Phương án tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 130 lượt xem


Phương án tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024 mới nhất

A. Phương án tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải TP HCM năm 2024 mới nhất

Năm 2024, Đại học Giao thông vận tải TPHCM sử dụng 05 phương thức tuyển sinh. Chỉ tiêu theo từng phương thức như sau: Học bạ (40%); Xét tuyển thẳng theo đề án (20%); ĐGNL (5%); Kết quả thi THPT (35%).

1. Nguyên tắc chung

Thông tin tuyển sinh đầy đủ, rõ ràng, tin cậy, nhất quán và kịp thời; tạo mọi điều kiện thuận lợi và sự công bằng đối với thí sinh.

2. Đối tượng tuyển sinh, điều kiện tuyển sinh

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (yêu cầu tốt nghiệp THPT tại thời điểm thí sinh đăng ký trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ)

3. Phương thức xét tuyển

3.1. Phương thức: Xét tuyển

3.1.1. Xét tuyển sớm

  • Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)
  • Phương thức 2: Tuyển thẳng theo đề án của Trường
  • Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT

3.1.2. Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT

  • Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

3.2. Thủ tục xét tuyển

3.2.1. Phương thức 1: Kết quả học tập THPT (học bạ)

Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên) trở lên (Trong đó: mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình 5 học kỳ (HK1, 2 lớp 10; HK1, 2 lớp 11; HK1 lớp 12))

3.2.2. Phương thức 2: Tuyển thẳng theo Đề án của Trường

a) Điều kiện 1: Thí sinh có tổng điểm 3 môn theo theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.00 điểm (không tính điểm ưu tiên) trở lên (Trong đó: mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển được tính là điểm trung bình 5 học kỳ (HK1, 2 lớp 10; HK1, 2 lớp 11; HK1 lớp 12))

b) Điều kiện 2: Thí sinh chỉ cần đạt một trong 4 tiêu chí sau để đăng ký xét tuyển thẳng theo Đề án:

  • Tiêu chí 1: Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố các môn (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học) có thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Lưu ý: Trường không xét tuyển những trường hợp đạt giải tại các kỳ thi: Olympic, khoa học kỹ thuật, giải toán Casio...cấp tỉnh

  • Tiêu chí 2: Sử dụng chứng chỉ tiếng Anh.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh còn thời hạn hiệu lực tính đến ngày nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ các mức điểm như sau trở lên: IELTS 6.0, TOEFL iBT 60, TOEFL ITP 530, TOEIC 600, Bậc 4 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 dùng cho Việt Nam.

  • Tiêu chí 3: Thí sinh là học sinh tại các trường chuyên/năng khiếu (thuộc tỉnh/thành phố, quốc gia, đại học).

Danh sách trường THPT chuyên/năng khiếu do Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh chọn lọc.

  • Tiêu chí 4: Thí sinh có ít nhất 03/06 học kỳ đạt danh hiệu học sinh Giỏi.

3.2.3. Phương thức 3: Kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2024

Hồ sơ đăng ký, lệ phí đăng ký xét tuyển, thời gian theo kế hoạch của ĐHQG-HCM

Ngưỡng xét tuyển: Từ 600 điểm trở lên (thang điểm 1200).

3.2.4. Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GDĐT

Thí sinh đạt điều kiện quy định tại Điều 8 quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT

3.2.5. Phương thức 5: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển quy định của Bộ GDĐT

4. Thời gian đăng ký tuyển sớm

  • Phương thức 1, 2 và 4: Từ ngày 18/5/2024 đến hết ngày 18/6/2024
  • Phương thức 3: Theo kế hoạch của ĐHQG-HCM
  • Phương thức 5: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT

5. Hình thức và lệ phí đăng ký

5.1. Hình thức: Trực tuyến

5.2. Các bước thực hiện

a) Bước 1: Vào website https://ts24.ut.edu.vn

b) Bước 2: Đăng ký tài khoản theo số căn cước công dân (hoặc mã định danh cá nhân)

c) Bước 3: Đăng nhập vào hệ thống

d) Bước 4: Kê khai các thông tin theo yêu cầu của hệ thống, kèm theo tải lên (upload) các minh chứng có liên quan như sau:

  • Căn cước công dân;
  • Học bạ THPT hoặc giấy xác nhận kết quả các học kỳ (Đối với phương thức 1 và phương thức 2). Lưu ý: Minh chứng học bạ gồm: Bìa lót (có thông tin về: ảnh, cá nhân, nơi học THPT); kết quả học tập của năm lớp 10,11,12 (bao gồm phần đánh giá kết quả, xếp loại học lực)
  • Một trong các minh chứng đối với PT2 như sau:

+ Tiêu chí 1: Giấy chứng nhận đạt học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (Toán, Văn, Tiếng Anh, Lý, Hóa, Sinh, Sử, Địa, Tin học)

+ Tiêu chí 2: Chứng chỉ tiếng Anh

+ Tiêu chí 3: Học bạ THPT (Bìa lót (có thông tin về: ảnh, cá nhân, nơi học THPT));

+ Tiêu chí 4: Kết quả xếp loại của năm lớp 10,11,12 (trong đó có kết quả xếp loại của học kỳ mà thí sinh đăng ký)

5.3. Lệ phí:

a) Phương thức 1, 2, 4 (xét tuyển sớm): Không thu lệ phí.

b) Phương thức 3 (xét tuyển sớm): Theo quy định của ĐHQG-HCM.

c) Phương thức 5: Theo hướng dẫn chung của Bộ GD&ĐT.

6. Lưu ý:

  • Thí sinh phải chịu trách nhiệm với tính chính xác của các thông tin, minh chứng đã khai báo trên hệ thống xét tuyển. Nhà trường sẽ đối chiếu bản gốc sau khi thí sinh trúng tuyển nhập học, nếu thông tin không chính xác thí sinh sẽ bị hủy kết quả trúng tuyển theo quy định.
  • Đối với thí sinh tự do: Liên hệ với Sở GDĐT gần nhất để được hướng dẫn cấp tài khoản trên hệ thống đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GDĐT.
  • Thí sinh trúng tuyển vào cùng 1 ngành/chuyên ngành với nhiều phương thức, thì nhà trường sẽ chọn 1 phương thức trúng tuyển cho thí sinh.
  • Điều kiện trúng tuyển và nhập học theo quy chế là tốt nghiệp THPT.
  • Điểm ưu tiên của thí sinh thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GDĐT.
  • Chỉ tiêu được tính theo ngành/chuyên ngành cho từng phương thức. Trong quá trình xét tuyển, có thể thay đổi theo tình hình thực tế. Những ngành/chuyên ngành cho từng phương thức không tuyển đủ chỉ tiêu, sẽ chuyển chỉ tiêu còn lại sang ngành/chuyên ngành cho từng phương thức khác

7. Danh mục ngành/chuyên ngành tuyển sinh

Chỉ tiêu theo từng phương thức như sau: Học bạ (40%); Xét tuyển thẳng theo đề án (20%); ĐGNL (5%); Kết quả thi THPT (35%)

Chỉ tiêu theo phương thức Tuyển thẳng theo quy định Bộ và Dự bị đại học nằm trong tổng chỉ tiêu đã đăng ký và sẽ phân bổ tuỳ theo số lượng thí sinh đăng ký thực tế.

Lưu ý: A là ký hiệu chương trình tiên tiến; E là ký hiệu chương trình hoàn toàn bằng tiếng Anh

B. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải TP.HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

Tài liệu VietJack

Ghi chú: Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THTP năm 2023 là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển; thang điểm 30 không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
2 7480201H Công nghệ thông tin - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
5 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
6 784010102 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
7 784010102H Khai thác vận tải - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
8 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
9 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
10 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.75 Đợt 1
11 7460108H Khoa học dữ liệu - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
12 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
13 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
14 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
15 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
16 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
17 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
18 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
19 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
20 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
21 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 1
22 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
23 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
24 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
25 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
26 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) - CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
27 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
28 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
29 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
30 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
31 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
32 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
33 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
34 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ - Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
35 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
36 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
37 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
38 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
39 7520207H Kỹ thuật điện tử - viễn thông - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
40 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 19 Đợt 1
41 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 1
42 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 18 Đợt 1
43 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
44 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 19.25 Đợt 1
45 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
46 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) - CLC A00; A01; D01; D07 18.75 Đợt 1
47 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 1
48 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) - CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 1
49 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
50 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
51 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
52 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
53 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) - chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
54 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
55 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
56 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng - công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) - chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
59 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 19.5 Đợt 1
60 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 19.5 Đợt 1
61 7580302H Quản lý xây dựng - CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 1
62 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
63 7480201H Công nghệ thông tin – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
64 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
65 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
66 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
67 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
68 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
69 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – CLC A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
70 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
71 7460108H Khoa học dữ liệu – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
72 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
73 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
74 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
75 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
76 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
77 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
78 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
79 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
80 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
81 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
82 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
83 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
84 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
85 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
86 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
87 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
88 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
89 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
90 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
91 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
92 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
93 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
94 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
95 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
96 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
97 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo) A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
98 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
99 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
100 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
101 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – CLC A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
102 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường) A00; A01; B00; D01 19 Đợt 2
103 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
104 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
105 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
106 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
107 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; D01; D07 22 Đợt 2
108 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – CLC A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
109 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp) A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
110 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
111 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – CLC A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
112 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất) A00; A01; D01; D07 20 Đợt 2
113 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
114 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – CLC A00; A01; D01; D07 18 Đợt 2
115 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông) A00; A01; D01; D07 18.5 Đợt 2
116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy) A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2
117 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – CLC A00; A01; D01; D07 25 Đợt 2
118 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
119 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 23 Đợt 2
120 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; D01; D14; D15 23.5 Đợt 2
121 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 21 Đợt 2
122 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao A00; A01; D01; D07 19 Đợt 2

3. Xét điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   808  
2 7480201H Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao   759  
3 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   750  
4 7340405H Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao   742  
5 784010102 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải)   751  
6 784010102H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải) – chương trình chất lượng cao   702  
7 784010101 Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức)   815  
8 784010101H Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình chất lượng cao   797  
9 7460108 Khoa học dữ liệu   765  
10 7460108H Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao   758  
11 784010611 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử)   729  
12 784010611H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Cơ điện tử) – chương trình chất lượng cao   717  
13 784010606 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển)   711  
14 784010606H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển) – chương trình chất lượng cao   756  
15 784010607 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật)   776  
16 784010607H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật) – chương trình chất lượng cao   776  
17 784010608 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển)   715  
18 784010610 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải)   728  
19 784010610H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải) – chương trình chất lượng cao   712  
20 784010609 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics)   800  
21 784010609H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý cảng và logistics) – chương trình chất lượng cao   791  
22 784010604 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải)   720  
23 784010604H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Quản lý hàng hải) – chương trình chất lượng cao   718  
24 784010401 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)   772  
25 784010401H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) – chương trình chất lượng cao   759  
26 784010402 Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không)   758  
27 784010402H Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không) – chương trình chất lượng cao   737  
28 758030103 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản)   726  
29 758030103H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) – chương trình chất lượng cao   724  
30 758030101 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng)   724  
31 758030101H Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế xây dựng) – chương trình chất lượng cao   724  
32 752010304H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động) – chương trình chất lượng cao   700  
33 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics)   762  
34 752010307H Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics) – chương trình chất lượng cao   764  
35 752020102H Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   700  
36 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo)   725  
37 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông   745  
38 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao   737  
39 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   768  
40 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao   768  
41 7520320 Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường)   700  
42 752013002H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
43 752013002 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ điện tử ô tô)   803  
44 752013001 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)   803  
45 752013001H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) – chương trình chất lượng cao   803  
46 752013003 Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)   803  
47 752013003H Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) – chương trình chất lượng cao   803  
48 7520122 Kỹ thuật tàu thủy (chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp)   711  
49 758020104H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Thiết kế nội thất) – chương trình chất lượng cao   706  
50 758020101H Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) – chương trình chất lượng cao   705  
51 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất)   706  
52 758020511H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông) – chương trình chất lượng cao   713  
53 758020501H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) – chương trình chất lượng cao   738  
54 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông)   723  
55 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy)   703  
56 751060502H Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng) – chương trình chất lượng cao   816  
57 751060501E Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức) – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh   788  
58 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   750  
59 7220201 Ngôn ngữ Anh   787  
60 7580302 Quản lý xây dựng   712  
61 7580302H Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao   712

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 130 lượt xem