Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024
A. Các ngành đào tạo Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội năm 2024
Ngành tuyển sinh
1. Đại học
Ghi chú:
A00: Toán, Vật lý, Hóa học; A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; V00: Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật; V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật; H00: Ngữ văn, vẽ mỹ thuật, vẽ Bố cục
2. Cao Đẳng
TT | Nghề đào tạo | Điều kiện trúng tuyển | |
1 | Công nghệ may | Tốt nghiệp THPT | |
2 | Sửa chữa thiết bị may | Tốt nghiệp THPT |
B. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2023
TT |
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
Theo điểm thi tốt nghiệp THPT | Theo kết quả học tập THPT | Theo điểm thi ĐGNL của ĐHQGHN | ||
1 | Thiết kế thời trang | 20.00 | 21.00 | 17.17
|
2 | Công nghệ may | 19.00 | 21.00 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 18.00 | 19.00 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18.00 | 19.00 | |
5 | Công nghệ Sợi Dệt | 18.00 | 19.00 | |
6 | Kế toán | 18.00 | 19.00 | |
7 | Thương mại điện tử | 18.00 | 19.00 | |
8 | Marketing | 18.00 | 20.00 | |
9 | Quản lý công nghiệp | 18.00 | 20.00 |
C. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2022
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01; V00; V01; H00 |
19 |
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00; A01; B00; D01 |
18 |
|
3 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
4 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
5 |
7540202 |
Công nghệ Sợi Dệt |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
6 |
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
7 |
7340115 |
Marketing |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
|
8 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00; A01; B00; D01 |
17 |
D. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
D01;V00;V01;H00 |
18 |
|
2 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00;A01;D01;B00 |
17.5 |
|
3 |
7340115 |
Marketing |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
4 |
7340301 |
Kế toán |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
5 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
7 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
|
8 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00;A01;D01;B00 |
16.5 |
E. Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội năm 2020
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7540209 |
Công nghệ may |
A00,A01, B00, D01 |
16 |
|
2 |
7540202 |
Công nghệ sợi, dệt |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
4 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
5 |
7340115 |
Marketing |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
6 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00,A01, B00, D01 |
15 |
|
7 |
7210404 |
Thiết kế thời trang |
H00, V00, V01,D01 |
15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: