Mã trường: CSH
- Điểm chuẩn Học viện Cảnh sát Nhân dân 3 năm gần đây
- Các ngành đào tạo Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất
- Học phí Trường Học viện Cảnh sát Nhân dân mới nhất
- Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2021 cao nhất 29.75 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022 cao nhất 25.6 điểm
- Điểm chuẩn Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh Học viện Cảnh sát Nhân dân năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh Học viện Cảnh sát Nhân dân
Video giới thiệu Học viện Cảnh sát Nhân dân
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Cảnh sát nhân dân
- Tên tiếng Anh: People,s Police Academy (PPA)
- Mã trường: CSH
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Tại chức Văn bằng 2
- Loại trường: Quân sự
- Địa chỉ: Phường Cổ Nhuế 2, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội
- SĐT: 84-024-38362811 069-2346002
- Email: info@hvcsnd.edu.vn
- Website: http://hvcsnd.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocviencanhsatnhandan
Thông tin tuyển sinh
I. Tuyển sinh (tuyển mới) đại học chính quy, từ nguồn học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, chiến sĩ nghĩa vụ dự tuyển
1. Phạm vi và phân vùng tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.
- Phân vùng tuyển sinh gồm:
+ Vùng 1: các tỉnh miền núi phía Bắc (10 tỉnh): Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
+ Vùng 2: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ (15 tỉnh, thành phố): Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
+ Vùng 3: các tỉnh Bắc Trung Bộ (06 tỉnh): Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế.
+ Vùng 8 phía Bắc: chiến sĩ nghĩa vụ tại ngũ đóng quân từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra của các đơn vị A09, C01, C10, C11, K01, K02.
+ Học sinh Trường Văn hóa đăng ký dự thi, tham gia xét tuyển cùng với thí sinh ở Vùng mà Công an địa phương cử vào Trường Văn hóa.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 530 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Nam: 477; Nữ: 53); theo từng phương thức tuyển sinh, địa bàn và giới tính, cụ thể:
Vùng |
Tổng chỉ tiêu |
- Vùng 1 |
210 (Nam: 189; Nữ: 21) |
- Vùng 2 |
200 (Nam: 180; Nữ: 20) |
- Vùng 3 |
100 (Nam: 90; Nữ: 10) |
- Vùng 8 |
20 (Nam: 18; Nữ: 02) |
TỔNG CỘNG |
530 (Nam: 477; Nữ: 53) |
- Ghi chú:
Trường hợp không tuyển đủ chỉ tiêu đại học trong vùng tuyển sinh (theo từng tổ hợp thi tuyển), sẽ chuyển chỉ tiêu này để xét tuyển đối với thí sinh thuộc các vùng tuyển sinh còn lại theo khu vực phía Bắc, lấy từ cao xuống thấp theo quy chế tuyển sinh.
3. Về phương thức tuyển sinh
Sau khi Bộ Công an có hướng dẫn tuyển sinh, Học viện CSND sẽ thông báo và cập nhật trong Đề án tuyển sinh và công bố đăng tải trên trang điện tử của nhà trường tại địa chỉ: https://hvcsnd.edu.vn
II. Tuyển sinh (tuyển mới) đào tạo đại học văn bằng 2 nghiệp vụ công an, từ nguồn các thí sinh đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học
1. Phạm vi và thời gian tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra.
- Thời gian tuyển sinh: Tháng 06 năm 2024.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 100 chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát (Nam: 90; Nữ: 10).
3. Về phương thức tuyển sinh
Sau khi Bộ Công an có hướng dẫn tuyển sinh, Học viện CSND sẽ thông báo và cập nhật trong Đề án tuyển sinh.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn trường Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2023
TT |
Vùng tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
|
Nam |
Nữ |
||||
1 |
Vùng 1 |
A00; A01; C03; D01 |
19.53 (Có tiêu chí phụ) |
24.23 |
- Đối với thí sinh Nam thuộc Vùng 1: + Thí sinh có tổng điểm xét tuyển là 19.53 thì tiêu chí phụ để xét trúng tuyển là: có tổng điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an và điểm tổ hợp xét tuyển tính theo công thức đạt 16.78 điểm (không tính điểm ưu tiên) và điểm bài thi đánh giá năng lực của Bộ Công an đạt từ 48 điểm trở lên. + Thí sinh có điểm xét tuyển trên 19.53 điểm thì đủ điều kiện trúng tuyển, không phải xét đến tiêu chí phụ. |
2 |
Vùng 2 |
A00; A01; C03; D01 |
20.68 |
23.55 |
|
3 |
Vùng 3 |
A00; A01; C03; D01 |
20.85 |
24.78 |
|
4 |
Vùng 8 |
A00; A01; C03; D01 |
20.88 |
16.15 |
|
B. Điểm chuẩn trường Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2022
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 19.46 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 19.35 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 20.51 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 22.59 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.73 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.83 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 24.62 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 20.74 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 21.04 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
11 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 22.27 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
12 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 21.17 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
13 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.6 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
14 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.78 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
15 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.64 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
16 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 23.69 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
17 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 20.23 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
18 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 20.79 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
19 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 21.33 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
20 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 20.93 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
21 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 23 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
22 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.52 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
23 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 24.46 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
24 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 23.43 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
25 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 15.98 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
26 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 18.76 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
27 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 19.57 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
28 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 19.81 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
29 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 15.63 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 8 |
C. Điểm chuẩn trường Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2021
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.39 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
2 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.03 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
3 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 25.94 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
4 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 26.54 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 1 |
5 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 27.98 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
6 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 29.75 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
7 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 28.83 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
8 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 28.97 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 1 |
9 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 26.33 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
10 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.15 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
11 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.51 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
12 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 26.39 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 2 |
13 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 28.65 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
14 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 28.23 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
15 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 27.91 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
16 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 28.18 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 2 |
17 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 25.63 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
18 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 26.54 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
19 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 26.13 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
20 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 26.43 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 3 |
21 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 26.88 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
22 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 28.28 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
23 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 28.21 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
24 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 28.26 | Điểm trúng tuyển nữ; Địa bàn 3 |
25 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A00 | 23.09 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
26 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 24.76 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
27 | 7860100 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 23.93 | Điểm trúng tuyển nam; Địa bàn 8 |
D. Điểm chuẩn trường Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 23.09 | Đối với Nam | |
2 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 18.88 | Đối với Nam | |
3 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 19.61 | Đối với Nam | |
4 | Nghiệp vụ Cảnh sát | A01 | 27.16 | Đối với Nữ | |
5 | Nghiệp vụ Cảnh sát | C03 | 27.73 | Đối với Nữ | |
6 | Nghiệp vụ Cảnh sát | D01 | 27.36 | Đối với Nữ , Tổng điểm của 03 môn thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT lớp 10, 11, 12 được quy về thang điểm 30 làm tròn đến 02 chữ số thập phân, tính theo công thức là 26.36 | |
7 | Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 23.09 |
Học phí
Chương trình đào tạo
STT
|
Tên trường/ngành/địa bàn tuyển sinh
|
Ký hiệu trường
|
Ký hiệu ngành
|
Tổng chỉ tiêu
|
Chỉ tiêu PT1 | Chỉ tiêu PT2 | Chỉ tiêu PT3 | Tổ hợp xét tuyển PT3 |
Mã bài thi Bộ công an
|
|||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | Nam | Nữ | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
|||||
1
|
Học viện An ninh nhân dân | ANH | 440 | |||||||||
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
|
7860100 | 290 | ||||||||||
Vùng 1 | 110 | 10 | 1 | 10 | 1 | 79 | 9 | |||||
Vùng 2 | 105 | 9 | 1 | 9 | 1 | 77 | 8 | |||||
Vùng 3 | 60 | 5 | 1 | 5 | 1 | 44 | 4 | |||||
Vùng 8 | 15 | 2 | 11 | 2 | ||||||||
Ngành An toàn thông tin
|
7480202 | 100 | A00, A01 |
CA1
|
||||||||
Phía Bắc | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Phía Nam | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y)
|
7720101 | 50 |
B00
|
CA1
|
||||||||
Phía Bắc | 25 | 5 | 20 | |||||||||
Phía Nam | 25 | 5 | 20 | |||||||||
2
|
Học viện Cảnh sát nhân dân | CSH | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
||||||||
Nhóm ngành nghiệp vụ Cảnh sát
|
7860100 | 530 | ||||||||||
Vùng 1 | 210 | 18 | 2 | 18 | 2 | 153 | 17 | |||||
Vùng 2 | 200 | 18 | 2 | 18 | 2 | 144 | 16 | |||||
Vùng 3 | 100 | 9 | 1 | 9 | 1 | 72 | 8 | |||||
Vùng 8 | 20 | 2 | 2 | 14 | 2 | |||||||
3
|
Học viện Chính trị CAND | HCA | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
||||||||
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
|
7310202 | 100 | ||||||||||
Phía Bắc | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Phía Nam | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
4
|
ĐH An ninh nhân dân | ANS | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
||||||||
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh
|
7860100 | 260 | ||||||||||
Vùng 4 | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Vùng 5 | 40 | 3 | 1 | 3 | 1 | 30 | 2 | |||||
Vùng 6 | 80 | 7 | 1 | 7 | 1 | 58 | 6 | |||||
Vùng 7 | 75 | 7 | 1 | 7 | 1 | 54 | 5 | |||||
Vùng 8 | 15 | 1 | 1 | 11 | 2 | |||||||
5
|
ĐH Cảnh sát nhân dân | CSS | 7860100 | A00, A01, C03, D01 |
CA1, CA2
|
|||||||
Nhóm ngàn nghiệp vụ Cảnh sát
|
420 | |||||||||||
Vùng 4 | 80 | 7 | 1 | 7 | 1 | 58 | 6 | |||||
Vùng 5 | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | |||||
Vùng 6 | 140 | 12 | 1 | 12 | 1 | 102 | 12 | |||||
Vùng 7 | 130 | 11 | 1 | 11 | 1 | 95 | 11 | |||||
Vùng 8 | 20 | 1 | 1 | 16 | 2 | |||||||
6
|
ĐH Phòng cháy chữa cháy
|
A00
|
CA1
|
|||||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
7860113 | 100 | ||||||||||
Phía Bắc | PCH | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
Phía Nam | PCS | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
7
|
ĐH Kỹ thuật – Hậu cần Công an nhân dân
|
A00, A01, D01 |
CA1
|
|||||||||
Nhóm ngành Kỹ thuật – Hậu cần
|
7480200 | 100 | ||||||||||
Phía Bắc | HCB | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
Phía Nam | HCN | 50 | 4 | 1 | 4 | 1 | 37 | 3 | ||||
8
|
Học viện Quốc tế | AIS | 50 | |||||||||
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 30 | 2 | 4 | 2 | 4 | 11 | 7 | A01, D01 | CA1, CA2 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204 | 20 | 2 | 3 | 2 | 3 | 6 | 4 | D01, D04 | CA1, CA2 |
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: