Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 140 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lạc Hồng xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/08/2024. Điểm chuẩn cao nhất là ngành Dược học với mức điểm 21.

B. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15.45  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 15.1  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 15.1  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 16.25  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 15.3  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 15.15  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15.15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15.25  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 15  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 15.75  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 21  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 15  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 15.1  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 15.2  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 15.75  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15.15  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 15.05  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 15.1  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15.6  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15.1  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15.05

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
2 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C00; D01 18  
4 7340115 Marketing A00; A01; C00; D01 18  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương A00; A01; C00; D01 18  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C00; D01 18  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán A00; A01; D01; C01 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; C01 18  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 18  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 18  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; C03; C04 18  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc) C00; D01; C03; C04 18  
13 7720201 Dược học A00; B00; C02; D01 24 Đạt HS giỏi lớp 12
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; D01; A01; D07 18  
15 7340122 Thương mại điện tử A00; D01; A01; D07 18  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; D01; A01; D07 18  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện A00; D01; A01; D07 18  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 18  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô A00; A01; C01; D01 18  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A00; A01; C01; D01 18  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 18  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
2 7380107 Luật kinh tế   600  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
4 7340115 Marketing   600  
5 7310101 Kinh tế - Ngoại thương   600  
6 7310120 Kinh doanh quốc tế   600  
7 7340301 Kế toán - Kiểm toán   600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   600  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
11 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
12 7310608 Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: ngôn ngữ Nhật Bản và ngôn ngữ Hàn Quốc)   600  
13 7720201 Dược học   600  
14 7480201 Công nghệ thông tin   600  
15 7340122 Thương mại điện tử   600  
16 7480107 Trí tuệ nhân tạo   600  
17 7320104 Truyền thông Đa phương tiện   600  
18 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ôtô   600  
20 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử)   600  
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
22 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
23 7540101 Công nghệ thực phẩm   600

C. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15.5  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 16  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15.5  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 16.5  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15.5  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 16  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 17  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15.5  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 17.5  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15.5  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 16  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 16  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 19  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15.5

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 18  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 18  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 18  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 24 Lực học giỏi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
3 7310101 Kinh tế   600  
4 7310608 Đông phương học   600  
5 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
6 7340115 Marketing   600  
7 7340122 Thương mại điện tử   600  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
9 7340301 Kế toán   600  
10 7380107 Luật kinh tế   600  
11 7480201 Công nghệ thông tin   600  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng   600  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí   600  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   600  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử   600  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   600  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   600  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm   600  
19 7720201 Dược học   600  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600

D. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 15  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 15  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 15  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 15  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 15  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 15  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 15  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 15  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 15  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 15  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 15  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 15  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 15  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 15  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 21  
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 15

 2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D09;D10 18  
2 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00;C03;C04;D01 18  
3 7310101 Kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
4 7310608 Đông phương học C00;C03;C04;D01 18  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;C00;D01 18  
6 7340115 Marketing A00;A01;C00;D01 18  
7 7340122 Thương mại điện tử A00;A01;D01;D07 18  
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00;A01;C01;D01 18  
9 7340301 Kế toán A00;A01;C01;D01 18  
10 7380107 Luật kinh tế A00;A01;C00;D01 18  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 18  
12 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A01;D01;V00 18  
13 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00;A01;C01;D01 18  
14 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00;A01;C01;D01 18  
15 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A01;C01;D01 18  
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00;A01;C01;D01 18  
17 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;C01;D01 18  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;B00;C02;D01 18  
19 7720201 Dược học A00;B00;C02;D01 24 Lực học giỏi
20 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;C00;D01 18

E. Điểm chuẩn Đại học Lạc Hồng năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Quản trị kinh doanh A00; A01; C00, D01 15  
2   Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
3   Tài chính ngân hàng A00; A01; C01; D01 15  
4   Kế toán A00; A01; C01; D01 15  
5   Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
6   Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01; V00; D01 15  
7   Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15  
8   Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15  
9   Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15  
10   Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 15  
11   Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 15  
12   Dược học A00; B00; C02; D01 21  
13   Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 15  
14   Ngôn ngữ Trung C00; D01; C03; C04 15  
15   Đông Phương học C00; D01; C03; C04 15  
16   Kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
17   Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 
1 140 lượt xem