Cập nhật Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Học phí Trường Đại học Tây Đô năm 2023 - 2024 mới nhất
A. Học phí dự kiến của trường Đại học Tây Đô năm 2023 – 2024
Dựa trên các mức tăng những năm trước. Vào năm học 2023, học phí phải đóng của sinh viên trường Đại học Tây Đô sẽ tăng từ 5-10%. Thông thường sẽ không quá 10%/năm học.
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 600 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 550 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 500 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 500 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 500 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 500 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 500 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 500 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 500 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 500 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: