Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạotrường Đại học Công đoàn năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 159 lượt xem


Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo trường Đại học Công đoàn năm 2024 mới nhất

Chỉ tiêu tuyển sinh

Dai hoc Cong doan cong bo phuong an tuyen sinh 2024

 

B. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 26  
2 7310630 Việt Nam học D01; D14; D15; C00 21  
3 7310101 Kinh tế D01; A00; A01 25.7

C. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 23.5  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.6  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 23.3  
5 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; D01 15.3  
6 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; D01 15.3  
7 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 15.3  
8 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01 19  
9 7380101 Luật A01; C00; D01 26.1  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 30.5 Tiếng Anh nhân 2

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15 24

D. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00; A01; D01 24.65  
2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00; A01; D01 24.7  
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.85  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 24.8  
5 7340408 Quan hệ lao động A00; A01; D01 15.1  
6 7850201 Bảo hộ Lao động A00; A01; D01 18.2  
7 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 17.75  
8 7760101 Công tác xã hội A01; C00; D01 19.7  
9 7380101 Luật A01; C00; D01 25.5

E. Điểm chuẩn Đại học Công Đoàn năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 22  
2 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 22.5  
3 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.85  
4 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 22  
5 7340408 Quan hệ lao động A00, A01, D01 14.5  
6 7850201 Bảo hộ Lao động A00, A01, D01 14.5  
7 7310301 Xã hội học A01, C00, D01 14.5  
8 7760101 Công tác xã hội A01, C00, D01 15  
9 7380101 Luật A01, C00, D01 23.25

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 159 lượt xem