Các ngành đào tạo Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 182 lượt xem


Các ngành đào tạo Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất

STT
Tên trường/ngành/địa bàn tuyển sinh
Ký hiệu trường
Ký hiệu ngành
Tổng chỉ tiêu
Chỉ tiêu PT1 Chỉ tiêu PT2 Chỉ tiêu PT3 Tổ hợp xét tuyển PT3
Mã bài thi Bộ công an
Nam Nữ Nam Nữ Nam Nữ A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
1
Học viện An ninh nhân dân ANH   440            
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
  7860100 290            
Vùng 1     110 10 1 10 1 79 9
Vùng 2     105 9 1 9 1 77 8
Vùng 3     60 5 1 5 1 44 4
Vùng 8     15 2       11 2
Ngành An toàn thông tin
  7480202 100             A00, A01
CA1
Phía Bắc     50 4 1 4 1 37 3
Phía Nam     50 4 1 4 1 37 3
Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y)
  7720101 50            
B00
CA1
Phía Bắc     25 5       20  
Phía Nam     25 5       20  
2
Học viện Cảnh sát nhân dân CSH                 A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát
  7860100 530            
Vùng 1     210 18 2 18 2 153 17
Vùng 2     200 18 2 18 2 144 16
Vùng 3     100 9 1 9 1 72 8
Vùng 8     20 2   2   14 2
3
Học viện Chính trị CAND HCA                 A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
  7310202 100            
Phía Bắc     50 4 1 4 1 37 3
Phía Nam     50 4 1 4 1 37 3
4
ĐH An ninh nhân dân ANS                 A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
  7860100 260            
Vùng 4     50 4 1 4 1 37 3
Vùng 5     40 3 1 3 1 30 2
Vùng 6     80 7 1 7 1 58 6
Vùng 7     75 7 1 7 1 54 5
Vùng 8     15 1   1   11 2
5
ĐH Cảnh sát nhân dân CSS 7860100               A00, A01, C03, D01
CA1, CA2
Nhóm ngàn nghiệp vụ Cảnh sát
    420            
Vùng 4     80 7 1 7 1 58 6
Vùng 5     50 4 1 4 1 37 3
Vùng 6     140 12 1 12 1 102 12
Vùng 7     130 11 1 11 1 95 11
Vùng 8     20 1   1   16 2
6
ĐH Phòng cháy chữa cháy
                 
A00
CA1
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
  7860113 100            
Phía Bắc PCH   50 4 1 4 1 37 3
Phía Nam PCS   50 4 1 4 1 37 3
7
ĐH Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân
                  A00, A01, D01
CA1
Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần
  7480200 100            
Phía Bắc HCB   50 4 1 4 1 37 3
Phía Nam HCN   50 4 1 4 1 37 3
8
Học viện Quốc tế AIS   50                
Ngôn ngữ Anh   7220201 30 2 4 2 4 11 7 A01, D01 CA1, CA2
Ngôn ngữ Trung Quốc
  7220204 20 2 3 2 3 6 4 D01, D04 CA1, CA2

B. Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023

TT

Vùng tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

Nam

Nữ

1

Vùng 1

A00; A01; C03; D01

19.53

(Có tiêu chí phụ)

24.23

- Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên.

+ Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ.

2

Vùng 2

A00; A01; C03; D01

20.68

23.55

 

3

Vùng 3

A00; A01; C03; D01

20.85

24.78

 

4

Vùng 8

A00; A01; C03; D01

20.88

16.15

 

B. Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 19.46 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 19.35 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 20.51 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 22.59 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.73 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.83 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 24.62 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 20.74 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 21.04 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 22.27 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 21.17 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.6 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.78 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.64 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.69 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 20.23 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 20.79 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 21.33 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 20.93 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 23 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.52 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 24.46 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 23.43 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 15.98 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 18.76 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 19.57 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
28 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 19.81 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
29 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 15.63 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8

D. Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.39 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
2 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.03 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
3 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 25.94 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
4 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.54 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1
5 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 27.98 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
6 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 29.75 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
7 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 28.83 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
8 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 28.97 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1
9 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 26.33 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
10 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.15 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
11 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.51 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
12 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.39 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2
13 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 28.65 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
14 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 28.23 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
15 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 27.91 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
16 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 28.18 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2
17 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 25.63 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
18 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 26.54 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
19 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 26.13 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
20 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 26.43 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3
21 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 26.88 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
22 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 28.28 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
23 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 28.21 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
24 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát D01 28.26 Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3
25 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A00 23.09 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
26 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát A01 24.76 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8
27 7860100 Nghiệp vụ Cảnh sát C03 23.93 Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8

E. Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Nghiệp vụ Cảnh sát A01 23.09 Đối với Nam
2   Nghiệp vụ Cảnh sát C03 18.88 Đối với Nam
3   Nghiệp vụ Cảnh sát D01 19.61 Đối với Nam
4   Nghiệp vụ Cảnh sát A01 27.16 Đối với Nữ
5   Nghiệp vụ Cảnh sát C03 27.73 Đối với Nữ
6   Nghiệp vụ Cảnh sát D01 27.36 Đối với Nữ , Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36
7   Gửi đào tạo ngành Y B00 23.09

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 182 lượt xem