Học phí Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 93 lượt xem


Học phí Đại học trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí dự kiến của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023 – 2024

Dựa trên mức học phí các năm về trước. Năm 2023, dự kiến sinh viên sẽ phải đóng từ 5.200.000 – 6.200.000 VNĐ/học kỳ. Mức thu này tăng 10%, đúng theo quy định của Bộ GD&ĐT. Bộ GD&ĐT vừa công bố hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 vào chiều tối 7/4. Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2023. Thông tin này sẽ giúp các bạn quyết định học tại trường để phù hợp với tài chính của gia đình.

B. Điểm chuẩn trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 20.4  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 15  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 16  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 22.16  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 22.8  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.7  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 21.15  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 19.8  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 15  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 18.5  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 15  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 21.4  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 21.1  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 21.8  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 15  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 21.75  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 21.5  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 23.3  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 21.5  
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 20.7  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 21.25  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 23

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; C01; D01 22.5  
2 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 19.5  
3 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; C01; D01 21.1  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 26.26  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; C01; D01 23.75  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; C01; C02; D01 18.04  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; C01; C02; D01 26.36  
8 7510601 Quản lý công nghiệp A00; C01; C02; D01 22.55  
9 7580302 Quản lý xây dựng A00; C01; C02; D01 18.3  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A02; C01; D01 20.55  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng A00; A01; A02; C01 19.3  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A02; C01 23.8  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.75  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; A02; C01 22.6  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A11; B00; C02 18.18  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C02; D01 24.8  
17 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; C02; D01 20.2  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; C01; C02; D01 24.42  
19 7340101 Quản trị kinh doanh A00; C01; C02; D01 25.3  
20 7340301 Kế toán A00; C01; C02; D01 24.68  
21 7380101 Luật C00; D01; D14; D15 24.35  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 24.7

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính NL1 640  
2 7460108 Khoa học dữ liệu NL1 830.25  
3 7480104 Hệ thống thông tin NL1 640.75  
4 7480201 Công nghệ thông tin NL1 846.25  
5 7480103 Kỹ thuật phần mềm NL1 795.5  
6 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp NL1 600  
7 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng NL1 740.75  
8 7510601 Quản lý công nghiệp NL1 600  
9 7580302 Quản lý xây dựng NL1 600  
10 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng NL1 600  
11 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng NL1 654.25  
12 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử NL1 600  
13 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử NL1 805.25  
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa NL1 788.25  
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học NL1 600  
16 7540101 Công nghệ thực phẩm NL1 600  
17 7420201 Công nghệ sinh học NL1 735.25  
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng NL1 715  
19 7340101 Quản trị kinh doanh NL1 664.25  
20 7340301 Kế toán NL1 600  
21 7380101 Luật NL1 750  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh NL1 600

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 93 lượt xem