Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 81 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất

 

 

Tên trường, Ngành học

Mã trường

 

Mã Ngành

 

Tổ hợp

Dự kiến chỉ tiêu

2023

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

 

NTT

   

 

8.500

 

Website: www.ntt.edu.vn

       

1

Y khoa

NTT

7720101

 

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

 

2

Y học dự phòng

NTT

7720110

 

3

Dược học

NTT

7720201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

4

Điều dưỡng

NTT

7720301

 

5

Kỹ thuật Y sinh

NTT

7520212

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học

B00:Toán, Hóa học, Sinh học

 

6

Vật lý y khoa

NTT

7520403

 

7

Công nghệ sinh học

NTT

7420201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

 

8

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

 

NTT

 

7720601

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

NTT

7510401

 

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học

D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh

 

10

Công nghệ thực phẩm

NTT

7540101

 

11

Quản lý tài nguyên và môi

trường

NTT

7850101

 

 

12

 

Quan hệ công chúng

 

NTT

 

7320108

A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

 

 

13

 

Tâm lý học

 

NTT

 

7310401

B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh

 

14

Kỹ thuật xây dựng

NTT

7580201

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

15

Công nghệ kỹ thuật điện,

điện tử

NTT

7510301

 
 

16

Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử

NTT

7510203

D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

17

Công nghệ kỹ thuật ô tô

NTT

7510205

 

18

Công nghệ thông tin

NTT

7480201

 

19

Kỹ thuật phần mềm

NTT

7480103

 

20

Mạng máy tính và truyền

thông dữ liệu

NTT

7480102

 

21

Kỹ thuật hệ thống công

nghiệp

NTT

7520118

 

22

Kế toán

NTT

7340301

 

23

Tài chính – ngân hàng

NTT

7340201

 

24

Quản trị kinh doanh

NTT

7340101

 

25

Quản trị nhân lực

NTT

7340404

 

26

Logistics và quản lý chuỗi

cung ứng

NTT

7510605

 

27

Thương mại điện tử

NTT

7340122

 

28

Marketing

NTT

7340115

 

29

Kinh doanh quốc tế

NTT

7340120

 

 

30

 

Quan hệ quốc tế

 

NTT

 

7310206

A01: Toán – Lý – Tiếng Anh

D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh

 

 

31

Truyền thông đa phương tiện

 

NTT

 

7320104

A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

 

32

Luật kinh tế

NTT

7380107

 

A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

33

Quản trị khách sạn

NTT

7810201

 

 

34

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

NTT

 

7810202

 

35

Ngôn ngữ Anh

NTT

7220201

 

 

C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh

 

36

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

NTT

7220101

37

Du lịch

NTT

7810101

 

38

Việt Nam học

NTT

7310630

 

39

Ngôn ngữ Trung Quốc

NTT

7220204

 

40

Đông Phương học

NTT

7310608

 
 

 

41

 

Thiết kế đồ họa

 

NTT

 

7210403

 

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì)

 

 

42

 

Thiết kế nội thất

 

NTT

 

7580108

 

 

 

43

 

 

Kiến trúc

 

 

NTT

 

 

7580101

H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật

chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu)

 

44

Thanh nhạc

NTT

7210205

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Hát)

 

45

Piano

NTT

7210208

N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano)

 

 

46

Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình

 

NTT

 

7210234

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên

ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm)

 

47

Quay phim

NTT

7210236

N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận)

 

48

Đạo diễn điện ảnh - Truyền

hình

NTT

7210235

 

 

 

49

 

 

Giáo dục mầm non

 

 

NTT

 

 

7140201

-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát).

-M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc).

 

3,5

năm

50

Quản lý bệnh viện

NTT

7720802

B03: Toán, Sinh, Ngữ văn

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

51

Kỹ thuật phục hồi chức năng

NTT

7720802

B00: Toán, Hóa, Sinh

4 năm

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 20  
2 7210205 Thanh Nhạc N00 15  
3 7210208 Piano N00 15  
4 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 15  
5 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 15  
6 7210236 Quay phim N05 15  
7 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 15  
8 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 15  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 15  
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 15  
11 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 15  
12 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 15  
13 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 15  
14 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 15  
15 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
16 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 15  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 15  
18 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 15  
19 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 15  
20 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 15  
21 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 15  
22 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 15  
23 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 15  
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 15  
25 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 15  
26 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 15  
27 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 15  
28 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 15  
29 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 15  
30 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 15  
31 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 15  
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D90 15  
33 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 15  
34 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 15  
35 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 15  
36 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 15  
37 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D90 15  
38 7580101 Kiến trúc H00; H01; H02; H07 15  
39 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 15  
40 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 15  
41 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 15  
42 7720101 Y khoa B00 23  
43 7720110 Y học dự phòng B00 19  
44 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 21  
45 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 19  
46 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19  
47 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng B00 19  
48 7720802 Quản lý bệnh viện B00; B03 15  
49 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 15  
50 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 15  
51 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 15  
52 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D90 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa B00 8.3  
2 7720201 Dược học A00; A01; B00; D07 8  
3 7720110 Y học dự phòng B00 6.5  
4 7720301 Điều dưỡng A00; A01; B00; D07 6.5  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 6.5  
6 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; D07; D08 6  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học A00; A01; B00; D90 6  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D90 6  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D90 6  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 6  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; D07 6  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 6  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; D07 6.3  
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 6.3  
15 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 6  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng A00; A01; D01; D07 6  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 6.3  
18 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; C00; D01 6  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; C00; D01 6  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh C00; D01; D14; D15 6  
21 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14; D15 6  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc C00; D01; D14; D15 6  
23 7210403 Thiết kế đồ họa V00; V01; H00; H01 6  
24 7340404 Quản trị Nhân lực A00; A01; D01; D07 6  
25 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; C00; D01 6  
26 7580101 Kiến trúc H00; H01; H02; H07 6  
27 7210205 Thanh Nhạc N00 6  
28 7210208 Piano N00 6  
29 7580108 Thiết kế Nội thất V00; V01; H00; H01 6  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình N05 6  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp A00; A01; D01; D07 6  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00; A01; A02; B00 6  
33 7520403 Vật lý y khoa A00; A01; A02; B00 6  
34 7310608 Đông Phương học C00; D01; D14; D15 6  
35 7320108 Quan hệ công chúng A01; C00; D01; D14 6  
36 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 6  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 6  
38 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 6  
39 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 6.3  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam C00; D01; D14; D15 6  
41 7810103 Du lịch C00; D01; D14; D15 6  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 6  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình N05 6  
44 7210236 Quay phim N05 6  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D07 6  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01; D07 6  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 6  
48 7310206 Quan hệ quốc tế A01; D01; D14; D15 6  
49 7140201 Giáo dục mầm non M00; M07; M01; M09 8  
50 7210236 Quản lý bệnh viện B00; B03 6

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   650  
2 7720201 Dược học   570  
3 7720110 Y học dự phòng   550  
4 7720301 Điều dưỡng   550  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   550  
6 7420201 Công nghệ sinh học   550  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   550  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   550  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   550  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   550  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   550  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   550  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   550  
14 7480201 Công nghệ thông tin   550  
15 7340301 Kế toán   550  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng   550  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   550  
18 7810201 Quản trị khách sạn   550  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   550  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   550  
21 7310630 Việt Nam học   550  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   550  
23 7210403 Thiết kế đồ họa   550  
24 7340404 Quản trị Nhân lực   550  
25 7380107 Luật Kinh tế   550  
26 7580101 Kiến trúc   550  
27 7210205 Thanh Nhạc   550  
28 7210208 Piano   550  
29 7580108 Thiết kế Nội thất   550  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình   550  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp   550  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh   550  
33 7520403 Vật lý y khoa   550  
34 7310608 Đông Phương học   550  
35 7320108 Quan hệ công chúng   550  
36 7310401 Tâm lý học   550  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   550  
38 7340122 Thương mại điện tử   550  
39 7340115 Marketing   550  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   550  
41 7810103 Du lịch   550  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện   550  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   550  
44 7210236 Quay phim   550  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm   550  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   550  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế   550  
48 7310206 Quan hệ quốc tế   550  
49 7140201 Giáo dục mầm non   570  
50 7210236 Quản lý bệnh viện   550

4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720101 Y khoa   85  
2 7720201 Dược học   70  
3 7720110 Y học dự phòng   70  
4 7720301 Điều dưỡng   70  
5 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học   70  
6 7420201 Công nghệ sinh học   70  
7 7510401 Công nghệ kỹ thuật Hóa học   70  
8 7540101 Công nghệ thực phẩm   70  
9 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   70  
10 7580201 Kỹ thuật xây dựng   70  
11 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử   70  
12 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   70  
13 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô   70  
14 7480201 Công nghệ thông tin   70  
15 7340301 Kế toán   70  
16 7340201 Tài chính - ngân hàng   70  
17 7340101 Quản trị kinh doanh   70  
18 7810201 Quản trị khách sạn   70  
19 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống   70  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh   70  
21 7310630 Việt Nam học   70  
22 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   70  
23 7210403 Thiết kế đồ họa   70  
24 7340404 Quản trị Nhân lực   70  
25 7380107 Luật Kinh tế   70  
26 7580101 Kiến trúc   70  
27 7210205 Thanh Nhạc   70  
28 7210208 Piano   70  
29 7580108 Thiết kế Nội thất   70  
30 7210235 Đạo diện điện ảnh - Truyền hình   70  
31 7520118 Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp   70  
32 7520212 Kỹ thuật Y sinh   70  
33 7520403 Vật lý y khoa   70  
34 7310608 Đông Phương học   70  
35 7320108 Quan hệ công chúng   70  
36 7310401 Tâm lý học   70  
37 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng   70  
38 7340122 Thương mại điện tử   70  
39 7340115 Marketing   70  
40 7220101 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam   70  
41 7810103 Du lịch   70  
42 7320104 Truyền thông đa phương tiện   70  
43 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình   70  
44 7210236 Quay phim   70  
45 7480103 Kỹ thuật phần mềm   70  
46 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   70  
47 7340120 Kinh doanh quốc tế   70  
48 7310206 Quan hệ quốc tế   70  
49 7140201 Giáo dục mầm non   70  
50 7210236 Quản lý bệnh viện   70  
51 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   70  
52 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng   70

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 

1 81 lượt xem