Các ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2024 mới nhất
Ngành tuyển sinh năm 2024
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.5 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 19 | |
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A02; B00; D07 | 18 | |
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 19 | |
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | A00; A01 | 18 | |
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 | |
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | A00; A01 | 25 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25 | |
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.25 | |
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 19 | |
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | A00; A01; A02; D01 | 21 | |
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 18 | |
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | D01; D09; D14; D15 | 18 | |
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | A00; A01 | 21 | |
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | A00; A01 | 21 | |
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01 | 21 | |
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | A00; A01 | 21 | |
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; D01 | 18 | |
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | A00; A01; B00; D07 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 810 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 790 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 760 | ||
5 | 7310101 | Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) | 770 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | 700 | ||
7 | 7440112 | Hóa học(Hóa sinh) | 700 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 700 | ||
9 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | 620 | ||
10 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | 710 | ||
11 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro) | 720 | ||
12 | 7460201 | Thống kê (Thống kê ứng dụng) | 700 | ||
13 | 7480101 | Khoa học Máy tính | 850 | ||
14 | 7460108 | Khoa học Dữ liệu | 850 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 850 | ||
16 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
17 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | 630 | ||
18 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 700 | ||
19 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn ) | 660 | ||
20 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử Viễn thông | 700 | ||
21 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 700 | ||
22 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 670 | ||
23 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 | ||
24 | 7220201_WE2 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết (CTLK) với đại học (ĐH) West of England) (2+2) | 600 | ||
25 | 7220201_WE3 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(3+1) | 600 | ||
26 | 7220201_WE4 | Ngôn ngữ Anh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
27 | 7340101_AND | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews)(4+0) | 600 | ||
28 | 7340101_LU | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead)(2+2) | 600 | ||
29 | 7340101_NS | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales)(2+2) | 600 | ||
30 | 7340101_SY | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney)(2+2) | 600 | ||
31 | 7340101_UH | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Houston)(2+2) | 600 | ||
32 | 7340101_UN | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
33 | 7340101_WE | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
34 | 7340101_WE4 | Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
35 | 7420201_UN | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
36 | 7420201_WE2 | Công nghệ Sinh học (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
37 | 7420201_WE4 | Công nghệ sinh học định hướng Y sinh (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 600 | ||
38 | 7480101_WE2 | Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 700 | ||
39 | 7480106_SB | Kỹ thuật máy tính (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 700 | ||
40 | 7480201_DK2 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2+2) | 700 | ||
41 | 7480201_DK25 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(2,5+1,5) | 700 | ||
42 | 7480201_DK3 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin)(3+1) | 700 | ||
43 | 7480201_UN | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 700 | ||
44 | 7480201_WE4 | Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England)(4+0) | 700 | ||
45 | 7520118_SB | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
46 | 7520207_SB | Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Bighamton)(2+2) | 600 | ||
47 | 7520207_UN | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 | ||
48 | 7520207_WE | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTLK với ĐH West of England)(2+2) | 600 | ||
49 | 7540101_UN | Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham)(2+2) | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 22 | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
6 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 27.5 | |
10 | 7480108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 26 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 25 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25 | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02; D90 | 21 | |
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 820 | ||
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 780 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 750 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 650 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 670 | ||
9 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 680 | ||
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 780 | ||
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 780 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 780 | ||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 | ||
15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 | ||
16 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 630 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 630 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 | ||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 | ||
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 | ||
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn Ngữ Anh | A01; B08; D01; D07 | 25 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25 | |
3 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.5 | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
6 | 7440112 | Hoá học (Hóa sinh) | A00; B00; B08; D07 | 20 | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01 | 24 | |
10 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | A00; A01 | 24 | |
11 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01 | 24 | |
12 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
13 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; B00; D01 | 21.5 | |
14 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 25.75 | |
15 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
16 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; B00; B08; D07 | 22 | |
17 | 7580201 | Kỹ Thuật Xây dựng | A00; A01 | 20 | |
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01 | 20 | |
19 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) | A00; A01 | 20 | |
20 | 7520121 | Kỹ Thuật Không Gian | A00; A01; A02 | 21 | |
21 | 7520320 | Kỹ Thuật Môi Trường | A00; A02; B00; D07 | 20 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 835 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 820 | ||
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 780 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 750 | ||
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 650 | ||
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa sinh) | 650 | ||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 650 | ||
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học | 670 | ||
9 | 7460112 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 680 | ||
10 | 7480101 | Khoa học máy tính | 780 | ||
11 | 7480109 | Khoa học dữ liệu | 780 | ||
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 780 | ||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 870 | ||
14 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 630 | ||
15 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | 680 | ||
16 | 7520121 | Kỹ thuật không gian | 630 | ||
17 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 630 | ||
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | 660 | ||
19 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 680 | ||
20 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 630 | ||
21 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 630 |
E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; B08; D01; D07 | 27 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 22.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
5 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | |
6 | 7440112 | Hóa học (Hóa Sinh) | A00, B00, B08, D07 | 18.5 | |
7 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 18.5 | |
9 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01 | 22 | |
10 | 7480109 | Khoa học Dữ liệu | A00, A01 | 20 | |
11 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00, A01, B00, D01 | 18.75 | |
12 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00, A01, B00, D01 | 18.5 | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01 | 24.75 | |
14 | 7520118 | Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp | A00, A01, D01 | 19 | |
15 | 7520212 | Kỹ thuật Y Sinh | A00, B00, B08, D07 | 21 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00, A01, D07 | 19 | |
17 | 7460112 | Toán Ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và quản trị rủi ro) | A00, A01 | 19 | |
18 | 7520121 | Kỹ thuật Không gian | A00, A01, A02, D90 | 20 | |
19 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00, A02, B00, D07 | 18 | |
20 | Tất cả các ngành thuộc chương trình liên kết | 18 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Ngôn ngữ Anh | 800 | |||
2 | Quản trị kinh doanh | 750 | |||
3 | Tài chính - Ngân hàng | 700 | |||
4 | Kế toán | 680 | |||
5 | Công nghệ sinh học | 620 | |||
6 | Hóa học (Hóa sinh) | 620 | |||
7 | Công nghệ thực phẩm | 620 | |||
8 | Kỹ thuật hóa học | 620 | |||
9 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | 700 | |||
10 | Khoa học dữ liệu | 700 | |||
11 | Công nghệ thông tin | 750 | |||
12 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 800 | |||
13 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 620 | |||
14 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 620 | |||
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 620 | |||
16 | Kỹ thuật Y sinh | 655 | |||
17 | Kỹ thuật không gian | 620 | |||
18 | Kỹ thuật môi trường | 620 | |||
19 | Kỹ thuật xây dựng | 620 | |||
20 | Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
21 | Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
22 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
23 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
24 | Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
25 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
26 | Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 | |||
27 | Ngôn ngữ Anh Chương trình liên kết với Đại học West of England) (2+2) | 600 | |||
28 | Công nghệ Thực phẩm (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) | 600 | |||
29 | Công nghệ Sinh học định hướng Khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với Đại học West of England) (4+0) | 600 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: