Các ngành đào tạo Trường Đại học Quang Trung năm 2025 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Quang Trung năm 2025
TT |
Trình độ |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Đại học |
7720301 |
Điều dưỡng |
700 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
2 |
Đại học |
7720701 |
Y tế công cộng |
90 |
B00, B03, B08, C02, D01 |
3 |
Đại học |
7810203 |
Quản trị Khách sạn – Nhà hàng |
120 |
C03, C04, C14, D01 |
4 |
Đại học |
7810103 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
130 |
C03, C04, C14, D01 |
5 |
Đại học |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
50 |
C01, C04, C14, D01 |
6 |
Đại học |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
50 |
B03, C01, C02, C03, C04, D01, E01, F01 |
7 |
Đại học |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
50 |
C01, C02, C04, D01, D014, E01, F01 |
8 |
Đại học |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
30 |
D01, D09, D10, D14, D15, D66, D84 |
9 |
Đại học |
7340301 |
Kế toán |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
10 |
Đại học |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
50 |
C02, C04, D01, C01, C14 |
TỔNG CỘNG |
1320 |
|
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ THPT và ĐGNL của ĐHQG TPHCM
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm chuẩn PTXT Học bạ | PTXT Điểm thi ĐGNL |
1 | Điều Dưỡng | 7720301 | 450 | 18 | 500 |
2 | Y tế Công cộng | 7720701 | 250 | 18 | 500 |
3 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | 7810203 | 120 | 18 | 500 |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 130 | 18 | 500 |
5 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 18 | 500 |
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 50 | 18 | 500 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 50 | 18 | 500 |
8 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 30 | 18 | 500 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 18 | 500 |
10 | Kế toán | 7340301 | 50 | 18 | 500 |
11 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 50 | 18 | 500 |
12 | Kinh tế | 7310101 | 30 | 18 | 500 |
13 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 30 | 18 | 500 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 18 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 18 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 18 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 18 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 18 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 18 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 18 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 18 | |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 18 |
3. Điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 500 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 500 | ||
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | 500 | ||
8 | 7720301 | Điều dưỡng | 500 | ||
9 | 7720701 | Y tế công cộng | 500 | ||
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
11 | 7310101 | Kinh tế | 500 | ||
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 500 | ||
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | 500 |
D. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2022
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 15 | |
4 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 16 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 15 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 15 | |
8 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 15 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 15 | |
12 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 15 | |
13 | 7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 15 |
E. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | B00;B03;C08;D13 | 19 | |
2 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00;A01;C02;D01 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01;C14;D14;D15 | 14 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00;A09;C14;D10 | 14 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00;A09;D10;C04 | 14 | |
7 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09;B08;C08;D01 | 14 | |
8 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 14 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00;A09;C14;D01 | 14 | |
10 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | B00;B08;C08;D13 | 14 | |
11 | 7720701 | Y tế công cộng | B00;B03;C08;D13 | 14 | |
12 | 7810203 | Quản trị Khách sạn – Nhà hàng | C00;D01;D14;D15 | 14 | |
13 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00;D01;D14;D15 | 14 |
F. Điểm chuẩn Trường Đại học Quang Trung năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, C14, D14, D15 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A09, C14, D10 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, C14, D10 | 15 | |
4 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00, A09, D10, C04 | 15 | |
5 | 7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09, B08, C08, D01 | 15 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 | |
7 | 7310101 | Kinh tế | A00, A09, C14, D01 | 15 | |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00, B08, C08, D13 | 15 | |
9 | 7720701 | Y tế công cộng | B00, B03, C08, D13 | 15 | |
10 | 7810203 | Quản trị khách sạn - nhà hàng | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
11 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành | C00, D01, D14, D15 | 15 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, C02, D01 | 16 | |
13 | 7720301 | Điều dưỡng | B00, B03, C08, D13 | 19 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: