 |
24.25 |
|
32. Kinh tế vận tải thủy |
D410 |
23.5 |
23 |
|
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
D407 |
25.75 |
25.25 |
|
|
34. Kinh tế ngoại thương |
D402 |
25 |
24.75 |
|
|
35. Quản trị kinh doanh |
D403 |
24 |
23.5 |
|
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
D404 |
23.25 |
23 |
|
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
D411 |
23 |
22.75 |
|
|
38. Luật hàng hải |
D120 |
22.5 |
22 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
H401 |
A00, A01 |
22.5 |
22.25 |
|
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
H402 |
23 |
22.75 |
|
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
H105 |
21 |
20 |
24.5 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
H114 |
22 |
21.5 |
25.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
A403 |
A01, D01 D07, D15 |
22.75 |
22.5 |
|
44. Kinh tế Hàng hải |
A408 |
22.25 |
22 |
|
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
A409 |
23 |
22.5 |
|
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
S101 |
A00, A01 C01, D01 |
19 |
18 |
23 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
S102 |
18 |
17 |
22 |
C. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 21.75 | |
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 19 | |
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
10 | 7520122D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
11 | 7520103D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 22.25 | |
16 | 7520103D128 | Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22.5 | |
17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
20 | 7580205D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
21 | 7580201D127 | Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
22 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 20.5 | |
23 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 25.25 | |
24 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
25 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
26 | 7520103D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 22 | |
27 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 21 | |
28 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 17 | |
29 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 33 | |
30 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 33.25 | |
31 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00;A01;C01;D01 | 25.25 | |
32 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
33 | 7840104D407 | Logistics & chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 26.25 | |
34 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
35 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 24.75 | |
36 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
37 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
38 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
39 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.5 | |
40 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
41 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 21 | |
42 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.25 | |
43 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 23.5 | |
44 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 22.75 | |
45 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24.25 | |
46 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 20 | |
47 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 16 |
D. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | 1. Điều khiển tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 21.5 | |
2 | 7840106D102 | 2. Khai thác máy tàu biển | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
3 | 7840106D129 | 3. Quản lý hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 24 | |
4 | 7520207D104 | 4. Điện tử viễn thông | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
5 | 7520216D103 | 5. Điện tự động giao thông vận tải | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
6 | 7520216D105 | 6. Điện tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
7 | 7520216D121 | 7. Tự động hóa hệ thống điện | A00;A01;C01;D01 | 22.4 | |
8 | 7520122D106 | 8. Máy tàu thủy | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
9 | 7520122D107 | 9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
10 | 7520122D108 | 10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
11 | 7520103D109 | 11. Máy & tự động hóa xếp dỡ | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
12 | 7520103D116 | 12. Kỹ thuật cơ khí | A00;A01;C01;D01 | 23 | |
13 | 7520103D117 | 13. Kỹ thuật cơ điện tử | A00;A01;C01;D01 | 23.85 | |
14 | 7520103D122 | 14. Kỹ thuật ô tô | A00;A01;C01;D01 | 24.75 | |
15 | 7520103D123 | 15. Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00;A01;C01;D01 | 22.25 | |
16 | 7520103D128 | 16. Máy & tự động công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 21.35 | |
17 | 7580203D110 | 17. Xây dựng công trình thủy | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
18 | 7580203D111 | 18. Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
19 | 7580201D112 | 19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 16 | |
20 | 7580205D113 | 20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
21 | 7580201D127 | 21. Kiến trúc & nội thất | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
22 | 7580201D130 | 22. Quản lý công trình xây dựng | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
23 | 7480201D114 | 23. Công nghệ thông tin | A00;A01;C01;D01 | 25.15 | |
24 | 7480201D118 | 24. Công nghệ phần mềm | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
25 | 7480201D119 | 25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | A00;A01;C01;D01 | 23.75 | |
26 | 7520103D131 | 26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp | A00;A01;C01;D01 | 18 | |
27 | 7520320D115 | 27. Kỹ thuật môi trường | A00;A01;D01;D07 | 20 | |
28 | 7520320D126 | 28. Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00;A01;D01;D07 | 14 | |
29 | 7220201D124 | 29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 34.75 | |
30 | 7220201D125 | 30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) | D01;A01;D10;D14 | 34.25 | |
31 | 7840104D401 | 31. Kinh tế vận tải biển | A00;A01;C01;D01 | 25.35 | |
32 | 7840104D410 | 32. Kinh tế vận tải thủy | A00;A01;C01;D01 | 24.25 | |
33 | 7840104D407 | 33. Logistics & chuỗi cung ứng | A00;A01;C01;D01 | 26.25 | |
34 | 7340120D402 | 34. Kinh tế ngoại thương | A00;A01;C01;D01 | 25.75 | |
35 | 7340101D403 | 35. Quản trị kinh doanh | A00;A01;C01;D01 | 25 | |
36 | 7340101D404 | 36. Quản trị tài chính kế toán | A00;A01;C01;D01 | 24.5 | |
37 | 7340101D411 | 37. Quản trị tài chính ngân hàng | A00;A01;C01;D01 | 24.4 | |
38 | 7380101D120 | 38. Luật hàng hải | A00;A01;C01;D01 | 23.65 | |
39 | 7840104H401 | 39. Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 23.35 | |
40 | 7340120H402 | 40. Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 24.35 | |
41 | 7520216H105 | 41. Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 19.5 | |
42 | 7480201H114 | 42. Công nghệ thông tin (CLC) | A00;A01;C01;D01 | 22.75 | |
43 | 7340101A403 | 43. Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24 | |
44 | 7840104A408 | 44. Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 22.15 | |
45 | 7340120A409 | 45. Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) | D15;A01;D07;D01 | 24.85 | |
46 | 7840106S101 | 46. Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 14 | |
47 | 7840106S102 | 47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00;A01;C01;D01 | 14 |
E. Điểm chuẩn trường Đại học Hàng hải Việt Nam năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | |
5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
10 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
20 | 7580205D113 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
21 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
22 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
23 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
24 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
25 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
26 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
27 | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01; H02; H03; H04 | 19 | |
28 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | D01; A01; D10; D14 | 30 | |
29 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 29.5 | |
30 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
31 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
32 | 7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
33 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
34 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
35 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
36 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
37 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
38 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
39 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
40 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
41 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
42 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | D15; A01; D07; D01 | 20 | |
43 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | D15; A01; D07; D01 | 18 | |
44 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | D15; A01; D07; D01 | 21 | |
45 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
46 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: