Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023 mới nhất
Tên trường, Ngành học |
Mã trường |
Mã Ngành |
Tổ hợp |
Dự kiến chỉ tiêu 2023 |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH |
NTT |
8.500 |
|||
Website: www.ntt.edu.vn |
|||||
1 |
Y khoa |
NTT |
7720101 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
2 |
Y học dự phòng |
NTT |
7720110 |
||
3 |
Dược học |
NTT |
7720201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
4 |
Điều dưỡng |
NTT |
7720301 |
||
5 |
Kỹ thuật Y sinh |
NTT |
7520212 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh A02:Toán, Vật lý, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học |
|
6 |
Vật lý y khoa |
NTT |
7520403 |
||
7 |
Công nghệ sinh học |
NTT |
7420201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh D08:Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
8 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
NTT |
7720601 |
||
9 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
NTT |
7510401 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh B00:Toán, Hóa học, Sinh học D90:Toán, Khoa học tự nhiên,Tiếng Anh |
|
10 |
Công nghệ thực phẩm |
NTT |
7540101 |
||
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
NTT |
7850101 |
||
12 |
Quan hệ công chúng |
NTT |
7320108 |
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
13 |
Tâm lý học |
NTT |
7310401 |
B00:Toán, Hóa học, Sinh học C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh |
|
14 |
Kỹ thuật xây dựng |
NTT |
7580201 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
NTT |
7510301 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
NTT |
7510203 |
D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
NTT |
7510205 |
||
18 |
Công nghệ thông tin |
NTT |
7480201 |
||
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
NTT |
7480103 |
||
20 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
NTT |
7480102 |
||
21 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
NTT |
7520118 |
||
22 |
Kế toán |
NTT |
7340301 |
||
23 |
Tài chính – ngân hàng |
NTT |
7340201 |
||
24 |
Quản trị kinh doanh |
NTT |
7340101 |
||
25 |
Quản trị nhân lực |
NTT |
7340404 |
||
26 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
NTT |
7510605 |
||
27 |
Thương mại điện tử |
NTT |
7340122 |
||
28 |
Marketing |
NTT |
7340115 |
||
29 |
Kinh doanh quốc tế |
NTT |
7340120 |
||
30 |
Quan hệ quốc tế |
NTT |
7310206 |
A01: Toán – Lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D14: Ngữ văn – Lịch sử – Tiếng Anh D15: Ngữ văn – Địa lí – Tiếng Anh |
|
31 |
Truyền thông đa phương tiện |
NTT |
7320104 |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|
32 |
Luật kinh tế |
NTT |
7380107 |
A00:Toán, Vật lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C00:Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
33 |
Quản trị khách sạn |
NTT |
7810201 |
||
34 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
NTT |
7810202 |
||
35 |
Ngôn ngữ Anh |
NTT |
7220201 |
C00:Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý D01:Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Trung) D14:Ngữ văn, Lịch sử,Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý,Tiếng Anh |
|
36 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
NTT |
7220101 |
||
37 |
Du lịch |
NTT |
7810101 |
||
38 |
Việt Nam học |
NTT |
7310630 |
||
39 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
NTT |
7220204 |
||
40 |
Đông Phương học |
NTT |
7310608 |
41 |
Thiết kế đồ họa |
NTT |
7210403 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V00: Toán, Vật lý, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) |
|
42 |
Thiết kế nội thất |
NTT |
7580108 |
||
43 |
Kiến trúc |
NTT |
7580101 |
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ MT (Vẽ tĩnh vật chì) H07: Toán, Năng khiếu vẽ NT1 (Vẽ tĩnh vật chì), Năng khiếu vẽ NT2 (Vẽ trang trí màu) |
|
44 |
Thanh nhạc |
NTT |
7210205 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Hát) |
|
45 |
Piano |
NTT |
7210208 |
N00: Ngữ văn, Kiến thức tổng hợp về âm nhạc, Năng khiếu (Đàn piano) |
|
46 |
Diễn viên kịch, điện ảnh- truyền hình |
NTT |
7210234 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Trình bày tiểu phẩm) |
|
47 |
Quay phim |
NTT |
7210236 |
N05: Ngữ văn, Kiến thức chuyên ngành (vấn đáp), Năng khiếu (Xem phim và bình luận) |
|
48 |
Đạo diễn điện ảnh - Truyền hình |
NTT |
7210235 |
||
49 |
Giáo dục mầm non |
NTT |
7140201 |
-M00: Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - Hát). -M01: Văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non 1 (Môn Kể chuyện – Đọc diễn cảm), Năng khiếu Giáo dục Mầm non 2 (Môn Hát – Nhạc). |
3,5 năm |
50 |
Quản lý bệnh viện |
NTT |
7720802 |
B03: Toán, Sinh, Ngữ văn B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
51 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
NTT |
7720802 |
B00: Toán, Hóa, Sinh |
4 năm |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Nguyễn Tất Thành năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M01; M09 | 20 | |
2 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 15 | |
3 | 7210208 | Piano | N00 | 15 | |
4 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 15 | |
5 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 15 | |
6 | 7210236 | Quay phim | N05 | 15 | |
7 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
8 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
10 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
11 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 15 | |
12 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 15 | |
13 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
14 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
15 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
16 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 15 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
18 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
19 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
20 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
21 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
22 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
23 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
24 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
26 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
27 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
29 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
30 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
31 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
32 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D90 | 15 | |
33 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
34 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
35 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
36 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 15 | |
37 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D90 | 15 | |
38 | 7580101 | Kiến trúc | H00; H01; H02; H07 | 15 | |
39 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 15 | |
40 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
41 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
42 | 7720101 | Y khoa | B00 | 23 | |
43 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19 | |
44 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 21 | |
45 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
46 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 19 | |
47 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00 | 19 | |
48 | 7720802 | Quản lý bệnh viện | B00; B03 | 15 | |
49 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 15 | |
50 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
51 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 15 | |
52 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D90 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | B00 | 8.3 | |
2 | 7720201 | Dược học | A00; A01; B00; D07 | 8 | |
3 | 7720110 | Y học dự phòng | B00 | 6.5 | |
4 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; D07 | 6.5 | |
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; B00; D07; D08 | 6.5 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07; D08 | 6 | |
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; B00; D90 | 6 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | V00; V01; H00; H01 | 6 | |
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 6 | |
26 | 7580101 | Kiến trúc | H00; H01; H02; H07 | 6 | |
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | N00 | 6 | |
28 | 7210208 | Piano | N00 | 6 | |
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | V00; V01; H00; H01 | 6 | |
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | N05 | 6 | |
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | A00; A01; A02; B00 | 6 | |
34 | 7310608 | Đông Phương học | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; C00; D01; D14 | 6 | |
36 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 6 | |
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
39 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 6.3 | |
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
41 | 7810103 | Du lịch | C00; D01; D14; D15 | 6 | |
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 6 | |
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | N05 | 6 | |
44 | 7210236 | Quay phim | N05 | 6 | |
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 6 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A01; D01; D14; D15 | 6 | |
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M00; M07; M01; M09 | 8 | |
50 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | B00; B03 | 6 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 650 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 570 | ||
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 550 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 550 | ||
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 550 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 550 | ||
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 550 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 550 | ||
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 550 | ||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 550 | ||
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 550 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 550 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 550 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 550 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 550 | ||
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 550 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
21 | 7310630 | Việt Nam học | 550 | ||
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 550 | ||
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 550 | ||
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 550 | ||
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | ||
26 | 7580101 | Kiến trúc | 550 | ||
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | 550 | ||
28 | 7210208 | Piano | 550 | ||
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 550 | ||
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | 550 | ||
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 550 | ||
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 550 | ||
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 550 | ||
34 | 7310608 | Đông Phương học | 550 | ||
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 550 | ||
36 | 7310401 | Tâm lý học | 550 | ||
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 550 | ||
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 550 | ||
39 | 7340115 | Marketing | 550 | ||
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 550 | ||
41 | 7810103 | Du lịch | 550 | ||
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 550 | ||
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 550 | ||
44 | 7210236 | Quay phim | 550 | ||
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 550 | ||
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 550 | ||
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 550 | ||
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 550 | ||
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 570 | ||
50 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | 550 |
4. Xét điểm ĐGNL ĐHQGHN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720101 | Y khoa | 85 | ||
2 | 7720201 | Dược học | 70 | ||
3 | 7720110 | Y học dự phòng | 70 | ||
4 | 7720301 | Điều dưỡng | 70 | ||
5 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 70 | ||
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 70 | ||
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 70 | ||
8 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 70 | ||
9 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 70 | ||
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 70 | ||
11 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | 70 | ||
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 70 | ||
13 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 70 | ||
14 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | ||
15 | 7340301 | Kế toán | 70 | ||
16 | 7340201 | Tài chính - ngân hàng | 70 | ||
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | ||
18 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 70 | ||
19 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 70 | ||
20 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 70 | ||
21 | 7310630 | Việt Nam học | 70 | ||
22 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 70 | ||
23 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 70 | ||
24 | 7340404 | Quản trị Nhân lực | 70 | ||
25 | 7380107 | Luật Kinh tế | 70 | ||
26 | 7580101 | Kiến trúc | 70 | ||
27 | 7210205 | Thanh Nhạc | 70 | ||
28 | 7210208 | Piano | 70 | ||
29 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | 70 | ||
30 | 7210235 | Đạo diện điện ảnh - Truyền hình | 70 | ||
31 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp | 70 | ||
32 | 7520212 | Kỹ thuật Y sinh | 70 | ||
33 | 7520403 | Vật lý y khoa | 70 | ||
34 | 7310608 | Đông Phương học | 70 | ||
35 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 70 | ||
36 | 7310401 | Tâm lý học | 70 | ||
37 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 70 | ||
38 | 7340122 | Thương mại điện tử | 70 | ||
39 | 7340115 | Marketing | 70 | ||
40 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam | 70 | ||
41 | 7810103 | Du lịch | 70 | ||
42 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 70 | ||
43 | 7210234 | Diễn viên kịch, điện ảnh-truyền hình | 70 | ||
44 | 7210236 | Quay phim | 70 | ||
45 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 70 | ||
46 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 70 | ||
47 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 70 | ||
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 70 | ||
49 | 7140201 | Giáo dục mầm non | 70 | ||
50 | 7210236 | Quản lý bệnh viện | 70 | ||
51 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 70 | ||
52 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 70 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: