Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 mới nhất, mời các bán đón xem:
1 169 lượt xem


Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 mới nhất

TT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2)
1 Tài chính ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07
2 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07
3 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07
4 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, C00
5 Công nghệ Tài chính 7340202 A00, A01, D01, D07
6 Kinh tế Quốc tế 7310106 A00, A01, D01, C00
7 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07
8 Quản lý nhà nước 7310205 A00, D11, D01, D14
9 Luật kinh tế 7380107 A00, A01, D01, C00
10 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C00
11 Ngôn ngữ Anh 7220201 D07, D11, D01, D14
12 Ngôn ngữ Trung quốc 7220204 D07, D11, D01, D14
13 Công nghệ Thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07
14 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01, D07
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, D07
16 Ngôn ngữ Nga 7220202 D07, D11, D01, D14

 

B. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị

1. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2023-2024

UTM cam kết không thay đổi học phí trong toàn khóa học.

Học phí UTM 2023-2024 như sau:

* Học phí đại học chính quy:

+ Khóa 14 mức học phí: 493.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;

+ Khóa 13 mức học phí: 435.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;

+ Khóa 12, 11, 10 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo;

* Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;

* Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;

*  Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần huộc khối kiến thức đại cương)

* Học phí thạc sĩ: 

        + Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ(950.000đ/1 tín chỉ);

        + Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ(800.000đ/1 tín chỉ);

        + Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ(650.000đ/1 tín chỉ);

2. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2022-2023

-Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2(xét điểm thi THPT, học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ (riêng các khóa 12, 11, 10, 9 áp dụng mức học phí 350.000đ/1 tín chỉ);

– Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;

Như vậy, học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy khoảng 15 triệu/năm học (Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học)

– Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ;

– Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/1 tín chỉ;

– Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2(xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/1 tín chỉ(Áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương)

– Học phí thạc sĩ: 

        + Ngành Luật kinh tế: Học phí toàn khóa học 57.000.000đ (950.000đ/1 tín chỉ);

        + Ngành Quản lý kinh tế, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh: học phí toàn khóa 48.000.000đ (800.000đ/1 tín chỉ);

        + Ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm: học phí 39.000.000đ (650.000đ/1 tín chỉ);

3. Học phí Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm học 2021-2022

 Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 12 triệu/năm học.

Mức học phí trên không đổi trong 4 năm học

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 169 lượt xem


Nhắn tin Zalo