Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 mới nhất
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
1 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, C00 |
5 | Công nghệ Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Kinh tế Quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C00 |
7 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 |
8 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, D11, D01, D14 |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01, C00 |
10 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C00 |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D07, D11, D01, D14 |
12 | Ngôn ngữ Trung quốc | 7220204 | D07, D11, D01, D14 |
13 | Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, D07 |
14 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D07 |
16 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D07, D11, D01, D14 |
B. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
1. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2023-2024
UTM cam kết không thay đổi học phí trong toàn khóa học.
Học phí UTM 2023-2024 như sau:
* Học phí đại học chính quy:
+ Khóa 14 mức học phí: 493.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
+ Khóa 13 mức học phí: 435.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
+ Khóa 12, 11, 10 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;
* Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
* Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;
* Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần huộc khối kiến thức đại cương)
* Học phí thạc sĩ:
+ Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ(950.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ(800.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ(650.000đ/1 tín chỉ);
2. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2022-2023
-Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2(xét điểm thi THPT, học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ (riêng các khóa 12, 11, 10, 9 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ);
– Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
Như vậy, học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy khoảng 15 triệu/năm học (Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học)
– Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;
– Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;
– Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương)
– Học phí thạc sĩ:
+ Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ (950.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ (800.000đ/1 tín chỉ);
+ Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ (650.000đ/1 tín chỉ);
3. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2021-2022
Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 12 triệu/năm học.
Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: