Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 4 năm gần đây
A. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024
1. Xét điểm thi THPT
B. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 15 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 15 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | --- | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 16.5 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 16.5 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 16.5 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 16.5 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 16.5 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 16.5 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 16.5 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 16.5 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 16.5 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 16.5 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 16.5 |
3. Xét điểm ĐGNL HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 600 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 550 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00; B00; D07; D08 | 500 | |
4 | 7440112 | Hóa học chuyên ngành hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 500 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; C01 | 500 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
11 | 7340115 | Markeling | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; C04 | 500 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01; C00; D14; D15 | 500 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04; C00; D14; D15 | 500 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 500 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00; A01; B00; D07 | 500 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; B00; D01 | 500 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
24 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02; A01; C01 | 500 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00; A06; B02; C02 | 500 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; D01; D15 | 500 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04; D01; D10; D15 | 500 |
C. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2022
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 16 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 16 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 16 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 16 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 | 15 |
2. Xét điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 20 | Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 18 | Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 16.5 | |
4 | 7440112 | Hóa học - chuyên ngành hóa dược | A00;A01;B00;D07 | 16.5 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 16.5 | |
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 16.5 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 16.5 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 16.5 | |
16 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 16.5 | |
17 | 7229040 | Văn hóa học | C04;C00;D14;D15 | 16.5 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 16.5 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 16.5 | |
20 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 16.5 | |
21 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
22 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
24 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 16.5 | |
25 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 16.5 | |
26 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 16.5 | |
27 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | C04;D01;D10;D15 | 16.5 |
D. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2021
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00;B00;D07;C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02;B00;D08;B03 | 19 | |
3 | 7720401 | Dinh dưỡng | A00;B00;D07;D08 | 15 | |
4 | 7440112 | Hoá học chuyên ngành hoá dược | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật kinh tế | C00;D14;D84;D66 | 15 | |
6 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00;A01;D01;C01 | 15 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
8 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00;A01;D01;C04 | 15 | |
13 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
14 | 7810101 | Du lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
15 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
16 | 7229040 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
17 | 7229040 | Văn hoá học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
19 | 7620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
20 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
21 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00;A01;B00;D01 | 15 | |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
23 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
24 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
25 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
26 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 15 | |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00;B00;A02;D08 | 15 | |
28 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 |
E. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2020
1. Xét điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | Dược học | A00; B00; D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | Điều dưỡng | A02; B00; D08; B03 | 19 | |
3 | 7380107 | Luật kinh tế | C00; D14; D84; D66 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
5 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
7 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15 | ||
8 | 7340115 | Maketing | 15 | ||
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 15 | ||
10 | 7310630 | Việt Nam học | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
11 | 7810101 | Du Lịch | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
12 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01;C00;D14;D15 | 15 | |
13 | 7229030 | Văn học | C04;C00;D14;D15 | 15 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15;D66 | 15 | |
15 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00;A01;B00;D07 | 15 | |
16 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00:A01;B00;D01 | 15 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00:A01;B00;D01 | 15 | |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
19 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình XD | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
20 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
21 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00;A02;A01;C01 | 15 | |
22 | 7640101 | Thú y | B00;A06;B02;C02 | 15 | |
23 | 7620105 | Chăn nuôi | B00;A00;A02;D08 | 15 | |
24 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A01;C00;D01;D15 | 15 |
Xem thêm: Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: