Học phí Trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 168 lượt xem


Học phí Trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2023 - 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước, năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng trung bình 12.980.000 VNĐ/năm học. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Tuy nhiên, trên đây chỉ là mức thu dự kiến, ban lãnh đạo Trường Đại học Phú Yên sẽ công bố cụ thể mức học phí ngay khi đề án tăng/giảm học phí được bộ GD&ĐT phê duyệt.

B. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2022 - 2023

Dựa trên Thông tin tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường. Mức học phí dự kiến trung bình 11.800.000 VNĐ/năm. Lộ trình tăng học phí ~12%. Cụ thể như sau:

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

+ Trình độ đại học: 10.670.000 đồng/năm.

+ Trình độ cao đẳng: 8.495.000 đồng/năm.

- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

+ Trình độ đại học: 12.740.000 đồng/năm.

C. Học phí trường Đại học Phú Yên năm 2021 - 2022

- Ngành Khoa học xã hội, kinh tế, luật, nông, lâm, thủy sản:

+ Trình độ đại học: 9.702.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (9.702.000đ x 4 năm)/số tín chỉ toàn khóa.

+ Trình độ cao đẳng: 7.722.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (7.722.000 đ x 3 năm)/số tín chỉ toàn khóa

- Ngành KH tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; TDTT, nghệ thuật;khách sạn, du lịch:

+ Trình độ đại học: 11.583.000 đồng/năm. Mức học phí được tính theo: (11.583.000đ x 4 năm)/ số tín chỉ toàn khóa.

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Phú Yên năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 20.5  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 23.5  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 24  
4 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; D15 23.2

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M01; M09 22.3  
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.86  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; B00; D01 26.83  
4 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; D01; D14; D15 24.59  
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 16.5  
6 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 16.5  
7 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 16.5  
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D10 16.5  
9 7620101 Nông nghiệp A00; B00; D07; D08 16.5

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 168 lượt xem