Học phí Trường Đại học Văn Lang năm 2025 - 2026 mới nhất
A. Dự kiến học phí Đại học Văn Lang 2025 - 2026
Năm 2025, Đại học Văn Lang tiếp tục áp dụng chính sách học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ, tùy theo từng chương trình đào tạo. Mức học phí được xây dựng trên nguyên tắc minh bạch, ổn định và phù hợp với điều kiện học tập hiện đại của nhà trường. Các chương trình gồm hệ đại trà, chất lượng cao, chuẩn quốc tế và liên kết quốc tế sẽ có mức phí khác nhau, dao động từ khoảng 40 triệu đến hơn 120 triệu đồng/năm tùy theo chương trình đạo tạo. Sau đây là mức học phí Đại học Văn Lang dự kiến trong năm 2025:
| Chương trình đào tạo | Đơn giá tín chỉ (VND) | Tổng tín chỉ/năm | Học phí ước tính/năm (VND) |
|---|---|---|---|
| Tiêu chuẩn | 1.000.000 – 2.000.000 | 24–38 tín chỉ (2 học kỳ chính) | 40.000.000 – 76.000.000 |
| Chất lượng cao (CLC) | 2.000.000 – 2.700.000 | 24–38 tín chỉ | 80.000.000 – 102.600.000 |
| Chương trình quốc tế – Đại học Liverpool John Moores (LJMU) năm 2025 – 2026 | – | – | Năm 1: 123.500.000 Năm 2–3: 138.000.000 Năm 4: Đang cập nhật |
| Chương trình quốc tế – Đại học Waikato (UOW) năm 2022 – 2023 | – | – | Năm 1–2: 90.000.000 Năm 3–4: 27.900 NZD |
| Chương trình quốc tế – Đại học Angelo State (ASU) năm 2025 – 2026 | – | – | Năm 1: 90.000.000 Năm 2-3-4: 9,584 USD |
| Chương trình quốc tế – Đại học Inha năm 2022 – 2023 | – | – | Năm 1–2: 90.000.000 Năm 3–4: 5.600.000 KRW |
| Chương trình quốc tế – Đại học Minh Truyền (MCU) năm 2022 – 2023 | – | – | Năm 1–2: 85.000.000 Năm 3–4: 92,402 TWD |
| Chương trình quốc tế – Đại học Edge Hill (EHU) năm 2025 – 2026 | – | – | Năm 1: 80.000.000 – 90.000.000 Năm 2-3-4: 106.500.000 – 116.000.000 |
| Chương trình quốc tế – Đại học Victoria (VU) năm 2022 – 2023 | – | – | Năm 1: 110.000.000 Năm 2–3: 16,700 AUD |
Lưu ý: Mức học phí Đại học Văn Lang được cung cấp ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Học phí có thể thay đổi tùy theo quy định từng thời điểm của nhà trường. Để có thông tin chính xác và chi tiết nhất, vui lòng liên hệ trực tiếp với Phòng Tuyển sinh của trường.
B. Dự kiến học phí Đại học Văn Lang 2024 - 2025
Học phí Trường đại học Văn Lang năm 2024 nếu có thay đổi cũng dự kiến không tăng quá 8% so với mức học phí tiêu chuẩn.
Theo thống kê năm 2023, mức học phí của Chương trình tiêu chuẩn dao động từ 20.000.000 VNĐ đến 30.000.000 VNĐ/học kỳ.
Đặc biệt, riêng với ngành Răng Hàm Mặt, mức học phí từ 85.000.000 VNĐ đến 98.000.000 VNĐ/học kỳ.
C. Học phí Đại học Văn Lang 2023 - 2024
Hoc phí đại học Văn Lang 2023 đối với chương trình tiêu chuẩn, mức HP dao động từ 20 – 30 triệu đồng/học kỳ.
Riêng ngành răng hàm mặt dự kiến từ 85 – 98 triệu đồng/học kỳ.
Tiến sĩ Võ Văn Tuấn, Phó hiệu trưởng Trường ĐH Văn Lang, khẳng định năm học 2023 này trường giữ nguyên mức HP so với năm 2022 nhằm giảm bớt gánh nặng chi phí học tập trong điều kiện tình hình kinh tế tài chính khó khăn như hiện nay.
Trước đó, năm 2022, theo đề án tuyển sinh của trường, mức học phí chương trình tiêu chuẩn là 20-30 triệu đồng/kỳ. Riêng ngành Răng Hàm Mặt từ 85-90 triệu đồng/kỳ.
D. Học phí Đại học Văn Lang 2022 - 2023
Từ khoá 26, trường có những điều chỉnh về chính sách học phí. Mức học phí thấp nhất của chương trình tiêu chuẩn là vào khoảng 1.060.000 đ/tín chỉ, với các ngành như Thiết kế xanh, Kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ thực phẩm… Cao nhất là 4.480.000 đ/tín chỉ, với ngành Răng hàm Mặt.

E. Học phí trường Đại học Văn Lang năm 2021 - 2022
- Đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra, mức học phí dự kiến dao động trong khoảng 20 đến 27.000.000 VNĐ/học kỳ tùy ngành học. Riêng ngành Răng hàm mặt, mức học phí dự kiến từ 80 đến 90.000.000 VNĐ/học kỳ.
- Hàng năm, các ngành đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị thêm trang thiết bị, bổ sung các dịch vụ tiện ích… nhằm bảo đảm giá trị tăng thêm cho sinh viên khi học tập tại Văn Lang. Do đó, mức học phí của những năm sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8% mức học phí tiêu chuẩn.
F. Học phí trường Đại học Văn Lang năm 2020 - 2021
- Mức học phí dự kiến năm 2020 của trường Đại học Văn Lang dao động trong khoảng 15.000.000 VNĐ – 20.000.000 VNĐ/học kỳ theo từng ngành học. Mỗi năm, các chương trình đào tạo sẽ cung cấp thêm các khóa kỹ năng, bổ sung trang thiết bị, dịch vụ tiện ích... để đảm bảo chất lượng cho sinh viên học tập tại trường. Vì vậy, mức học phí của những năm học sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 10% học phí tiêu chuẩn.
- Mức học phí tiêu chuẩn sẽ được công bố ngay từ đầu khóa học, áp dụng cho cả những trường hợp được miễn giảm học phí sau đây:
+ Giảm 15% khi đóng học phí 1 lần cho toàn khóa học,
+ Giảm 10% nếu nộp học phí 2 lần/khóa (mỗi 2 năm),
+ Giảm 5% nếu đóng học phí một lần mỗi năm.
- Bên cạnh đó, trường còn có chính sách miễn giảm học phí năm đầu lên đến 20% cho những sinh viên các ngành Công nghệ sinh học, Quản trị Công nghệ sinh học, Công nghệ sinh học y dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Thiết kế xanh, Nông nghiệp công nghệ cao.

G. Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 7 |
| 2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 10 |
| 3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
| 6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 15 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78 | 15 | |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2; X78 | 15 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 15 | |
| 14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | B03; B08; C02; D01 | 15 | |
| 16 | 7310608 | Đông phương học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 15 | |
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
| 18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 15 | |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 15 | |
| 29 | 7380101 | Luật | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 15 | |
| 30 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 15 | |
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
| 32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
| 33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
| 34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 15 | |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 15 | |
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01; X26 | 15 | |
| 46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 15 | |
| 47 | 7580101 | Kiến trúc | H02; V00; V01 | 15 | |
| 48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; H04; H06; H07; H08 | 15 | |
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 15 | |
| 50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 15 | |
| 51 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 20.5 | |
| 52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 19 | |
| 53 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 17 | |
| 54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 20.5 | |
| 55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 15 | |
| 56 | 7810101 | Du lịch | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | |
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 | |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 15 |
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 8 |
| 2 | 7210208 | Piano | N00 | 18 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 11 |
| 3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 18 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
| 6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 18 | |
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78 | 18 | |
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2; X78 | 18 | |
| 13 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 18 | |
| 14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | B03; B08; C02; D01 | 18 | |
| 16 | 7310608 | Đông phương học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 18 | |
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
| 18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 18 | |
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 21 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 22 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 25 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 28 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 18 | |
| 29 | 7380101 | Luật | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 18 | |
| 30 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 18 | |
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
| 32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
| 33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
| 34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 18 | |
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 18 | |
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01; X26 | 18 | |
| 46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 18 | |
| 47 | 7580101 | Kiến trúc | H02; V00; V01 | 18 | |
| 48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H01; H04; H06; H07; H08 | 18 | |
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 18 | |
| 50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 18 | |
| 51 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 52 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 53 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 19 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 23 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 18 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 56 | 7810101 | Du lịch | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 | |
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 | |
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 | |
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210205 | Thanh nhạc | 500 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 9 | |
| 2 | 7210208 | Piano | 500 | NK Âm nhạc 2 nhân 2; môn Năng khiếu Âm nhạc 1 và Văn đạt từ 5, môn NK Âm nhạc 2 đạt từ 12 | |
| 3 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình | 500 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. | |
| 4 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | 500 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. | |
| 5 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | 500 | ||
| 6 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
| 7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
| 8 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
| 9 | 7210409 | Thiết kế Mỹ thuật số | 500 | TS cần tham gia thi tuyển môn năng khiếu Vẽ, đạt từ 5.0 điểm trở lên (thang 10). Điểm năng khiếu không tính vào tổng điểm xét tuyển. | |
| 10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
| 11 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 500 | ||
| 12 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 500 | ||
| 13 | 7229030 | Văn học | 500 | ||
| 14 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 500 | ||
| 15 | 7310401 | Tâm lý học | 500 | ||
| 16 | 7310608 | Đông phương học | 500 | ||
| 17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 500 | ||
| 18 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | 500 | ||
| 19 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 500 | ||
| 20 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
| 21 | 7340115 | Marketing | 500 | ||
| 22 | 7340116 | Bất động sản | 500 | ||
| 23 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 500 | ||
| 24 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 500 | ||
| 25 | 7340122 | Thương mại điện tử | 500 | ||
| 26 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
| 27 | 7340205 | Công nghệ tài chính | 500 | ||
| 28 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
| 29 | 7380101 | Luật | 500 | ||
| 30 | 7380107 | Luật kinh tế | 500 | ||
| 31 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 500 | ||
| 32 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | 500 | ||
| 33 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | 500 | ||
| 34 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | 500 | ||
| 35 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 500 | ||
| 36 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 500 | ||
| 37 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 500 | ||
| 38 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
| 39 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 500 | ||
| 40 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 500 | ||
| 41 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 500 | ||
| 42 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 500 | ||
| 43 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 500 | ||
| 44 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | 500 | ||
| 45 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | 500 | ||
| 46 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 500 | ||
| 47 | 7580101 | Kiến trúc | 500 | ||
| 48 | 7580108 | Thiết kế nội thất | 500 | ||
| 49 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 500 | ||
| 50 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 500 | ||
| 51 | 7720101 | Y khoa | 750 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 52 | 7720201 | Dược học | 700 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 53 | 7720301 | Điều dưỡng | 600 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 54 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 750 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên | |
| 55 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 600 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên | |
| 56 | 7810101 | Du lịch | 500 | ||
| 57 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 | ||
| 58 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 500 | ||
| 59 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 500 |
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 7210235 | Đạo diễn điện ảnh, truyền hình | S00 | 200 | Năng khiếu SKĐA 2 nhân 2; môn Năng khiếu SKĐA 1 và Ngữ văn đạt từ 5, môn Năng khiếu SKĐA 2 đạt từ 7. |
| 2 | 7210302 | Công nghệ điện ảnh, truyền hình | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
| 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; X78 | 200 | |
| 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D14; D15; X78 | 200 | |
| 5 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01; D14; D15; DD2; X78 | 200 | |
| 6 | 7229030 | Văn học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 200 | |
| 7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 8 | 7310401 | Tâm lý học | B03; B08; C02; D01 | 200 | |
| 9 | 7310608 | Đông phương học | C00; C03; C04; D01; D14; D15; X78 | 200 | |
| 10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
| 11 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
| 12 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A00; A01; C00; C01; D01; X78 | 200 | |
| 13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 14 | 7340115 | Marketing | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 15 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 16 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 17 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 18 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 19 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 20 | 7340205 | Công nghệ tài chính | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 21 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01; D07; D10; X25 | 200 | |
| 22 | 7380101 | Luật | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 200 | |
| 23 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D01; D09; D10; D14; D15; X25 | 200 | |
| 24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
| 25 | 7420205 | Công nghệ sinh học y dược | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
| 26 | 7420207 | Công nghệ thẩm mỹ | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
| 27 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 28 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 29 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 30 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 31 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 32 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 33 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 34 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01; D07 | 200 | |
| 35 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01; X02; X06; X26 | 200 | |
| 36 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 37 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 38 | 7520120 | Kỹ thuật hàng không | A00; A01; C01; D01; X26 | 200 | |
| 39 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A02; B00; B08; X14; X66 | 200 | |
| 40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 200 | |
| 41 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; X06; X26 | 200 | |
| 42 | 7720101 | Y khoa | A00; B00; D07; X09; X10 | 270 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 43 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; X09; X10 | 250 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 44 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; B00; D07; X09; X10 | 225 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 45 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; D07; X09; X10 | 270 | Đạt học lực Tốt hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên |
| 46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; X09; X10 | 225 | Đạt học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên |
| 47 | 7810101 | Du lịch | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 | |
| 48 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 | |
| 49 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 | |
| 50 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | D01; D09; D10; D14; D15; X26 | 200 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: