Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
- 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với điểm thi năng khiếu
- 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT (cả năm lớp 11 hoặc cả năm lớp 12) với điểm thi năng khiếu
- Điểm năng khiếu nhân đôi.
B. Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao TP HCM năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (thang điểm 40) |
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T04; T05; T06 | 35 |
2 | 7140207 | Huấn luyện thể thao | T00; T04; T05; T06 | 23 |
3 | 7729001 | Y sinh học TDTT | T00; T03; T05; T06 | 23 |
4 | 7810301 | Quản lý TDTT | T00; T03; T05; T06 | 23 |
C. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (thang điểm 40) |
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T04; T05; T06 | 24 |
2 | 7140207 | Huấn luyện thể thao | T00; T04; T05; T06 | 21 |
3 | 7729001 | Y sinh học TDTT | T00; T03; T05; T06 | 21 |
4 | 7810301 | Quản lý TDTT | T00; T03; T05; T06 | 21 |
D. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00;T04;T05;T06 | 24 | Thang điểm 40 |
2 | 7140207 | Huấn luyện thể thao | T00;T04;T05;T06 | 24 | Thang điểm 40 |
3 | 7729001 | Y sinh học TDTT | T00;T03;T05;T06 | 21 | Thang điểm 40 |
4 | 7810301 | Quản lý TDTT | T00;T03;T05;T06 | 21 | Thang điểm 40 |
E. Điểm chuẩn Đại họcThể dục Thể thao TP HCM năm 2020
Dựa theo đề án tuyển sinh, Trường đã thông báo mức điểm tuyển sinh của các ngành như sau:
STT |
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn (thang điểm 40) |
1 | 7140206 | Giáo dục thể chất | T00; T04; T05; T06 | 20*; 23 |
2 | 7140207 | Huấn luyện thể thao | T00; T04; T05; T06 | 20*; 23 |
3 | 7729001 | Y sinh học TDTT | T00; T03; T05; T06 | 20 |
4 | 7810301 | Quản lý TDTT | T00; T03; T05; T06 | 20 |
* Thí sinh là vận động viên có quyết định công nhận là kiện tướng, dự bị kiện tướng, vận động viên cấp 1; vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ Quốc gia và Quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế đạt kết quả học lực từ loại trung bình trở lên.
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: