Các ngành đào tạo Trường Đại học Tây Đô năm 2024 mới nhất
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Tây Đô năm 2024
Ký hiệu mã ngành, tổ hợp xét tuyển
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 |
7720201 |
Dược học |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) Toán – Sinh học – Ngữ văn (B03) |
3 |
7720401 |
Dinh dưỡng |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) Toán – Sinh học – Tiếng Anh (D08) |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (B07) |
5 |
7380107 |
Luật kinh tế |
Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Toán – Tiếng Anh – GDCD (D84) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
6 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
7 |
7340301 |
Kế toán |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
|
9 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
10 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
11 |
7340115 |
Marketing |
|
12 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
|
13 | 7310630 | Việt Nam học |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
14 |
7810101 |
Du lịch |
|
15 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
16 |
7229030 |
Văn học |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
17 | 7229030 | Văn hóa học | |
18 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Ngữ văn – Tiếng Anh – Lịch sử (D14) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) Ngữ văn – Tiếng Anh – GDCD (D66) |
19 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Tiếng Anh (D07) |
20 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
21 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
Toán – Vật lí – Hóa học (A00) Toán – Vật lí – Sinh học (A02) Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Toán – Vật lí – Ngữ văn (C01) |
22 |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình XD |
|
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
24 |
7480101 |
Khoa học máy tính - Chuyên ngành trí tuệ nhân tạo (dự kiến) |
|
25 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | |
26 |
7640101 |
Thú y |
Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán – Hóa học – Địa lí (A06) Toán – Sinh học – Địa lí (B02) Toán – Hóa học – Ngữ văn (C02) |
27 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
Toán – Vật lí – Tiếng Anh (A01) Ngữ văn – Lịch sử – Địa lí (C00) Toán – Ngữ văn – Tiếng anh (D01) Ngữ văn – Tiếng anh – Địa lý (D15) |
28 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
Toán – Ngữ văn – Địa lí (C04) Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) Toán – Tiếng Anh – Địa lí (D10) Ngữ văn – Tiếng Anh – Địa lí (D15) |
29 | 7210404 | Thiết kế thời trang (Dự kiến) | |
30 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
Toán – Vật Lý – Hóa học (A00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
31 | 7620105 | Chăn nuôi |
Toán – Hóa - Sinh (B00) Toán – Vật Lý – Tiếng Anh (A01) Toán – Hóa học – Sinh học (B00) Toán - Ngữ văn – Tiếng Anh (D01) |
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 600 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 550 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 500 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 500 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 500 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 500 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 500 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 500 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 500 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 500 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 16 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 16 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 16 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 20 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 18 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 16.5 | |
4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 16.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 16.5 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 16.5 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04;C00;D14;D15 | 16.5 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16.5 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 16.5 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 16.5 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 16.5 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 16.5 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 | 16.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2021
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hoá học chuyên ngành hoá dược | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
16 | 7229040 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hoá học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
26 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 15 | |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;A02;D08 | 15 | |
28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2020
Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
8 | 7340115 | Maketing | 15 | ||
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
11 | 7810101 | Du Lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
13 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00:A01;B00;D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00:A01;B00;D01 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
21 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
22 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 15 | |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | B00;A00;A02;D08 | 15 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: