Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét học bạ
Điểm chuẩn chi tiết xét học bạ Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn 2024 đợt 3 như sau:
B. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 18 | |
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D12; D15 | 18.5 | |
7 | 7310608 | Đông phương học | A01; C00; D01; D04 | 18.5 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07; D01 | 18.5 | |
9 | 7310401 | Tâm lý học | D01; C00; D14; D15 | 19 | |
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; A07; D01 | 19 |
3. Xét điểm thi ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
4 | 7380107 | Luật kinh tế | 600 | ||
5 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
7 | 7310608 | Đông phương học | 600 | ||
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 600 | ||
9 | 7310401 | Tâm lý học | 600 | ||
10 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 |
C. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;C00 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D07 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D11;D12;D15 | 17 | |
5 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;C01;D01 | 17 | |
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;A07;D01 | 17 | |
8 | 7310401 | Tâm lý học | D01;C00;D14;D15 | 17 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | 600 | ||
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 600 | ||
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 600 | ||
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 600 | ||
5 | 7340301 | Kế toán | 600 | ||
6 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | 600 | ||
7 | 7510605 | Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng | 600 | ||
8 | 7310401 | Tâm lý học | 600 |
D. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 18 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 18 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D72;D78 | 17 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;C00 | 17 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 17 |
2. Xét điểm ĐGNL
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00;A01;D01;D90 | 650 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00;A01;D01;D96 | 730 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C00 | 750 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C00 | 690 | |
5 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D15;D72;D78 | 640 | |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00;A01;D01;C00 | 750 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C00 | 670 |
E. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Sài Gòn năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380107 | Luật kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 18 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01; D90 | 18 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C00 | 17 | |
4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D15; D72; D78 | 17 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay:
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Công nghệ thông tin mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Thương mại điện tử mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Nhân viên Kế Toán mới nhất 2024
- Ứng tuyển việc làm Chuyên viên Tâm Lý Học mới nhất 2024
- Mức lương của nhân viên Công nghệ thông tin mới ra trường là bao nhiêu?