Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn Hiến TP.HCM năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn Hiến TP.HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 226 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn Hiến TP.HCM năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Văn Hiến TP.HCM năm 2024 mới nhất

Ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Văn Hiến năm 2024

STT

MàNGÀNH

TÊN NGÀNH

DỰ KIẾN CHỈ TIÊU 2024

HỌC BẠ

THPT

ĐGNL

TỔNG

1.

7210205

Thanh nhạc

25

25

 

50

2.

7210208

Piano

25

25

 

50

3.

7340101

Quản trị kinh doanh

500

400

100

1,000

4.

7340115

Marketing

450

360

90

900

5.

7340121

Kinh doanh thương mại

50

40

10

100

6.

7340122

Thương mại điện tử

250

200

50

500

7.

7340201

Tài chính - Ngân hàng

275

220

55

550

8.

7340205

Công nghệ tài chính

50

40

10

100

9.

7340301

Kế toán

225

180

45

450

10.

7380101

Luật

325

260

65

650

11.

7420201

Công nghệ sinh học

75

60

15

150

12.

7480101

Khoa học máy tính

75

60

15

150

13.

7480201

Công nghệ thông tin

300

240

60

600

14.

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

375

300

75

750

15.

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

50

40

10

100

16.

7520320

Kỹ thuật môi trường

50

40

10

100

17.

7540101

Công nghệ thực phẩm

75

60

15

150

18.

7720301

Điều dưỡng

75

60

15

150

19.

7220201

Ngôn ngữ Anh

250

200

50

500

20.

7220203

Ngôn ngữ Pháp

25

20

5

50

21.

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

250

200

50

500

22.

7220209

Ngôn ngữ Nhật

150

120

30

300

23.

7229030

Văn học

75

60

15

150

24.

7310101

Kinh tế

275

220

55

550

25.

7310301

Xã hội học

50

40

10

100

26.

7310401

Tâm lý học

100

80

20

200

27.

7310608

Đông phương học

200

160

40

400

28.

7310630

Việt Nam học

25

20

5

50

29.

7320104

Truyền thông đa phương tiện

300

240

60

600

30.

7320108

Quan hệ công chúng

300

240

60

600

31.

7810101

Du lịch

150

120

30

300

32.

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

200

160

40

400

33.

7810201

Quản trị khách sạn

150

110

40

300

34.

7340302

Kiểm toán

35

15

 

50

35.

7340404

Quản trị nhân lực

35

15

 

50

36.

7310206

Quan hệ quốc tế

35

15

 

50

37.

7210302

Công nghệ điện ảnh, truyền hình

35

15

 

50

38.

7580201

Kỹ thuật xây dựng

35

15

 

50

 

TỔNG CỘNG

5,925

4,675

1,150

11,750

B. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Stt

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn trúng tuyển

(chọn 1 trong 4 tổ hợp)

Điểm xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1.

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

23.51

2.

Khoa học máy tính

7480101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

16.15

3.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

16

24.03

4.

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C01: Toán, Lý, Văn

15

15.15

5.

Quản trị kinh doanh

7340101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

17.0

6.

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

7.

Kế toán

7340301

 

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.0

8.

Luật

7380101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.05

9.

Thương mại điện tử

7340122

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

10.

Kinh tế

7310101

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

16.0

11.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

12.

Công nghệ sinh học

7420201

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.15

13.

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

16

16.4

14.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

22.5

15.

Quản trị khách sạn

7810201

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

23.5

16.

Du lịch

7810101

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

16

17.0

17.

Xã hội học

7310301

A00: Toán, Lý, Hóa

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

16.5

18.

Tâm lý học

7310401

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

16

23.5

19.

Quan hệ công chúng

7320108

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

24.0

20.

Văn học

7229030

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.3

21.

Việt Nam học

7310630

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

18.0

22.

Văn hóa học

7229040

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D14: Văn, Sử, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

18

19.0

23.

Ngôn ngữ Anh

7220201

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

24.0

24.

Ngôn ngữ Nhật

7220209

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

16.0

25.

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

23.51

26.

Ngôn ngữ Pháp

7220203

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D10: Toán, Địa, Tiếng Anh

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

15

17.25

27.

Đông phương học

7310608

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C00: Văn, Sử, Địa

D15: Văn, Địa, Tiếng Anh

16

17.0

28.

Kỹ thuật môi trường

7520320

A00: Toán, Lý, Hóa

A02: Toán, Lý, Sinh

B00: Toán, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

18.0

29.

Điều dưỡng

7720301

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C08: Văn, Hóa, Sinh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

19

19.5

30.

Kinh doanh thương mại

7340121

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

15.4

31.

Công nghệ tài chính

7340205

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh

15

15.75

32.

Marketing

7340115

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Tiếng Anh

D01: Toán, Văn, Tiếng Anh

C04: Toán, Văn, Địa

15

23.0

33.

Thanh nhạc

7210205

N00

Xét tuyển môn Văn

5

18.25

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

34.

Piano

7210208

N00

Xét tuyển môn Văn

5

17.75

Thi tuyển môn cơ sở ngành

5

Thi tuyển môn chuyên ngành

7

Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
3 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
4 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
5 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D15 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
9 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
11 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
14 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
15 7340115 Marketing A00; A01; D01; C04 18  
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
17 7210208 Piano N00 18  
18 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
19 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
20 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
21 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
23 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18  
24 7210205 Thanh nhạc N00 18  
25 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
27 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
28 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
29 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
30 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18

 

C. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 22  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 21.05  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 21  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 21.35  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 23  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 22  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 22  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 21.05  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 22  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 20.05  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 22  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 20  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18.35  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 22  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 21  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 21  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 21  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 22  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 23  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 22  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20.25  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20.75  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 22  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 21  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 21  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 21  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 21.05  
28 7210205 Thanh nhạc N00 5 Xét tuyển môn Văn
29 7210205 Thanh nhạc N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
30 7210205 Thanh nhạc N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.
31 7210208 Piano N00 5 Xét tuyển môn Văn
32 7210208 Piano N00 5 Thi tuyển môn cơ sở ngành
33 7210208 Piano N00 7 Thi tuyển môn chuyên ngành.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 18  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 18  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 18  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 18  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 18  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 18  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18  
28 7210205 Thanh nhạc N00 18 Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
29 7210208 Piano N00 18 Trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

3. Xét điểm thi ĐGNL

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 550  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 550  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 550  
4 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 550  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 550  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 550  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 550  
8 7380101 Luật A00; A01; D01; C04 550  
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 550  
10 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; C04 550  
11 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 550  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 550  
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 550  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 550  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 550  
16 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 550  
17 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 550  
18 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 550  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 550  
20 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 550  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 550  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 550  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 550  
24 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 550  
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 550  
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 550  
27 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 550

D. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 16  
2 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 20  
3 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 20  
4 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; C04 16  
5 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 20.5  
6 7310401 Tâm lý học A00; B00; C00; D01 18.5  
7 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 16.05  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 19  
9 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C04 19  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 19  
11 7510605 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 19  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 16.5  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 19  
14 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 16.05  
15 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C04 19  
16 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
17 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
18 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
19 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 19  
21 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 17.5  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 19  
23 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18

 

E. Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin   15  
2 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo   15.05  
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ - tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế   15.05  
4 7340101 Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán - Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng   15.05  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng   15  
6 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch   15  
7 7810201 Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn - khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   15  
8 7810101 Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch   15  
9 7420201 Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm   17.15  
10 7310301 Xã hội học: Xã hội học truyền thông - báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội   15.5  
11 7310401 Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự   15  
12 7229030 Văn học: Văn - Giảng dạy, Văn - Truyền thông, Văn - Quản trị văn phòng   15.5  
13 7310630 Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài   17.15  
14 7229040 Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản - du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở)   15.5  
15 7220201 Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại - du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học.   15.45  
16 7220209 Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại - du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy   15.35  
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại - du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy   17.05  
18 7220203 Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên - phiên dịch   17.15  
19 7310608 Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại - du lịch, Giáo dục tiếng Hàn)   15  

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; C01 18  
2 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; C01 18  
3 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; C01 18  
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
6 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
7 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C04; D01 18  
9 7380101 Luật A00; A01; C04; D01 18  
10 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C04; D01 18  
11 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D07 18  
12 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
13 7810101 Du lịch A00; C00; D01; C04 18  
14 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; D01; C04 18  
15 7810201 Quản trị khách sạn A00; C00; D01; C04 18  
16 7720301 Điều dưỡng A00; B00; C08; D07 19  
17 7720802 Quản lý bệnh viện A00; B00; C08; D07 19  
18 7310301 Xã hội học A00; A09; C00; D01 18  
19 7310401 Tâm lý học A00; A09; C00; D01 18  
20 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
21 7229030 Văn học C00; D01; D14; D15 18  
22 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 18  
23 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 18  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D15 18  
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D10; D15 18  
26 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D10; D15 18  
27 7220203 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D10; D15 18  
28 7310608 Đông phương học A01; D01; C00; D15 18  
29 7810301 Quản lý thể dục thể thao A01; D01; T00; T01 18

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 226 lượt xem