Phương án tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất

Cập nhật Phương án tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 216 lượt xem


Phương án tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất

A. Phương thức tuyển sinh

Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam thông báo tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 như sau:

1. Phương thức tuyển sinh

­­­­­­-  Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

        + Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

        + Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

        + Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.

-  Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.

       + Tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước

       + Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên ( các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)

-  Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

       + Tốt nghiệp THPT năm 2024 (hoặc tương đương).

       + Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)

Chú ý: Học viện sẽ chuyển chỉ tiêu xét tuyển sang phương thức khác khi không tuyển đủ chỉ tiêu

2. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Công tác Xã hội

7760101

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Luật

7380101

180

200

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

4

Quan hệ Công chúng

7320108

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

D15

Văn + Địa + Anh

5

Quản lý Nhà nước

7310205

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

6

Tâm lý học

7310401

100

100

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

3. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

50

50

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Luật

7380101

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

4. Hồ sơ xét tuyển

        1. Phiếu đăng ký xét tuyển

        2. Học bạ THPT (Photo công chứng)

        3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước

         4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

         5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

5. Đối tượng tuyển sinh

Đã tốt nghiệp THPT.

6. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước

7. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

     a. Xét theo kết quả thi THPT

          - Tốt nghiệp THPT;

          - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện ( Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT).

      b. Xét theo kết quả học tập THPT

           - Tốt nghiệp THPT;

           - Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 6.0 điểm)

8. Tổ chức tuyển sinh 

Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

         a. Đối với phương thức xét theo kết quả thi THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

         b. Đối với phương thức xét học bạ (bắt đầu từ 1/3/2024)

B. Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

Tài liệu VietJack

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D66 25.5  
2 7380101 Luật C00; C20; D01; A09 24.5  
3 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 20  
4 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; A09 20  
5 7760102 Công tác thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 20  
6 7310205 Quản lý nhà nước C00; C20; D01; A09 20  
7 7310202 Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước C00; C20; D01; A09 20

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 216 lượt xem