Các ngành đào tạo Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 113 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM năm 2024 mới nhất

Thông tin xét tuyển từng ngành của trường Đại học Nông lâm TPHCM năm 2024

Dai hoc Nong lam TPHCM cong bo phuong an tuyen sinh 2024

B. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510203 CNKT cơ điện tử A00; A01; D07 22  
2 7510201 CNKT cơ khí A00; A01; D07 20  
3 7510201C CNKT cơ khí (CLC) A00; A01; D07 20  
4 7510401 CNKT hóa học A00; A01; B00; D07 26  
5 7519007 CNKT năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20  
6 7510206 CNKT nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 CNKT ô tô A00; A01; D07 25  
8 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26  
9 7420201C Công nghệ sinh học CLC A01; D07; D08 26  
10 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 23.78  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 25  
12 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 22.58  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25  
15 7340101C Quản trị kinh doanh CLC A00; A01; D01 25  
16 7520216 Kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01; D07 24  
17 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 22.81  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 26  
19 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 24  
20 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20.24  
21 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 22.85  
22 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 24.36  
23 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 23.34  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 27  
25 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D08 22.75  
26 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19  
27 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19  
28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19.69  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19.39  
30 7620109 Nông học A00; B00; D07; D08 22  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
32 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 20.34  
33 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19.85  
34 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19.33  
35 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 21  
36 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 25  
37 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A00; A01; B00; D08 25  
38 7540101T Công nghệ thực phẩm (CTTT) A00; A01; B00; D08 25  
39 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 22.18  
40 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 27.5  
41 7640101T Thú y (CTTT) A00; B00; D07; D08 27.5

C. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 21  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 21.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 21  
5 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 18  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 19  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 21.5  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 23.5  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 19.5  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 20.5  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.5  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 16  
23 7620109 Nông học A00; B00; D08 17  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 17  
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 17  
26 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
27 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
30 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
31 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 23  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 18.5  
34 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17  
35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16  
36 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 21 Chương trình tiên tiến
37 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 23 Chương trình tiên tiến
38 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 19.5 Chương trình CLC
39 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 17 Chương trình CLC
40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17.75 Chương trình CLC
41 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 18 Chương trình CLC
42 7340101G Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai
43 7340116G Bất động sản A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai
44 7340301G Kế toán A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Gia Lai
45 7480201G Công nghệ thông tin A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Gia Lai
46 7620109G Nông học A00; B00; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai
47 7620202G Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai
48 7640101G Thú y A00; B00; D07; D08 16 Phân hiệu tại Gia Lai
49 7859002G Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 15 Phân hiệu tại Gia Lai
50 7140201 Giáo dục mầm non M00; M05; M07; M11 17 Phân hiệu tại Ninh Thuận
51 7220201N Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 19 Phân hiệu tại Ninh Thuận
52 7340101N Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
53 7340301N Kế toán A00; A01; D01 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
54 7420201N Công nghệ sinh học A00; A02; B00 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
55 7480201N Công nghệ thông tin A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
56 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
57 7540101N Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
58 7620109N Nông học A00; B00; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
59 7620301N Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận
60 7640101N Thú y A00; B00; D07; D08 15 Phân hiệu tại Ninh Thuận

2. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   700  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   800  
3 7310101 Kinh tế   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
5 7340116 Bất động sản   700  
6 7340301 Kế toán   700  
7 7420201 Công nghệ sinh học   700  
8 7440301 Khoa học môi trường   700  
9 7480104 Hệ thống thông tin   700  
10 7480201 Công nghệ thông tin   750  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   800  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   800  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   800  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   750  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   800  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   800  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường   700  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   700  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   700  
22 7620105 Chăn nuôi   700  
23 7620109 Nông học   700  
24 7620112 Bảo vệ thực vật   700  
25 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   700  
26 7620116 Phát triển nông thôn   700  
27 7620201 Lâm học   700  
28 7620202 Lâm nghiệp đô thị   700  
29 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   700  
30 7620301 Nuôi trồng thủy sản   700  
31 7640101 Thú y   800  
32 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
33 7850103 Quản lý đất đai   700  
34 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   700  
35 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   700  
36 7540101T Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình tiên tiến
37 7640101T Thú y   800 Chương trình tiên tiến
38 7340101C Quản trị kinh doanh   700 Chương trình CLC
39 7420201C Công nghệ sinh học   700 Chương trình CLC
40 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700 Chương trình CLC
41 7540101C Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình CLC
42 7340101G Quản trị kinh doanh   700 Phân hiệu tại Gia Lai
43 7340116G Bất động sản   700 Phân hiệu tại Gia Lai
44 7340301G Kế toán   700 Phân hiệu tại Gia Lai
45 7480201G Công nghệ thông tin   700 Phân hiệu tại Gia Lai
46 7620109G Nông học   700 Phân hiệu tại Gia Lai
47 7620202G Lâm nghiệp đô thị   700 Phân hiệu tại Gia Lai
48 7640101G Thú y   700 Phân hiệu tại Gia Lai
49 7859002G Tài nguyên và Du lịch sinh thái   700 Phân hiệu tại Gia Lai
50 7140201 Giáo dục mầm non   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
51 7220201N Ngôn ngữ Anh   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
52 7340101N Quản trị kinh doanh   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
53 7340301N Kế toán   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
54 7420201N Công nghệ sinh học   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
55 7480201N Công nghệ thông tin   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
56 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
57 7540101N Công nghệ thực phẩm   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
58 7620109N Nông học   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
59 7620301N Nuôi trồng thủy sản   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận
60 7640101N Thú y   700 Phân hiệu tại Ninh Thuận

D. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 18.25  
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 22.5  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 23.5  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 23  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22.25  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24.25  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 22.75  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.25  
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 21  
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 23.5  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24.5  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 16  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 16  
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 23.25  
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 17  
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 17  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 26  
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 19  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19  
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 17  
32 7340116 Bất động sản A00; A01; D01 22.75  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01 21.75  
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 25 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 17 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 20 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 18 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16 Chương trình CLC

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 20  
2 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 26.5  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 21  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 20  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 20  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 25  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 22  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 24  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 24  
12 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 26  
13 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24  
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 20  
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22  
16 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 19  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 24  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 19  
19 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 19  
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; D08 19  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 19  
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B00; D07; D08 20  
23 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 20  
24 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 20  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 21  
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái A00; B00; D01; D08 19  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 25  
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 24  
30 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 22  
31 7620109 Nông học A00; B00; D08 22  
32 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 20  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; A04; D01 21  
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 20  
36 7640101T Thú y A00; B00; D07; D08 26.5 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 20 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 24 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học A01; D07; D08 23 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 22 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 20 Chương trình CLC

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620105 Chăn nuôi   746  
2 7640101 Thú y   800  
3 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   706  
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700  
5 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   744  
6 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   740  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   731  
8 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   720  
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   703  
10 7540101 Công nghệ thực phẩm   750  
11 7480201 Công nghệ thông tin   750  
12 7420201 Công nghệ sinh học   707  
13 7340301 Kế toán   712  
14 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   741  
15 7310101 Kinh tế   730  
16 7620116 Phát triển nông thôn   700  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   705  
18 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   722  
19 7620201 Lâm học   700  
20 7620202 Lâm nghiệp đô thị   700  
21 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   700  
22 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   706  
23 7480104 Hệ thống thông tin   700  
24 7440301 Khoa học môi trường   797  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường   726  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   700  
27 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   700  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh   750  
29 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   763  
30 7620112 Bảo vệ thực vật   732  
31 7620109 Nông học   740  
32 7340116 Bất động sản   715  
33 7850103 Quản lý đất đai   733  
34 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   700  
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản   714  
36 7640101T Thú y   800 Chương trình tiên tiến
37 7540101T Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình tiên tiến
38 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí   700 Chương trình CLC
39 7540101C Công nghệ thực phẩm   750 Chương trình CLC
40 7420201C Công nghệ sinh học   715 Chương trình CLC
41 7340101c Quản trị kinh doanh   722 Chương trình CLC
42 7520320C Kỹ thuật môi trường   726 Chương trình CLC

E. Điểm chuẩn trường Đại học Nông lâm TP.HCM năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00; A01; B00; D08 18.5  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D14; D15 23  
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 22.25  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.3  
5 7340116 Bất động sản A00; A01; A04; D01 19  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.3  
7 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00 23  
8 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16  
9 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07 17  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 22.75  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 21  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07 21.5  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22.75  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 17.75  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 20.5  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo A00; A01; D07 16  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D07 21.25  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 23  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; D07; D08 16  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A01; B00; D01 16  
22 7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D08 19  
23 7620109 Nông học A00; B00; D08 17.25  
24 7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D08 19.5  
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; B00; D07; D08 16  
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01 19  
27 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; D01 16  
28 7620201 Lâm học A00; B00; D01; D08 16  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị A00; B00; D01; B08 16  
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; D01; D08 16  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D08 16  
32 7640101 Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 16  
34 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; A04 19  
35 7859002 Tài nguyên và du lịch sinh thái A00; B00; B08; D01 16  
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên A00; B08; B00; D07 16  
37 7540101T (СТТТ) Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 19  
38 7640101T (СТТТ) Thú y A00; B00; D07; D08 24.5  
39 7340101C (CLC) Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.7  
40 7420201C (CLC) Công nghệ sinh học A00; A02; B00 16.25  
41 7510201C (CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 16.25  
42 7520320C (CLC) Kỹ thuật môi trường A00; A01; D07; B00 16  
43 7540101C (CLC) Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D08 19

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   21.7  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh (*)   25.4  
3 7310101 Kinh tế   24.5  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   25.9  
5 7340116 Bất động sản   20.8  
6 7340301 Kế toán   25.7  
7 7420201 Công nghệ sinh học   26.6  
8 7440301 Khoa học môi trường   22  
9 7480104 Hệ thống thông tin   20  
10 7480201 Công nghệ thông tin   24.9  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   23.9  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   24.2  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   25.3  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   21.9  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   24.9  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   21  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   24.1  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường   22.6  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   26.2  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   23  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   19  
22 7620105 Chăn nuôi   21.4  
23 7620109 Nông học   22  
24 7620112 Bảo vệ thực vật   23.3  
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan   20  
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   21.1  
27 7620116 Phát triển nông thôn   20  
28 7620201 Lâm học   19  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị   19  
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   19  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản   20  
32 7640101 Thú y   27  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   23.3  
34 7850103 Quản lý đất đai   22.1  
35 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   20  
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   21.3  
37 754010T(CTTT) Công nghệ thực phẩm   23.5 Chương trình tiên tiến
38 7640101T(CTTT) Thú y   27 Chương trình tiên tiến
39 7340101C(CLC) Quản trị kinh doanh   24.2 Chương trình chất lượng cao
40 7420201C(CLC) Công nghệ sinh học   23.8 Chương trình chất lượng cao
41 7510201C(CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí   22.3 Chương trình chất lượng cao
42 7520320C(CLC) Kỹ thuật môi trường   20 Chương trình chất lượng cao
43 7540101C(CLC) Công nghệ thực phẩm   23.8 Chương trình chất lượng cao

3. Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140215 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp   700  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   700  
3 7310101 Kinh tế   700  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   700  
5 7340116 Bất động sản   600  
6 7340301 Kế toán   700  
7 7420201 Công nghệ sinh học   700  
8 7440301 Khoa học môi trường   640  
9 7480104 Hệ thống thông tin   620  
10 7480201 Công nghệ thông tin   700  
11 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   620  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   620  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   800  
14 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt   600  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   700  
16 7519007 Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo   600  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   620  
18 7520320 Kỹ thuật môi trường   640  
19 7540101 Công nghệ thực phẩm   700  
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản   600  
21 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản   600  
22 7620105 Chăn nuôi   620  
23 7620109 Nông học   700  
24 7620112 Bảo vệ thực vật   700  
25 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan   600  
26 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   600  
27 7620116 Phát triển nông thôn   650  
28 7620201 Lâm học   600  
29 7620202 Lâm nghiệp đô thị   600  
30 7620211 Quản lý tài nguyên rừng   600  
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản   650  
32 7640101 Thú y   800  
33 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   600  
34 7850103 Quản lý đất đai   600  
35 7859002 Tài nguyên và Du lịch sinh thái   600  
36 7859007 Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên   600  
37 7540101T (CTTT) Công nghệ thực phẩm   770 Chương trình tiên tiến
38 7640101T (CTTT) Thú y   800 Chương trình tiên tiến
39 7340101C (CLC) Quản trị kinh doanh   700 Chương trình chất lượng cao
40 7420201C (CLC) Công nghệ sinh học   650 Chương trình chất lượng cao
41 7510201C (CLC) Công nghệ kỹ thuật cơ khí   740 Chương trình chất lượng cao
42 7520320C (CLC) Kỹ thuật môi trường   600 Chương trình chất lượng cao
43 7540101C (CLC) Công nghệ thực phẩm   770 Chương trình chất lượng cao

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 113 lượt xem