Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 42 lượt xem


Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2023 - 2024

- Dựa theo mức tăng học phí các năm trước, dự kiến học phí năm 2023 của HUFLIT sẽ tăng 10% so với năm 2022.

- Tương ứng mỗi tín chỉ sẽ tăng từ 110.000 VNĐ đến 200.000 VNĐ so với năm 2022.

- Tức mức học phí mỗi năm mà sinh viên của trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM phải đóng tăng lên từ 3.000.000 đến 5.000.000 VNĐ.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP HCM năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 21  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 26 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 20  
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D11 22 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D11 23 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 22 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;D01;D07;D11 19.5  
8 7340301 Kế toán A01;D01;D07;D11 19.5  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D14;D15 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 20 Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 15  
12 7310608 Đông phương học D01;D06;D14;D15 16  
13 7380101 Luật A01;C00;D01;D66 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00;A01;D01;D07 19.5 Đợt 1
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01;D01;D14;D15 28 Đợt 1
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01;D01;D04;D14 22 Đợt 1
4 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D01;D07;D11 26 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
5 7340120 Kinh doanh quốc tế A01;D01;D07;D11 26 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
6 7310206 Quan hệ quốc tế A01;D01;D14;D15 26 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng A01;D01;D07;D11 18.5 Đợt 1
8 7340301 Kế toán A01;D01;D07;D11 18.5 Đợt 1
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
10 7810201 Quản trị khách sạn A01;D01;D14;D15 25 Đợt 1 - Điểm Tiếng Anh nhân hệ số 2
11 7380107 Luật kinh tế A01;D01;D15;D66 18.5 Đợt 1
12 7310608 Đông phương học D01;D06;D14;D15 19.5 Đợt 1

 3. Điểm thi ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   600  
2 7220201 Ngôn ngữ Anh   600  
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   600  
4 7340101 Quản trị kinh doanh   600  
5 7340120 Kinh doanh quốc tế   600  
6 7310206 Quan hệ quốc tế   600  
7 7340201 Tài chính - Ngân hàng   600  
8 7340301 Kế toán   600  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   600  
10 7810201 Quản trị khách sạn   600  
11 7380107 Luật kinh tế   600  
12 7310608 Đông phương học   600

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 42 lượt xem