Các ngành đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 44 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Bạc Liêu (DBL) năm 2024

TT

NGÀNH ĐÀO TẠO

MÃ NGÀNH QUY ƯỚC

PHƯƠNG THỨC/

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

 

TỪ HỌC BẠ

THPT

 

TỪ KẾT QUẢ

THI THPT 2024

 

TỪ KẾT QUẢ ĐGNL

ĐHQG-HCM

NĂM 2024

 

1

Công nghệ thông tin:

– Công nghệ phần mềm

– Công nghệ thông tin

– Công nghệ số

7480201

A00, A01, D07

A00, A01, D07, D90

Điểm thi

150

2

Quản trị kinh doanh:

– Quản trị kinh doanh

– Quản trị du lịch và lữ hành

7340101

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

90

3

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

130

4

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

A00, A01, D01, D90

Điểm thi

90

5

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam:

– Văn hóa du lịch

– Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

 

 

7220101

C00, C03, D01

C00, C03, D01, D78

Điểm thi

80

6

Ngôn ngữ Anh:

– Ngôn ngữ Anh

– Tiếng Anh du lịch

7220201

D01, D09, D14

D01, D09, D14, D78

Điểm thi

100

7

Nuôi trồng thủy sản:

– Nuôi tôm công nghệ cao

– Nuôi trồng thủy sản

7620301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

150

8

Chăn nuôi:

– Chăn nuôi

– Chăn nuôi – Thú y

7620105

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

9

Bảo vệ thực vật

7620112

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

10

Khoa học môi trường:

– Khoa học môi trường

–Bảo vệ môi trường thủy sản

7440301

A00, B00, D07

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dự kiến)

7810202

A00, A01, D01

A00, B00, D07, D90

Điểm thi

50

12

Giáo dục tiểu học (dự kiến)

7140202

C000, C03, D01

C00, C03, D01, D78

Điểm thi

101

13

Giáo dục mầm non

51140201

M00

M00

 

45

B. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2023

Điểm chuẩn trường Đại Học Bạc Liêu năm 2023

C. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2022

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; D90 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; D01; D90 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D90 15
7220101 Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C00; C03; D01; D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; B00; D07; D90 15
7620105 Chăn nuôi A00; B00; D07; D90 15
7620112 Bảo vệ thực vật A00; B00; D07; D90 15
7440301 Khoa học môi trường A00; B00; D07; D90 15
7140212 Sư phạm hóa học A00; A16; B00; D07 19

D. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2021

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
51140201 Giáo dục Mầm non M00 17
7140209 Sư phạm Toán học A00; B00; A16 19
7140212 Sư phạm Hóa học A00; A01; A16 19
7140213 Sư phạm Sinh học B00; A02; A16 19
7220101 Tiếng Việt và VHVN C00; D01; C15; D78 15
7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D78 15
7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D90 15
7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A16; D90 15
7340301 Kế toán A00; A01; A16; D90 15
7440301 Khoa học môi trường A01; A02; B00; D07 15
7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D90 15
7620105 Chăn nuôi A02; B00; A16; D90 15
7620112 Bảo vệ thực vật A02; B00; A16; D90 15
7620301 Nuôi trồng thủy sản A02; B00; A16; D90 15

E. Điểm chuẩn Đại học Bạc Liêu năm 2020

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 18,0
7220201 Ngôn ngữ Anh 18,0
7340101 Quản trị kinh doanh 18,0
7340201 Tài chính Ngân hàng 18,0
7340301 Kế toán 18,0
7440301 Khoa học môi trường 18,0
7480201 Công nghệ thông tin 18,0
7620105 Chăn nuôi 18,0
7620112 Bảo vệ thực vật 18,0
7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 18,0

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 44 lượt xem