Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 146 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Nam Cần Thơ năm 2024 mới nhất

Ngành, mã ngành xét tuyển Đại học Nam Cần Thơ năm 2024

NHÓM NGÀNH

STT

MÃ NGÀNH

TÊN NGÀNH

MÃ TỔ HỢP

Nhóm ngành Sức khỏe

1

7720101

Y khoa (Bác sĩ đa khoa)

A02, B00, D07, D08

2

7720501

Răng Hàm Mặt ( Bác sĩ Răng hàm mặt)

3

7720110

Y học dự phòng (Bác sĩ Y học dự phòng)

10

7520212

Y học cổ truyền (dự kiến)

4

7720110

Dược học

A00, B00, D07, D08

5

7720602

Kỹ thuật xét nghiệm y học

6

7720201

Kỹ thuật hình ảnh y học

9

7720802

Điều dưỡng

7

7720602

Quản lý bệnh viện

B00, B03, C01, C02

8

7720601

Kỹ thuật y sinh (Khoa học và công nghệ y khoa)

A00, B00, A01, A02

Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ

11

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01, A02, D07

12

7510210

Công nghệ kỹ thuật ô tô điện

13

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

14

7480201

Công nghệ thông tin

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

16

7480101

Khoa học máy tính

17

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

18

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, A02, B00, D07

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, D07, C08

20

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00,A01, A02, C01

21

7510304

Công nghệ kỹ thuật bán dẫn

Nhóm ngành Xã hội Nhân văn

22

7320108

Quan hệ công chúng (PR)

C00, D01, D14, D15

23

7320104

Truyền thông đa phương tiện

24

7380101

Luật

25

7380107

Luật kinh tế

26

7220201

Ngôn ngữ anh

D01, D14, D15, D66

Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị

27.1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, C04, D01

27.2

 

Quản lý và kinh doanh thể thao

28

7340201

Tài chính - Ngân hàng

29

7340301

Kế toán

30

7340115

Marketing

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

34

7310109

Kinh tế số

35

7340122

Thương mại điện tử

31

7340116

Bất động sản

A00, B00, C05, C08

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01, D07

36

7510601

Quản lý công nghiệp

Nhóm ngành Du lịch, Nhà hàng và Khách sạn

37

7810201

Quản trị khách sạn

A00, A01, C00, D01

38

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

39

7810103

Quản trị DV du lịch và lữ hành

Nhóm ngành Xây dựng - Môi trường

40

7580101

Kiến trúc

A00, D01, V00, V01

41

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01, A02, D07

42

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, A02, B00, C08

43

7850103

Quản lý đất đai

Các tổ hợp môn:

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

B00: Toán - Hóa - Sinh

B03: Toán - Sinh - Văn

C00: Văn - Sử - Địa

C01: Văn - Toán - Lý

C02: Văn - Toán - Hóa

C04: Toán - Văn - Địa

C05: Văn - Lý - Hóa

C08: Văn - Hóa - Sinh

D01: Văn - Toán - Anh

D07: Văn - Hóa - Anh

D08: Toán - Sinh - Anh

D14: Văn - Sinh - Anh

D15: Văn - Địa - Anh

D66: Văn - GDCD - Anh

B. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 18  
2 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 18  
3 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 24  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18  
5 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 24  
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 18  
7 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 18  
8 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 18  
9 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00; B00; D07; D08 19.5  
10 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 18  
12 7850103 Quản lý đất đai A00; A02; B00; C08 18  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 18  
14 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 18  
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 18  
16 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
17 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 18  
18 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 18  
19 7220201 Ngôn ngữ anh D01; D14; D15; D66 18  
20 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 18  
21 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 18  
22 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 18  
23 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 18  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C08; D07 18  
25 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02; B00; C08 18  
26 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02; B00; C08 18  
27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 18  
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
29 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; A02; D07 18  
30 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; A02; D07 18  
31 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 18  
32 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 18  
33 7520212 Kỹ thuật y sinh A00; B00; A01; A02 18  
34 7310109 Kinh tế số A00; A01; C04; D01 18  
35 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00; D01; D14; D15 18  
36 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; C04 18  
37 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; A02 18

3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   750  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   550  
4 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  

C. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 22  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 20  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 19  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 22  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 21  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 18  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 18  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 16  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 21  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 18  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 18  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 16  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 16  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 21  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 16  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 16  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 16  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 16  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 16  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 16  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 16  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 16  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 16  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 26  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 26  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25.5  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 25.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 25  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 24.5  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 24  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 24  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 24  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 24  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 24  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 23  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 23  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 22  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 21.5  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 21  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 21  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 20  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 18  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 18  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 18  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 18  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 18  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 18  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 18

3. Điểm chuẩn xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   700  
2 7720201 Dược học   650  
3 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm y học   620  
4 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học   620

D. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 23.5  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 23  
3 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 22.5  
4 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 22.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 22  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 22  
7 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 22  
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 22  
9 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 22  
10 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 22  
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 21  
12 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 21  
13 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 21  
14 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 21  
15 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 20.5  
16 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 20.5  
17 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 20  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 20  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 19  
20 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 19  
21 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 19  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19  
23 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 19  
24 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 19  
25 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18.5  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 17  
27 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 17  
28 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 17  
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 17  
30 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 16  
31 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 16  
32 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 16  
33 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 16

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340115 Marketing A00;A01;C04;D01 26  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;A02;D07 26  
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00;A01;A02;D07 25.5  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C04;D01 25.5  
5 7320108 Quan hệ công chúng C00;D01;D14;D15 25  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;D07 25  
7 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;B00;D07 24.5  
8 7720101 Y khoa A02;B00;D07;D08 24  
9 7720201 Dược học A00;B00;D07;D08 24  
10 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;A02;D07 24  
11 7340301 Kế toán A00;A01;C04;D01 24  
12 7850103 Quản lý đất đai A00;A02;B00;C08 24  
13 7380101 Luật C00;D01;D14;D15 23  
14 7380107 Luật kinh tế C00;D01;D14;D15 23  
15 7580101 Kiến trúc A00;D01;V00;V01 23  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C04;D01 22  
17 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00;A01;A02;D07 21.5  
18 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học A00;B00;D07;D08 21  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00;A01;A02;D07 21  
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00;A01;A02;D07 20  
21 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 20  
22 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00;B00;D07;D08 19.5  
23 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18  
24 7810201 Quản trị khách sạn A00;A01;C00;D01 18  
25 7310109 Kinh tế số A00;A01;C04;D01 18  
26 7340116 Bất động sản A00;B00;C05;C08 18  
27 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;C04;D01 18  
28 7480101 Khoa học máy tính A00;A01;A02;D07 18  
29 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00;B00;D07;C08 18  
30 7510601 Quản lý công nghiệp A00;A01;D01;D07 18  
31 7520212 Kỹ thuật y sinh A00;B00;A01;A02 18  
32 7520320 Kỹ thuật môi trường A00;A02;B00;C08 18  
33 7720802 Quản lý bệnh viện B00;B03;C01;C02 18  
34 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00;A01;C00;D01 18  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A02;B00;C08 18

E. Điểm chuẩn Đại học Nam Cần Thơ năm 2020

 Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa A02; B00; D07; D08 22  
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21  
3 7720602 Kỹ thuật hình ảnh Y học A00; B00; D07; D08 19  
4 7720601 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học A00; B00; D07; D08 19  
5 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03; C01; C02 17  
6 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 18  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 19  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 21  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C04; D01 17  
10 7340115 Marketing A00; A01; C04; D01 22  
11 7810103 Quản trị DV du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
12 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 23  
13 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 22  
14 7340116 Bất động sản A00; B00; C05; C08 17  
15 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D14; D15 20  
16 7380107 Luật kinh tế C00; D01; D14; D15 17  
17 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 17  
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A02; D07 17  
19 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D07 17  
20 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A02; D07 21  
21 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; A02; D07 17  
22 7580101 Kiến trúc A00; D01; V00; V01 17  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; B00; D07 17  
24 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; D07; C08 20  
25 7850103 Quản lý đất đai A00; A02 ;B00; C08 17  
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A02 ;B00; C08 17  
27 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A02 ;B00; C08 20  
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 18

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 146 lượt xem