Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 mới nhất

Cập nhật Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 131 lượt xem


Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 mới nhất

A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024

Thong tin tuyen sinh Dai hoc Su pham Ha Noi nam 2024

B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023

Xét điểm thi THPT

a) Đối với các ngành sư phạm

T

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140201A

Giáo dục mầm non

M00

22.25

TTNV <= 1

2

7140201B

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M01

20.63

TTNV <= 2

3

7140201C

GD mầm non - SP Tiếng Anh

M02

22.35

TTNV <= 1

4

7140202A

Giáo dục Tiểu học

D01;D02;D03

26.62

TTNV <= 10

5

7140202B

GD Tiểu học - SP Tiếng Anh

D01

26.96

TTNV <= 6

6

7140203C

Giáo dục Đặc biệt

C00

27.9

TTNV <= 1

7

7140203D

Giáo dục Đặc biệt

D01;D02;D03

26.83

TTNV <= 6

8

7140204B

Giáo dục công dân

C19

27.83

TTNV <= 1

9

7140204C

Giáo dục công dân

C20

27.31

TTNV <= 1

10

7140205B

Giáo dục chính trị

C19

28.13

TTNV <= 2

11

7140205C

Giáo dục chính trị

C20

27.47

TTNV <= 2

12

7140206

Giáo dục Thể chất

T01

22.85

TTNV <= 1

13

7140208C

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

C00

26.5

TTNV <= 5

14

7140208D

Giáo dục Quốc phòng và An ninh

D01;D02;D03

25.05

TTNV <= 9

15

7140209A

SP Toán

A00

26.23

TTNV <= 2

16

7140209B

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

A00

27.63

TTNV <= 1

17

7140209D

SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh)

D01

27.43

TTNV <= 1

18

7140210A

SP Tin học

A00

24.2

TTNV <= 3

19

7140210B

SP Tin học

A01

23.66

TTNV <= 3

20

7140211A

SP Vật lý

A00

25.89

TTNV <= 4

21

7140211B

SP Vật lý

A01

25.95

TTNV <= 6

22

7140211C

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A00

25.36

TTNV <= 8

23

7140211D

SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh)

A01

25.8

TTNV <= 1

24

7140212A

SP Hoá học

A00

26.13

TTNV <= 4

25

7140212C

SP Hoá học

B00

26.68

TTNV <= 5

26

7140212B

SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)

D07

26.36

TTNV <= 14

27

7140213B

SP Sinh học

B00

24.93

TTNV <= 3

28

7140213D

SP Sinh học

D08

22.85

TTNV <= 5

29

7140217C

SP Ngữ văn

C00

27.83

TTNV <= 1

30

7140217D

SP Ngữ văn

D01;D02;D03

26.4

TTNV <= 1

31

7140218C

SP Lịch sử

C00

28.42

TTNV <= 3

32

7140218D

SP Lịch sử

D14

27.76

TTNV <= 10

33

7140219B

SP Địa lý

C04

26.05

TTNV <= 5

34

7140219C

SP Địa lý

C00

27.67

TTNV <= 5

35

7140221A

Sư phạm Âm nhạc

N01

19.55

TTNV <= 1

36

7140221B

Sư phạm Âm nhạc

N02

18.5

TTNV <= 1

37

7140222A

Sư phạm Mỹ thuật

H01

18.3

TTNV <= 2

38

7140222B

Sư phạm Mỹ thuật

H02

19.94

TTNV <= 1

39

7140231A

SP Tiếng Anh

D01

27.54

TTNV <= 1

40

7140233C

SP Tiếng Pháp

D15;D42;D44

25.61

TTNV <= 2

41

7140233D

SP Tiếng Pháp

D01;D02;D03

25.73

TTNV <= 2

42

7140246A

SP Công nghệ

A00

21.15

TTNV <= 7

43

7140246C

SP Công nghệ

C01

20.15

TTNV <= 1

b) Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)

STT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Mức điều kiện so sánh

1

7140114C

Quản lí giáo dục

C20

26.5

TTNV <= 5

2

7140114D

Quản lí giáo dục

D01;D02;D03

24.8

TTNV <= 9

3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

26.6

TTNV <= 3

4

7220204A

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01

26.56

TTNV <= 3

5

7220204B

Ngôn ngữ Trung Quốc

D04

26.12

TTNV <= 4

6

7229001B

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C19

25.8

TTNV <= 1

7

7229001C

Triết học (Triết học Mác Lê-nin)

C00

24.2

TTNV <= 11

8

7229030C

Văn học

C00

26.5

TTNV <= 5

9

7229030D

Văn học

D01;D02;D03

25.4

TTNV <= 2

10

7310201B

Chính trị học

C19

26.62

TTNV <= 4

11

7310201C

Chính trị học

D66;D68;D70

25.05

TTNV <= 2

12

7310401C

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

C00

25.89

TTNV <= 6

13

7310401D

Tâm lý học (Tâm lý học trường học)

D01;D02;D03

25.15

TTNV <= 2

14

7310403C

Tâm lý học giáo dục

C00

26.5

TTNV <= 2

15

7310403D

Tâm lý học giáo dục

D01;D02;D03

25.7

TTNV <= 1

16

7310630C

Việt Nam học

C00

24.87

TTNV <= 1

17

7310630D

Việt Nam học

D15

22.75

TTNV <= 8

18

7420101B

Sinh học

B00

20.71

TTNV <= 2

19

7420101D

Sinh học

D08;D32;D34

19.63

TTNV <= 11

20

7440112A

Hóa học

A00

22.75

TTNV <= 3

21

7440112B

Hóa học

B00

22.1

TTNV <= 2

22

7460101A

Toán học

A00

25.31

TTNV <= 3

23

7460101D

Toán học

D01

25.02

TTNV <= 4

24

7480201A

Công nghệ thông tin

A00

23.7

TTNV <= 4

25

7480201B

Công nghệ thông tin

A01

23.56

TTNV <= 4

26

7760101C

Công tác xã hội

C00

23.48

TTNV <= 2

27

7760101D

Công tác xã hội

D01;D02;D03

22.75

TTNV <= 4

28

7760103C

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

C00

22.5

TTNV <= 4

29

7760103D

Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật

D01;D02;D03

21.45

TTNV <= 1

30

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

C00

25.8

TTNV <= 4

31

7810103D

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D15

23.65

TTNV <= 1

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2022

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.08 TTNV <= 1
2 7140201B Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M01 19.25 TTNV <= 1
3 7140201C Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M02 19.13 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 26.15 TTNV <= 1
5 7140202B Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 26.55 TTNV <= 3
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 27.5 TTNV <= 16
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 24.85 TTNV <= 18
8 7140204B Giáo dục công dân C19 27.5 TTNV <= 2
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.5 TTNV <= 7
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 28.5 TTNV <= 2
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28.5 TTNV <= 6
12 7140206A Giáo dục Thể chất T01 19.55 TTNV <= 2
13 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 26 TTNV <= 1
14 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 23.85 TTNV <= 6
15 7140209A Sư phạm Toán học A00 26.25 TTNV <= 10
16 7140209B Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.7 TTNV <= 1
17 7140209D Sư phạm Toán học (Dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27.5 TTNV <= 1
18 7140210A SP Tin học A00 23.55 TTNV <= 1
19 7140210B SP Tin học A01 23.45 TTNV <= 4
20 7140211A SP Vật lý A00 25.35 TTNV <= 5
21 7140211B SP Vật lý A01 25.55 TTNV <= 2
22 7140211C SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A00 25.9 TTNV <= 14
23 7140211D SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) A01 26.1 TTNV <= 1
24 7140212A SP Hoá học A00 25.8 TTNV <= 11
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) D07 26 TTNV <= 4
26 7140212C SP Hoá học B00 26 TTNV <= 10
27 7140213B SP Sinh học B00 23.63 TTNV <= 5
28 7140213D SP Sinh học D08; D32; D34 20.78 TTNV <= 6
29 7140217C SP Ngữ văn C00 28.5 TTNV <= 1
30 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 25.95 TTNV <= 1
31 7140218C SP Lịch sử C00 28.5 TTNV <= 2
32 7140218D SP Lịch sử D14 27.05 TTNV <= 18
33 7140219B SP Địa lý C04 26.9 TTNV <= 5
34 7140219C SP Địa lý C00 27.75 TTNV <= 1
35 7140221A Sư phạm Âm nhạc N01 19.13 TTNV <= 2
36 7140221B Sư phạm Âm nhạc N02 18.38 TTNV <= 1
37 7140222B Sư phạm Mỹ thuật H02 21 TTNV <= 2
38 7140231A SP Tiếng Anh D01 27.39 TTNV <= 2
39 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 23.51 TTNV <= 4
40 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.31 TTNV <= 8
41 7140246A SP Công nghệ A00 19.15 TTNV <= 6
42 7140246C SP Công nghệ C01 19.3 TTNV <= 2
43 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.5 TTNV <= 13
44 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 24.6 TTNV <= 16
45 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.35 TTNV <= 8
46 7220204A Ngôn ngữ Trung Quốc D01 26.05 TTNV <= 2
47 7220204B Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.91 TTNV <= 4
48 7229001B Triết học (Triết học Mác - Lênin) C19 23.5 TTNV <= 4
49 7229001C Triết học (Triết học Mác - Lênin) C00 22.25 TTNV <= 1
50 7229030C Văn học C00 27 TTNV <= 1
51 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.2 TTNV <= 4
52 7310201B Chính trị học C19 26 TTNV <= 16
53 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 20.45 TTNV <= 3
54 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 26.25 TTNV <= 4
55 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 24.8 TTNV <= 9
56 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.75 TTNV <= 4
57 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 25.5 TTNV <= 6
58 7310630C Việt Nam học C00 25.5 TTNV <= 5
59 7310630D Việt Nam học D15 20.45 TTNV <= 1
60 7420101B Sinh học B00 17.63 TTNV <= 8
61 7420101D Sinh học D08; D32; D34 19.15 TTNV <= 16
62 7440112A Hóa học A00 20.05 TTNV <= 1
63 7440112B Hóa học B00 19.7 TTNV <= 6
64 7460101B Toán học A00 24.35 TTNV <= 8
65 7460101D Toán học D01 24.55 TTNV <= 6
66 7480201A Công nghệ thông tin A00 23.9 TTNV <= 4
67 7480201B Công nghệ thông tin A01 23.85 TTNV <= 12
68 7760101C Công tác xã hội C00 24.25 TTN <= 4
69 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 22.5 TTNV <= 4
70 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 16.75 TTNV <= 5
71 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 17.75 TTNV <= 5
72 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 1
73 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 23.9 TTNV <= 1

D. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201A Giáo dục mầm non M00 22.48 TTNV <= 1
2 7140201B Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M01 19.88 TTNV <= 3
3 7140201C Giáo dục mầm non - SP Tiếng Anh M02 22.13 TTNV <= 1
4 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 27 TTNV <= 1
5 7140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 27.5 TTNV <= 2
6 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 24.25 TTNV <= 4
7 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 24.35 TTNV <= 1
8 7140204B Giáo dục công dân C19 26.5 TTNV <= 6
9 7140204C Giáo dục công dân C20 27.75 TTNV <= 3
10 7140205B Giáo dục chính trị C19 26.25 TTNV <= 3
11 7140205C Giáo dục chính trị C20 28.25 TTNV <= 3
12 7140208C Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 25.75 TTNV <= 3
13 7140208D Giáo dục Quốc phòng và An ninh D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 4
14 7140209A SP Toán học A00 26.3 TTNV <= 7
15 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 27.7 TTNV <= 1
16 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 28.25 TTNV <= 8
17 7140210A SP Tin học A00 21.35 TTNV <= 5
18 7140210B SP Tin học A01 21 TTNV <= 5
19 7140211A SP Vật lý A00 25.15 TTNV <= 7
20 7140211B SP Vật lý A01 25.6 TTNV <= 10
21 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 25.9 TTNV <= 5
22 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 26.75 TTNV <= 5
23 7140212A SP Hoá học A00 25.4 TTNV <= 5
24 7140212C Sư phạm Hoá học B00 24.25 TTNV <= 2
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 26.35 TTNV <= 14
26 7140213B SP Sinh học B00 23.28 TTNV <= 4
27 7140213D SP Sinh học D08; D32; D34 19.38 TTNV <= 9
28 7140217C SP Ngữ văn C00 27.75 TTNV <= 2
29 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 26.9 TTNV <= 8
30 7140218C SP Lịch sử C00 27.5 TTNV <= 6
31 7140218D SP Lịch sử D14 26 TTNV <= 5
32 7140219B SP Địa lý C04 25.75 TTNV <= 1
33 7140219C SP Địa lý C00 27 TTNV <= 5
34 7140231 SP Tiếng Anh D01 28.53 TTNV <= 12
35 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42; D44 26.03 TTNV <= 2
36 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 25.78 TTNV <= 12
37 7140246A SP Công nghệ A00 19.05 TTNV <= 3
38 7140246C SP Công nghệ C01 19 TTNV <= 6
39 7140114C Quản lí giáo dục C20 26.75 TTNV <= 3
40 7140114D Quản lí giáo dục D01; D02; D03 25.7 TTNV <= 6
41 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.4 TTNV <= 5
42 7229001B Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C19 16 TTNV <= 10
43 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 16.25 TTNV <= 4
44 7229030C Văn học C00 25.25 TTNV <= 3
45 7229030D Văn học D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 7
46 7310201B Chính trị học C19 20.75 TTNV <= 9
47 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 18.9 TTNV <= 1
48 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 25.5 TTNV <= 3
49 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 25.4 TTNV <= 11
50 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 26.5 TTNV <= 10
51 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 26.15 TTNV <= 4
52 7310630C Việt Nam học C00 23.25 TTNV <= 2
53 7310630D Việt Nam học D01 22.65 TTNV <= 3
54 7420101B Sinh học B00 16.71 TTNV <= 6
55 7420101D Sinh học D08; D32; D34 20.78 TTNV <= 2
56 7440112A Hóa học A00 19.75 TTNV <= 2
57 7440112B Hóa học B00 19.45 TTNV <= 2
58 7460101B Toán học A00 23 TTNV <= 7
59 7460101D Toán học D01 24.85 TTNV <= 2
60 7480201A Công nghệ thông tin A00 22.15 TTNV <= 9
61 7480201B Công nghệ thông tin A01 21.8 TTNV <= 2
62 7760101C Công tác xã hội C00 21.25 TTNV <= 1
63 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 20.25 TTNV <= 3
64 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 17 TTNV <= 6
65 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 18.8 TTNV <= 2
66 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 26.5 TTNV <= 4
67 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 23.95 TTNV <= 9

E. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020

Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140114C Quản lý giáo dục C20 24 TTNV <= 1
2 7140114D Quản lý giáo dục D01; D02; D03 21.45 TTNV <= 2
3 7140201A Giáo dục Mầm non M00 21.93 TTNV <= 3
4 7140201B Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M01 19 TTNV <= 7
5 7140201C Giáo dục Mầm non SP Tiếng Anh M02 19.03 TTNV <= 2
6 7140202A Giáo dục Tiểu học D01; D02; D03 25.05 TTNV <= 3
7 7140202D Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh D01 25.55 TTNV <= 8
8 7140203C Giáo dục Đặc biệt C00 25 TTNV <= 1
9 7140203D Giáo dục Đặc biệt D01; D02; D03 19.15 TTNV <= 1
10 7140204B Giáo dục công dân C19 19.75 TTNV <= 1
11 7140204C Giáo dục công dân C20 25.25 TTNV <= 2
12 7140205B Giáo dục chính trị C19 21.25 TTNV <= 1
13 7140205C Giáo dục chính trị C20 19.25 TTNV <= 3
14 7140208 Giáo dục Quốc phòng và An ninh C00 21.75 TTNV <= 3
15 7140209A SP Toán học A00 25.75 TTNV <= 4
16 7140209B SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) A00 28 TTNV <= 2
17 7140209D SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) D01 27 TTNV <= 5
18 7140210A SP Tin học A00 19.05 TTNV <= 3
19 7140210B SP Tin học A01 18.5 TTNV <= 8
20 7140211A SP Vật lý A00 22.75 TTNV <= 6
21 7140211B SP Vật lý A01 22.75 TTNV <= 5
22 7140211C SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A00 25.1 TTNV <= 12
23 7140211D SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) A01 25.1 TTNV <= 5
24 7140212A SP Hoá học A00 22.5 TTNV <= 6
25 7140212B SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) D07 23.75 TTNV <= 1
26 7140213B SP Sinh học B00 18.53 TTNV <= 6
27 7140213D SP Sinh học D08; D32; D34 19.23 TTNV <= 2
28 7140217C SP Ngữ văn C00 26.5 TTNV <= 1
29 7140217D SP Ngữ văn D01; D02; D03 24.4 TTNV <= 9
30 7140218C SP Lịch sử C00 26 TTNV <= 4
31 7140218D SP Lịch sử D14 19.95 TTNV <= 2
32 7140219B SP Địa lý C04 24.35 TTNV <= 2
33 7140219C SP Địa lý C00 25.25 TTNV <= 8
34 7140231 SP Tiếng Anh D01 26.14 TTNV <= 4
35 7140233C SP Tiếng Pháp D15; D42,D44 19.34 TTNV <= 2
36 7140233D SP Tiếng Pháp D01; D02; D03 21.1 TTNV <= 1
37 7140246A SP Công nghệ A00 18.55 TTNV <= 6
38 7140246C SP Công nghệ C01 19.2 TTNV <= 1
39 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.65 TTNV <= 12
40 7229001A Triết học (Triết học Mác Lê-nin) A00 16  
41 7229001C Triết học (Triết học Mác Lê-nin) C00 17.25 TTNV <= 2
42 7229001D Triết học (Triết học Mác Lê-nin) D01 16.95 TTNV <= 1
43 7229030C Văn học C00 23 TTNV <= 11
44 7229030D Văn học D01; D02; D03 22.8 TTNV <= 9
45 7310201B Chính trị học C19 18 TTNV <= 1
46 7310201C Chính trị học D66; D68; D70 17.35 TTNV <= 3
47 7310401C Tâm lý học (Tâm lý học trường học) C00 23 TTNV <= 8
48 7310401D Tâm lý học (Tâm lý học trường học) D01; D02; D03 22.5 TTNV <= 4
49 7310403C Tâm lý học giáo dục C00 24.5 TTNV <= 3
50 7310403D Tâm lý học giáo dục D01; D02; D03 23.8 TTNV <= 4
51 7310630C Việt Nam học C00 21.25 TTNV <= 2
52 7310630D Việt Nam học D01 19.65 TTNV <= 6
53 7420101B Sinh học B00 17.54 TTNV <= 5
54 7420101D Sinh học D08; D32; D34 23.95 TTNV <= 3
55 7440112 Hóa học A00 17.45 TTNV <= 6
56 7460101B Toán học A00 17.9 TTNV <= 1
57 7460101D Toán học D01 22.3 TTNV <= 8
58 7480201A Công nghệ thông tin A00 16 TTNV <= 9
59 7480201B Công nghệ thông tin A01 17.1 TTNV <= 1
60 7760101C Công tác xã hội C00 16.25 TTNV <= 2
61 7760101D Công tác xã hội D01; D02; D03 16.05 TTNV <= 2
62 7760103C Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật C00 19 TTNV<= 5
63 7760103D Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật D01; D02; D03 21.2 TTNV<= 1
64 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 23 TTNV<= 6
65 7810103D Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 16.7 TTNV<= 2

 

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 131 lượt xem