Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 121 lượt xem


Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

 

Điểm trúng tuyển vào các ngành nêu trên dành cho thí sinh thuộc khu vực 3. Mức chênh lệch điểm giữa hai nhóm đối tượng là 1,0 (một) điểm, giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (không phẩy hai mươi năm) điểm. Và được tính theo công thức: Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên mà thí sinh được hưởng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.

2. Xét tuyển thẳng, học bạ

1.1. Nhóm đối tượng 1: thí sinh thuộc Nhóm đối tượng 1 đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia thuộc diện được “tuyển thẳng” theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và theo Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Trường.

1.2. Nhóm đối tượng 2: 

Dai hoc Luat TP HCM cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

1.3. Nhóm đối tượng 3:

Dai hoc Luat TP HCM cong bo diem chuan xet tuyen som 2024

B. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 22.5 IELTS: 7.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
2 7380109 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D66; D84 28 IELTS: 7.0
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
4 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D66; D84 24.5 IELTS: 6.0
5 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 6.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
6 7340102 Quản trị - Luật A00; A01; D01; D84 24.5 IELTS: 6.0
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D84 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên
8 7380101 Luật A00; A01; C00; D01; D03; D06 22.5 IELTS: 5.5 trở lên; TOEFL iBT: 80 trở lên; DELF: B1 trở lên; TCF: 325 điểm/ kỹ năng trở lên; JLPT: N3 trở lên

C. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2022

1. Xét điểm THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340102 Quản trị - Luật A00 25  
2 7340102 Quản trị - Luật A01 23.5  
3 7340102 Quản trị - Luật D01;D03;D06 24.25  
4 7340102 Quản trị - Luật D84;D87;D88 23  
5 7380101 Luật A00 24.25  
6 7380101 Luật A01 22.5  
7 7380101 Luật C00 27.5  
8 7380101 Luật D01;D03;D06 23.25  
9 7380109 Luật thương mại quốc tế A01 26.5  
10 7380109 Luật thương mại quốc tế D01;D03;D06;D66;D69;D70;D84;D87 26  
11 7380109 Luật thương mại quốc tế D88 25.75  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D03;D06;D84 22.5  
13 7220201 Ngôn ngữ Anh D14;D66 24.5  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00;D01;D03;D06 23  
15 7340101 Quản trị kinh doanh A01;D84;D87;D88 22.5

D. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00;A01 24.5  
2 7380101 Luật C00 27.5  
3 7380101 Luật D01 24.75  
4 7380101 Luật D03;D06 24.5  
5 7380109 Luật Thương mại quốc tế A01 26.5  
6 7380109 Luật Thương mại quốc tế D01;D03;D06 26.5  
7 7380109 Luật Thương mại quốc tế D66 28.5  
8 7380109 Luật Thương mại quốc tế D69;D70 26.5  
9 7380109 Luật Thương mại quốc tế D84 28.5  
10 7380109 Luật Thương mại quốc tế D87;D88 26.5  
11 7340102 Quản trị - Luật A00 25.5  
12 7340102 Quản trị - Luật A01 25.5  
13 7340102 Quản trị - Luật D01 25.25  
14 7340102 Quản trị - Luật D03;D06 24.5  
15 7340102 Quản trị - Luật D84 27.75  
16 7340102 Quản trị - Luật D87;D88 25  
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01 25.25  
18 7340101 Quản trị kinh doanh D01 25  
19 7340101 Quản trị kinh doanh D03;D06 24.5  
20 7340101 Quản trị kinh doanh D84 26.75  
21 7340101 Quản trị kinh doanh D87;D88 24.5  
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25  
23 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 26  
24 7220201 Ngôn ngữ Anh D66;D84 27.5

E. Điểm chuẩn Đại học Luật TP HCM năm 2020

 1.Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật A00 24  
2 7380101 Luật A01 22.5  
3 7380101 Luật C00 27  
4 7380101 Luật D01, D03, D06 22.75  
5 7380109 Luật Thương mại quốc tế A01 26.25  
6 7380109 Luật Thương mại quốc tế D01, D03, D06 26.25  
7 7380109 Luật Thương mại quốc tế D66, D69, D70 26.5  
8 7380109 Luật Thương mại quốc tế D84, D87, D88 26.5  
9 7340102 Quản trị - Luật A00 25  
10 7340102 Quản trị - Luật A01 24.5  
11 7340102 Quản trị - Luật D01, D03, D06 24.5  
12 7340102 Quản trị - Luật D84, D87, D88 24.5  
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00 24.5  
14 7340101 Quản trị kinh doanh A01 23.25  
15 7340101 Quản trị kinh doanh D01, D03, D06 23.5  
16 7340101 Quản trị kinh doanh D84, D87, D88 24  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.25  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 23.5  
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D66 25  
20 7220201 Ngôn ngữ Anh D84 24

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

 

1 121 lượt xem