Phương án tuyển sinh Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 169 lượt xem


Phương án tuyển sinh Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024

1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh

Học sinh trong toàn quốc đủ điều kiện tham gia tuyển sinh theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phương thức tuyển sinh

a, Xét tuyển dựa vào điểm thi tốt nghiệp THPT

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo các tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành, không có chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển. Xét tuyển trên nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.

b, Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Xét Học bạ)

Cách tính điểm xét tuyển (Mã tổ hợp xét tuyển DTB) : Thí sinh sử dụng điểm học tập THPT để xét tuyển vào Học viện Quản lý giáo dục cụ thể như sau:  Điểm xét tuyển Học bạ = Điểm trung bình Học kỳ 1 năm lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 1 lớp 12 + Điểm ưu tiên

c, Tuyển thẳng

Theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học viện tuyển thẳng vào tất cả các ngành đối với các thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh năm 2024 của Học viện.

3. Chỉ tiêu tuyển sinh, ngưỡng đảm bảo chất lượng (thông tin dự kiến)

Thong tin tuyen sinh nam 2024 Hoc vien Quan ly giao duc

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng

 Các điều kiện xét tuyển theo quy định và lịch trình chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và đề án tuyển sinh năm 2024 của Học viện.

Thông tin chi tiết các đợt xét tuyển, phương thức, chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể Học viện sẽ thông báo sau khi có thông báo của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng Học viện Quản lý giáo dục.

B. Điểm chuẩn Học Viện Quản Lý Giáo Dục năm 2023

TT

Mã ngành

Ngành học

Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT QG

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

1

7140114

Quản lý giáo dục

A00; A01; C00; D01

15.0

18.0

2

7310403

Tâm lý học giáo dục

A00; B00; C00; D01

15.0

18.0

3

7340101

Quản trị văn phòng

A00; A01; D01; C00

15.0

18.0

4

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D10

15.0

18.0

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01; D01; D10; D14

15.0;

Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên

18.0;

điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 169 lượt xem