Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết năm 2024 mới nhất
Mã Trường: DPT
A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Phan Thiết
Năm 2024, trường Đại học Phan Thiết tuyển sinh 16 ngành với 28 chuyên ngành thuộc đa dạng lĩnh vực với triển vọng nghề nghiệp rộng mở trong tương lai.
1. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển Đại học đợt 1:
Kể từ ngày 15/01/2024
2. Hình thức xét tuyển:
Xét điểm học bạ bậc THPT của thí sinh
3. Điều kiện xét tuyển:
Thí sinh có ĐIỂM TRUNG BÌNH HK1 LỚP 11, HK2 LỚP 11 VÀ HK1 LỚP 12 ĐẠT TỪ 6.0
Đặc biệt, xét tuyển sớm giúp thí sinh có cơ hội nhận được những chương trình học bổng có giá trị cao của trường Đại học Phan Thiết dành tặng cho tân sinh viên.
Giảm 100% học phí HK1 năm nhất cho thí sinh là HS Giỏi lớp 12.
Giảm 50% học phí HK1 năm nhất cho thí sinh là HS Khá lớp 12.
Giảm từ 40,000,000 – 50,000,000 đồng học phí toàn khóa học cho thí sinh có hoàn cảnh khó khăn.
Và rất nhiều chương trình học bổng có giá trị khác…
Ngay từ hôm nay, thí sinh có thể đăng ký xét tuyển online vào trường Đại học Phan Thiết bằng cách truy cập vào đường link https://ts.upt.edu.vn/xettuyentructuyen/
B. Điểm chuẩn Đại học Phan Thiết năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; D14; D66; D84 | 15 | |
2 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản tri Kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
7 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
9 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa Phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
15 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 15 | |
16 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 19 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00; D14; D66; D84 | 6 | |
2 | 7380107 | Luật Kinh tế | C00; D14; D66; D84 | 6 | |
3 | 7340101 | Quản tri Kinh doanh | A00; A01; C04; D01 | 6 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C04; D01 | 6 | |
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 6 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C04; D01 | 6 | |
7 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
9 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C01; D01 | 6 | |
11 | 7320104 | Truyền thông Đa Phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 6 | |
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 6 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; C01 | 6 | |
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 6 | |
15 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 6 | |
16 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | 500 | ||
2 | 7380107 | Luật Kinh tế | 500 | ||
3 | 7340101 | Quản tri Kinh doanh | 500 | ||
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
5 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng | 500 | ||
6 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
7 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành | 500 | ||
8 | 7810201 | Quản trị Khách sạn (khu nghỉ dưỡng, resort & spa) | 500 | ||
9 | 7810202 | Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 500 | ||
10 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 | ||
11 | 7320104 | Truyền thông Đa Phương tiện | 500 | ||
12 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 500 | ||
14 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | 500 | ||
15 | 7520103 | Kỹ thuật Cơ khí | 500 | ||
16 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học | 550 | Học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: