Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 - 2026 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2026 - 2026 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 1157 lượt xem


Học phí Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 - 2026 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025 - 2026

Theo thông tin mới nhất được công bố, trường Đại học Nguyễn Tất Thành hiện đang trong quá trình đăng ký và tuyển sinh lứa sinh viên chất lượng với cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình học tập tại đây. Để biết thêm về học phí, bạn có thể theo dõi bảng phía dưới đây:

Chương trình

Học phí kỳ 1 từ

Học phí HK1 với học bổng 10 triệu

Học phí HK1 với học bổng 12 triệu

Nhóm ngành Sức khỏe

15.200.000 VNĐ

5.200.000 VNĐ

3.200.000 VNĐ

Nhóm ngành Mỹ thuật, nghệ thuật

17.200.000 VNĐ

7.200.000 VNĐ

5.200.000 VNĐ

Nhóm ngành Khoa học giáo dục

19.500.000 VNĐ

9.500.000 VNĐ

7.500.000 VNĐ

Nhóm ngành Kinh tế - Luật

12.500.000 VNĐ

2.500.000 VNĐ

500.000 VNĐ

Nhóm ngành Kỹ thuật - Công nghệ

14.300.000 VNĐ

4.300.000 VNĐ

2.300.000 VNĐ

Nhóm ngành Xã hội - Nhân văn - Du lịch

13.300.000 VNĐ

3.300.000 VNĐ

1.300.000 VNĐ

Cử nhân chuẩn Quốc tế

18.600.000 VNĐ

8.600.000 VNĐ

6.600.000 VNĐ

Chương trình chuẩn Quốc tế Viện Đào tạo Quốc tế NIIE

19.800.000 VNĐ

9.800.000 VNĐ

7.800.000 VNĐ

B. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2024 - 2025

Đơn giá học phí không thay đổi trong suốt khóa học.

Học phí

Học phí NTTU

Học phí

C. Học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 - 2024

– Quản trị khách sạn là 42.000.000 đồng/năm.

– Truyền thông đa phương tiện là 46.000.000 đồng/năm.

– Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống là 42.000.000 đồng/năm.

– Kế toán là 42.000.000 đồng/năm.

– Tài chính ngân hàng là 41.000.000 đồng/năm.

– Y đa khoa là 70.000.000 đồng/năm.

– Quản trị kinh doanh là 41.000.000 đồng/năm.

– Điều dưỡng là 37.000.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật điện tử là 32.000.000 đồng/năm.

– Dược là 40.000.000 đồng/năm.

– Thương mại điện tử là 43.000.000 đồng/năm.

– Kỹ thuật xây dựng là 33.000.000 đồng/năm.

– Công nghệ kỹ thuật ô tô là 31.000.000 đồng/năm.

D. Chính sách học bổng – miễn, giảm học phí Nguyễn Tất Thành 

* Đối với tân sinh viên:

- Trường Đại học Nguyễn Tất Thành hỗ trợ học bổng trị giá 5.000.000 đồng/người cho 2.000 tân sinh viên nhập học đầu tiên.

- Tặng Voucher trị giá 5.000.000 đồng cho khóa học Ngoại ngữ tại Trung tâm Ngoại ngữ – Trường Đại học Nguyễn Tất Thành nếu sinh viên nhập học 

* Ngoài ra, Trường Đại học Nguyễn Tất Thành còn có chương trình học bổng đầu vào cụ thể như sau:

- Học bổng 4.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm học bạ THPT với mức điểm trên 24 điểm.

- Học bổng 6.000.000 đồng: Sinh viên trúng tuyển ngành Thanh nhạc, Piano, Vật lý Y khoa, Công nghệ sinh học, Kỹ thuật Y sinh.

- Học bổng 20% ​​học phí năm học đầu tiên: sinh viên nữ đăng ký vào các ngành: kỹ thuật hệ thống công nghiệp, công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, kỹ thuật xây dựng, thiết kế nội thất, kiến ​​trúc.

- Học bổng 50% học phí năm học đầu tiên: học sinh đạt giải cao trong các cuộc thi nghệ thuật cấp quốc gia, đăng ký vào chuyên ngành giọng hát, piano. Sinh viên trúng tuyển chuyên ngành tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.

- Học bổng 100% học phí năm học đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển là thủ khoa đầu vào của Trường.

- Học bổng 50% học phí học kỳ đầu tiên: Sinh viên trúng tuyển thuộc trường THPT lân cận. (Có 6 trường thuộc TP.HCM)

- Học bổng đặc biệt NTTU: Giảm 25% học phí năm học đầu tiên nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột của Giáo viên các trường THPT.

- Giảm 25% học phí toàn khóa nếu sinh viên là con/anh/chị/em ruột hoặc vợ/chồng của CB – CNV – GV cơ hữu đang công tác tại Trường.

* Giảm 20% học phí Nguyễn Tất Thành toàn khóa nếu sinh viên:

- Trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ, gia đình nuôi thuộc hộ nghèo/cận nghèo, hoặc sinh viên kiếm sống để trang trải học phí là trụ cột chính trong gia đình.

- Là con đẻ của anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, liệt sĩ, thương binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

- Là người dân tộc thiểu số.

- Có anh chị em hoặc vợ/chồng học tại trường cùng lúc

E. Mức học phí trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2022 - 2023

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Khoa học – Sức khỏe:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

*Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kinh tế – Quản trị:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – Ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

14.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Xã hội – Nhân văn: 

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Đông Phương Học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam Học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý y khoa

169.814.000

15.990.000

* Học phí Nguyễn Tất Thành của nhóm ngành Nghệ thuật:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (đồng)

Học phí học kì 1 (đồng)

Piano

136.220.000] 13.000.000

13.448.000

Thanh nhạc

136.220.000] 13.000.000

14.524.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000] 16.984.000

14.524.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000] 15.436.000

14.020.000

Quay phim

145.172.000] 15.664.000

14.860.000

Truyền thông đa phương tiện

161.959.000] 16.310.000

14.420.000

 

F. Mức học phí của trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 - 2022

Học phí chính thức của Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2021 cho từng chuyên ngành như sau:

Tên ngành

Học phí toàn khóa (VNĐ)

Học phí 1 học kỳ (VNĐ)

Nhóm ngành Khoa học Sức khỏe

Điều dưỡng

147.956.000

13.744.000

Dược học

228.040.000

15.340.000

Y học dự phòng

300.200.000

13.020.000

Y khoa

612.600.000

12.320.000

Kỹ thuật xét nghiệm y học

153.513.000

15.023.000

Nhóm ngành Kinh tế Quản trị

Luật kinh tế

125.636.000

11.360.000

Kế toán

124.412.000

13.340.000

Tài chính – ngân hàng

124.820.000

14.644.000

Quản trị kinh doanh

123.452.000

16.768.000

Quản trị nhân lực

113.636.000

14.848.000

Logistrics và Quản lý chuỗi cung ứng

148.800.000

14.010.000

Marketing

147.670.000

12.600.000

Thương mại điện tử

147.100.000

12.410.000

Kinh doanh quốc tế

123.468.000

13.732.000

Quản trị khách sạn

126.880.000

13.276.000

Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống

126.880.000

13.276.000

Du lịch

129.032.000

15.916.000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Đông phương học

142.532.000

13.448.000

Ngôn ngữ Anh

140.868.000

14.524.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

138.716.000

14.524.000

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

132.140.000

14.020.000

Việt Nam học

111.920.000

14.860.000

Tâm lý học

116.900.000

14.420.000

Quan hệ công chúng

140.624.000

12.980.000

Quan hệ quốc tế

126.880.000

16.748.000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

114.044.000

13.400.000

Công nghệ kỹ thuật điện điện tử

113.300.000

14.972.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

113.300.000

13.484.000

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

113.468.000

12.740.000

Công nghệ kỹ thuật hóa học

113.624.000

14.060.000

Công nghệ thực phẩm

113.132.000

12.992.000

Quản lý tài nguyên và môi trường

104.204.000

16.952.000

Công nghệ sinh học

113.300.000

15.340.000

Công nghệ thông tin

114.212.000

13.684.000

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật phần mềm

114.212.000

13.684.000

Kỹ thuật xây dựng

114.212.000

12.772.000

Kiến trúc

142.244.000

15.412.000

Thiết kế đồ họa

113.228.000

13.684.000

Thiết kế nội thất

127.652.000

16.348.000

Kỹ thuật Y sinh

149.038.000

11.660.000

Vật lý Y khoa

169.814.000

15.990.000

Nhóm ngành Nghệ thuật

Piano

136.220.000

13.000.000

Thanh nhạc

136.220.000

13.000.000

Đạo diễn điện ảnh, truyền hình

132.140.000

16.984.000

Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình

142.508.000

15.436.000

Quay phim

145.172.000

15.664.000

Truyền thống đa phương tiện

161.959.000

16.310.000

- Môn học Giáo dục thể chất: 2.200.000 VNĐ/môn

- Môn học Giáo dục quốc phòng: 2.200.000 VNĐ/môn

G. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2025

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28 15  
2 7210205 Thanh Nhạc N01 15  
3 7210208 Piano N00 15  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
5 7210243 Biên đạo múa N03 15  
6 7210403 Thiết kế đồ họa D01; C04; V01; H01 15  
7 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 15  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh C04; D01; C03; X03; X04 15  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C04; D01; C03; X03; X04 15  
10 7310109 Kinh tế số D01; C01; C02; C03; C04; X01 15  
11 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78 15  
12 7310608 Đông Phương học C04; D01; C03; X03; X04 15  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
14 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D15 15  
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; D01; C01; C03 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C04; D01; X01 15  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; D01; C01; C03 15  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
20 7340115 Marketing C00; C04; D01; X01 15  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; D01; C01; C03 15  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; D01; C01; C03 15  
23 7340122 Thương mại điện tử C01; C04; D01; X01 15  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
28 7340404 Quản trị Nhân lực C00; C04; D01; X01 15  
29 7380101 Luật A00; C00; C03; X01 17  
30 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C03; X01 17  
31 7380107_QT Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế A00; C00; C03; X01 17  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; B08 15  
33 7420204 Khoa học y sinh A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16 15  
34 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; D07; C01 15  
35 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X02 15  
36 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; X02 15  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X02 15  
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X02 15  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X02 15  
40 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; C01; C03; D01 15  
41 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; A01; D01 15  
42 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
43 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
44 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
45 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
46 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; C02; D07 15  
48 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng C01; C04; D01; X01 15  
49 7510605_CN Công nghệ Logistics A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
50 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 15  
51 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 15  
52 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15  
53 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 15  
55 7580101 Kiến trúc D01; V01; H01; C04 15  
56 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H01; C04 15  
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X02 15  
58 7640101 Thú y A00; B00; B08; D07 15  
59 7720101 Y khoa B00; D07; B08 20.5 HL12 tốt
60 7720110 Y học dự phòng B00; D07; B08 17 HL12 khá
61 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 19 HL12 tốt
62 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 19 HL12 tốt
63 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07 15  
64 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 17 HL12 khá
65 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 20.5 HL12 tốt
66 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 17 HL12 khá
67 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07 17 HL12 khá
68 7720802 Quản lý bệnh viện B00; C00; C04; D01 15  
69 7810101 Du lịch C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28 15  
70 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A07; C04; C03 15  
71 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế C00; D01; A07; C03; C04 15  
72 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; A07; C04; C03 15  
73 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C02 15  
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục A00; A01; D01; B03; C01; C02; X02; X06; X07; X08; X26; X27; X28 18  
2 7210205 Thanh Nhạc N01 18  
3 7210208 Piano N00 18  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 18  
5 7210243 Biên đạo múa N03 18  
6 7210403 Thiết kế đồ họa D01; C04; V01; H01 18  
7 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 18  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh C04; D01; C03; X03; X04 18  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C04; D01; C03; X03; X04 18  
10 7310109 Kinh tế số D01; C01; C02; C03; C04; X01 18  
11 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; B03; C03; C04; C08; C12; C13; D13; D14; D15; X01; X70; X74; X78 18  
12 7310608 Đông Phương học C04; D01; C03; X03; X04 18  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 18  
14 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D15 18  
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo) A00; D01; C01; C03 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm A00; A01; D01; D07 18  
17 7340101 Quản trị kinh doanh C01; C04; D01; X01 18  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ) A00; D01; C01; C03 18  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
20 7340115 Marketing C00; C04; D01; X01 18  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội) A00; D01; C01; C03 18  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; D01; C01; C03 18  
23 7340122 Thương mại điện tử C01; C04; D01; X01 18  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01; D07 18  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 18  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
28 7340404 Quản trị Nhân lực C00; C04; D01; X01 18  
29 7380101 Luật A00; C00; C03; X01 18  
30 7380107 Luật Kinh tế A00; C00; C03; X01 18  
31 7380107_QT Luật kinh tế - Chuẩn quốc tế A00; C00; C03; X01 18  
32 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; B08 18  
33 7420204 Khoa học y sinh A00; B00; A02; B03; C02; C08; D07; B08; X14; X15; X16 18  
34 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano) A00; A01; D07; C01 18  
35 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; X02 18  
36 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; X02 18  
37 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; X02 18  
38 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; X02 18  
39 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; X02 18  
40 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo) A00; C01; C03; D01 18  
41 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường A00; B00; A01; D01 18  
42 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
43 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
44 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
45 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
46 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; B00; C02; D07 18  
48 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng C01; C04; D01; X01 18  
49 7510605_CN Công nghệ Logistics A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
50 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế A00; C01; C03; D01 18  
51 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; A02; A03; A04; C01; D26; D27; D28; D29; D30; X05; X07; X08; X11; X12; X27; X28 18  
52 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 18  
53 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 18  
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D07 18  
55 7580101 Kiến trúc D01; V01; H01; C04 18  
56 7580108 Thiết kế Nội thất D01; V01; H01; C04 18  
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; X02 18  
58 7640101 Thú y A00; B00; B08; D07 18  
59 7720101 Y khoa B00; D07; B08 23 HL12 tốt
60 7720110 Y học dự phòng B00; D07; B08 19 HL12 khá
61 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D07 21 HL12 tốt
62 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21 HL12 tốt
63 7720203 Hóa Dược A00; A01; B00; D07 18  
64 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19 HL12 khá
65 7720501 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 23 HL12 tốt
66 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; B08; D07 19 HL12 khá
67 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng A00; A01; B00; D07 19 HL12 khá
68 7720802 Quản lý bệnh viện B00; C00; C04; D01 18  
69 7810101 Du lịch C00; D01; A07; C03; C04; D09; D10; D14; D15; X02; X26; X27; X28 18  
70 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; A07; C04; C03 18  
71 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế C00; D01; A07; C03; C04 18  
72 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C00; D01; A07; C04; C03 18  
73 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C02 18  
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   70  
2 7210205 Thanh Nhạc   70  
3 7210208 Piano   70  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   70  
5 7210243 Biên đạo múa   70  
6 7210403 Thiết kế đồ họa   70  
7 7210404 Thiết kế thời trang   70  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   70  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   70  
10 7310109 Kinh tế số   70  
11 7310401 Tâm lý học   70  
12 7310608 Đông Phương học   70  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   70  
14 7320108 Quan hệ công chúng   70  
15 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)   70  
16 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm   70  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   70  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)   70  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế   70  
20 7340115 Marketing   70  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)   70  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế   70  
23 7340122 Thương mại điện tử   70  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế   70  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng   70  
26 7340301 Kế toán   70  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế   70  
28 7340404 Quản trị Nhân lực   70  
29 7420201 Công nghệ sinh học   70  
30 7420204 Khoa học y sinh   70  
31 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)   70  
32 7460108 Khoa học dữ liệu   70  
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   70  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm   70  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo   70  
36 7480201 Công nghệ thông tin   70  
37 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)   70  
38 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường   70  
39 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế   70  
40 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   70  
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   70  
42 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế   70  
43 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   70  
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   70  
45 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   70  
46 7510605_CN Công nghệ Logistics   70  
47 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế   70  
48 7520103 Kỹ thuật cơ khí   70  
49 7520212 Kỹ thuật Y sinh   70  
50 7520403 Vật lý y khoa   70  
51 7540101 Công nghệ thực phẩm   70  
52 7580101 Kiến trúc   70  
53 7580108 Thiết kế Nội thất   70  
54 7580201 Kỹ thuật xây dựng   70  
55 7640101 Thú y   70  
56 7720101 Y khoa   85 HL12 tốt
57 7720110 Y học dự phòng   70 HL12 khá
58 7720115 Y học cổ truyền   70 HL12 tốt
59 7720201 Dược học   70 HL12 tốt
60 7720203 Hóa Dược   70  
61 7720301 Điều dưỡng   70 HL12 khá
62 7720501 Răng - Hàm - Mặt   75 HL12 tốt
63 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   70 HL12 khá
64 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   70 HL12 khá
65 7720802 Quản lý bệnh viện   70  
66 7810101 Du lịch   70  
67 7810201 Quản trị khách sạn   70  
68 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế   70  
69 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   70  
70 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   70  
4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140103 Công nghệ giáo dục   550  
2 7210205 Thanh Nhạc   550  
3 7210208 Piano   550  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   550  
5 7210243 Biên đạo múa   550  
6 7210403 Thiết kế đồ họa   550  
7 7210404 Thiết kế thời trang   550  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
9 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
10 7310109 Kinh tế số   550  
11 7310401 Tâm lý học   550  
12 7310608 Đông Phương học   550  
13 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
14 7320108 Quan hệ công chúng   550  
15 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
16 7340101 Quản trị kinh doanh (Kinh doanh sáng tạo)   550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh thực phẩm   550  
18 7340101_DNCN Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp và công nghệ)   550  
19 7340101_QT Quản trị kinh doanh (Kinh doanh quốc tế) - Chuẩn quốc tế   550  
20 7340115 Marketing   550  
21 7340115_DM Marketing (Marketing số và truyền thông xã hội)   550  
22 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
23 7340122 Thương mại điện tử   550  
24 7340122_QT Thương mại điện tử - Chuẩn quốc tế   550  
25 7340201 Tài chính – ngân hàng   550  
26 7340301 Kế toán   550  
27 7340301_QT Kế Toán (Kế toán tài chính) - Chuẩn quốc tế   550  
28 7340404 Quản trị Nhân lực   550  
29 7420201 Công nghệ sinh học   550  
30 7420204 Khoa học y sinh   550  
31 7440122 Khoa học vật liệu (Vật liệu tiên tiến và Công nghệ nano)   550  
32 7460108 Khoa học dữ liệu   550  
33 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   550  
34 7480103 Kỹ thuật phần mềm   550  
35 7480107 Trí tuệ nhân tạo   550  
36 7480201 Công nghệ thông tin   550  
37 7480201_CNST Công nghệ thông tin (Công nghệ và Đổi mới sáng tạo)   550  
38 7480201_DLMT Công nghệ thông tin và dữ liệu Tài nguyên môi trường   550  
39 7480201_QT Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm)- Chuẩn quốc tế   550  
40 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
41 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   550  
42 7510205-QT Công nghệ kỹ thuật ô tô - Chuẩn quốc tế   550  
43 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   550  
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   550  
45 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550  
46 7510605_CN Công nghệ Logistics   550  
47 7510605_QT Logisfics và Quản lý chuỗi cung ứng - Chuẩn quốc tế   550  
48 7520103 Kỹ thuật cơ khí   550  
49 7520212 Kỹ thuật Y sinh   550  
50 7520403 Vật lý y khoa   550  
51 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
52 7580101 Kiến trúc   550  
53 7580108 Thiết kế Nội thất   550  
54 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550  
55 7640101 Thú y   550  
56 7720101 Y khoa   650 HL12 tốt
57 7720110 Y học dự phòng   550 HL12 khá
58 7720115 Y học cổ truyền   570 HL12 tốt
59 7720201 Dược học   570 HL12 tốt
60 7720203 Hóa Dược   550  
61 7720301 Điều dưỡng   550 HL12 khá
62 7720501 Răng - Hàm - Mặt   600 HL12 tốt
63 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550 HL12 khá
64 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   550 HL12 khá
65 7720802 Quản lý bệnh viện   550  
66 7810101 Du lịch   550  
67 7810201 Quản trị khách sạn   550  
68 7810201_QT Quản trị khách sạn - Chuẩn quốc tế   550  
69 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   550  
70 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550  

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 1157 lượt xem


Nhắn tin Zalo