Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM 4 năm gần đây

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 138 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn vào trường HCMIU - Đại học Quốc Tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024

Trong 23 ngành đào tạo bậc Đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng thì có 4 ngành có mức điểm chuẩn cao nhất, bao gồm: Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Công nghệ thông tin, Logisitcs và quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài ra, ngành Ngôn ngữ Anh của nhà trường có mức điểm chuẩn là 34.5 điểm và đây cũng là ngành có điểm chuẩn được tính theo thang 40 điểm (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2).

Các ngành học năm nay đa số đều giữ số điểm chuẩn tương tự như năm 2023, một số ngành học giảm nhẹ điểm chuẩn so với năm trước. Mức điểm chuẩn cao nhất năm 2023 của nhà trường là 25.25 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng).

Với 22 ngành liên kết đào tạo với các đối tác nước ngoài, điểm chuẩn năm 2024 cũng dao động từ 18 đến 21 điểm, riêng các chương trình liên kết ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 và có mức điểm chuẩn là 30.

Điểm chuẩn cụ thể của 45 ngành đào tạo bậc Đại học theo 2 hệ đào tạo của trường ĐH Quốc tế xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2024 như sau:

STT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm chuẩn cho tất cả các tổ hợp

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

34.5*

2

7340101

Quản trị kinh doanh

22.5

3

7340115

Marketing

23

4

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)

23.25

5

7340201

Tài chính – Ngân hàng

22.5

6

7340301

Kế toán

22.5

7

7420201

Công nghệ sinh học

20.5

8

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

19

9

7540101

Công nghệ thực phẩm

19

10

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

20

11

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng)

18

12

7480101

Khoa học máy tính

24

13

7460108

Khoa học dữ liệu

24

14

7480201

Công nghệ thông tin

24

15

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24

16

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

18

17

7520121

Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn)

21

18

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

21

19

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21.5

20

7520212

Kỹ thuật y sinh

21

21

7520301

Kỹ thuật hóa học

19.5

22

7580302

Quản lý xây dựng

18

23

7580201

Kỹ thuật xây dựng

18

24

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

30*

25

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

30*

26

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

30*

27

7340101_AND

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

18

28

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

29

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

18

30

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

18

31

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5)

18

32

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

33

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

18

34

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2)

18

35

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

36

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

18

37

7480201_SB

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

21

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

21

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

40

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

41

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH SUNY Binghamton) (2+2)

18

42

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

18

43

7580201_DK

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

16.5

44

7340201_MQ

Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

45

7340301_MQ

Kế toán (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1)

20

(*) Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Anh được tính theo thang điểm 40 (điểm môn tiếng Anh được nhân hệ số 2)

B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.5  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23  
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) A00; A01; D01; D07 23.25  
6 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20  
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 19  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 19  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A02; B00; D07 18  
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D07 20  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) A00; A01 19  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng) A00; A01 18  
13 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01 25  
14 7460108 Khoa học Dữ liệu A00; A01 25  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 25  
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.25  
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 19  
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22  
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) A00; A01; A02; D01 21  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21  
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01; B00; D01 21  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D07 18  
23 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) D01; D09; D14; D15 18  
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) D01; D09; D14; D15 18  
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) D01; D09; D14; D15 18  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) A00; A01; D01; D07 18  
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) A00; A01; D01; D07 21  
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; D01; D07 18  
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01; D01; D07 18  
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; B00; B08; D07 18  
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; B00; B08; D07 18  
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; B00; B08; D07 18  
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01 21  
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01 21  
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) A00; A01 21  
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) A00; A01 21  
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) A00; A01 21  
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01 21  
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) A00; A01 21  
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; D01 18  
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) A00; A01; B00; D01 18  
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) A00; A01; B00; D07 18

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   810  
3 7340201 Tài chính - Ngân hàng   790  
4 7340301 Kế toán   760  
5 7310101 Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)   770  
6 7420201 Công nghệ Sinh học   700  
7 7440112 Hóa học(Hóa sinh)   700  
8 7540101 Công nghệ Thực phẩm   700  
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường   620  
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học   710  
11 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)   720  
12 7460201 Thống kê (Thống kê ứng dụng)   700  
13 7480101 Khoa học Máy tính   850  
14 7460108 Khoa học Dữ liệu   850  
15 7480201 Công nghệ thông tin   850  
16 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   870  
17 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp   630  
18 7520212 Kỹ thuật Y sinh   700  
19 7520121 Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn )   660  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử Viễn thông   700  
21 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   700  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng   670  
23 7580302 Quản lý xây dựng   630  
24 7220201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2)   600  
25 7220201_WE3 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1)   600  
26 7220201_WE4 Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
27 7340101_AND Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0)   600  
28 7340101_LU Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2)   600  
29 7340101_NS Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2)   600  
30 7340101_SY Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2)   600  
31 7340101_UH Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2)   600  
32 7340101_UN Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
33 7340101_WE Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
34 7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
35 7420201_UN Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
36 7420201_WE2 Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
37 7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   600  
38 7480101_WE2 Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   700  
39 7480106_SB Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   700  
40 7480201_DK2 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2)   700  
41 7480201_DK25 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5)   700  
42 7480201_DK3 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1)   700  
43 7480201_UN Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   700  
44 7480201_WE4 Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0)   700  
45 7520118_SB Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   600  
46 7520207_SB Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2)   600  
47 7520207_UN Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600  
48 7520207_WE Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2)   600  
49 7540101_UN Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2)   600

C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh D01; D09; D14; D15 25  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 23  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 22  
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20  
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 18  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 27.5  
10 7480108 Khoa học dữ liệu A00; A01 26  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25  
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5  
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25  
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20  
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22  
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20  
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 20  
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20  
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02; D90 21  
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 18

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   820  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   780  
4 7340301 Kế toán   750  
5 7420201 Công nghệ sinh học   650  
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh)   650  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học   670  
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)   680  
10 7480101 Khoa học máy tính   780  
11 7480109 Khoa học dữ liệu   780  
12 7480201 Công nghệ thông tin   780  
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   870  
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   630  
15 7520212 Kỹ thuật y sinh   680  
16 7520121 Kỹ thuật không gian   630  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   630  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   660  
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   680  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng   630  
21 7580302 Quản lý xây dựng   630

D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A01; B08; D01; D07 25  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 25  
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 24.5  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.5  
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00; B00; B08; D07 20  
6 7440112 Hoá học (Hóa sinh) A00; B00; B08; D07 20  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 20  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00; A01 24  
10 7480109 Khoa học dữ liệu A00; A01 24  
11 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 24  
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A00; A01; B00; D01 21.5  
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00; A01; B00; D01 21.5  
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 25.75  
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01 20  
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; B00; B08; D07 22  
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00; A01 20  
18 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01 20  
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A00; A01 20  
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A00; A01; A02 21  
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A00; A02; B00; D07 20

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   835  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   820  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng   780  
4 7340301 Kế toán   750  
5 7420201 Công nghệ sinh học   650  
6 7440112 Hóa học (Hóa sinh)   650  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm   650  
8 7520301 Kỹ thuật hóa học   670  
9 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)   680  
10 7480101 Khoa học máy tính   780  
11 7480109 Khoa học dữ liệu   780  
12 7480201 Công nghệ thông tin   780  
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   870  
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   630  
15 7520212 Kỹ thuật y sinh   680  
16 7520121 Kỹ thuật không gian   630  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường   630  
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   660  
19 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   680  
20 7580201 Kỹ thuật xây dựng   630  
21 7580302 Quản lý xây dựng   630

E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; B08; D01; D07 27  
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01; D07 26  
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.5  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 21.5  
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00, B00, B08, D07 18.5  
6 7440112 Hóa học (Hóa Sinh) A00, B00, B08, D07 18.5  
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00, D07 18.5  
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 18.5  
9 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 22  
10 7480109 Khoa học Dữ liệu A00, A01 20  
11 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00, A01, B00, D01 18.75  
12 7520207 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông A00, A01, B00, D01 18.5  
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.75  
14 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 19  
15 7520212 Kỹ thuật Y Sinh A00, B00, B08, D07 21  
16 7580201 Kỹ thuật Xây dựng A00, A01, D07 19  
17 7460112 Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) A00, A01 19  
18 7520121 Kỹ thuật Không gian A00, A01, A02, D90 20  
19 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A02, B00, D07 18  
20   Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết   18

2. Xét điểm ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Ngôn ngữ Anh   800  
2   Quản trị kinh doanh   750  
3   Tài chính - Ngân hàng   700  
4   Kế toán   680  
5   Công nghệ sinh học   620  
6   Hóa học (Hóa sinh)   620  
7   Công nghệ thực phẩm   620  
8   Kỹ thuật hóa học   620  
9   Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)   700  
10   Khoa học dữ liệu   700  
11   Công nghệ thông tin   750  
12   Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   800  
13   Kỹ thuật hệ thống công nghiệp   620  
14   Kỹ thuật điện tử - viễn thông   620  
15   Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   620  
16   Kỹ thuật Y sinh   655  
17   Kỹ thuật không gian   620  
18   Kỹ thuật môi trường   620  
19   Kỹ thuật xây dựng   620  
20   Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
21   Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
22   Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
23   Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
24   Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)   600  
25   Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
26   Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)   600  
27   Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2)   600  
28   Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài)   600  
29   Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0)   600

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 138 lượt xem