Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 4 năm gần đây

Cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 4 năm gần đây, mời các bạn đón xem:
1 95 lượt xem


Điểm chuẩn Trường Đại học Tây Đô 4 năm gần đây

A. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2024

1. Xét điểm thi THPT

B. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19  
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 15  
4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00; A01; B00; D07 15  
5 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 15  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 15  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 15  
11 7340115 Markeling A00; A01; D01; C04 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 15  
13 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 15  
14 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 15  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 15  
16 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 15  
17 7229040 Văn hóa học C04; C00; D14; D15 15  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 15  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 15  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 15  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 15  
25 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 15  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 15  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 --- Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 --- Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 16.5  
4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00; A01; B00; D07 16.5  
5 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 16.5  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 16.5  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 16.5  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 16.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 16.5  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 16.5  
11 7340115 Markeling A00; A01; D01; C04 16.5  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 16.5  
13 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 16.5  
14 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 16.5  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 16.5  
16 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 16.5  
17 7229040 Văn hóa học C04; C00; D14; D15 16.5  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 16.5  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 16.5  
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 16.5  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 16.5  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 16.5  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 16.5  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 16.5  
25 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 16.5  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 16.5  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 16.5

3. Xét điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 600 Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 550 Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng A00; B00; D07; D08 500  
4 7440112 Hóa học chuyên ngành hóa dược A00; A01; B00; D07 500  
5 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 500  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; C01 500  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 500  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 500  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 500  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C04 500  
11 7340115 Markeling A00; A01; D01; C04 500  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; C04 500  
13 7310630 Việt Nam học D01; C00; D14; D15 500  
14 7810101 Du lịch D01; C00; D14; D15 500  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01; C00; D14; D15 500  
16 7229030 Văn học C04; C00; D14; D15 500  
17 7229040 Văn hóa học C04; C00; D14; D15 500  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D66 500  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00; A01; B00; D07 500  
20 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D01 500  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; A02; A01; C01 500  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00; A02; A01; C01 500  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00; A02; A01; C01 500  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A02; A01; C01 500  
25 7640101 Thú y B00; A06; B02; C02 500  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01; C00; D01; D15 500  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04; D01; D10; D15 500

C. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2022

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 21  
2 7720301 Điều dưỡng A02;B00;D08;B03 19  
3 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;D07;D08 15  
4 7440112 Hóa học - chuyên ngành hóa dược A00;A01;B00;D07 15  
5 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 16  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C01 15  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 16  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 16  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 16  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C04 15  
11 7340115 Marketing A00;A01;D01;C04 16  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 15  
13 7310630 Việt Nam học D01;C00;D14;D15 15  
14 7810101 Du lịch D01;C00;D14;D15 15  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01;C00;D14;D15 15  
16 7229030 Văn học C04;C00;D14;D15 15  
17 7229040 Văn hóa học C04;C00;D14;D15 15  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D07 15  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;A01;C01 15  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00;A02;A01;C01 15  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A02;A01;C01 16  
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A01;C01 15  
25 7640101 Thú y B00;A06;B02;C02 16  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 15  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04;D01;D10;D15 15

2. Xét điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 20 Học lực lớp 12: Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0
2 7720301 Điều dưỡng A02;B00;D08;B03 18 Học lực lớp 12: Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5
3 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;D07;D08 16.5  
4 7440112 Hóa học - chuyên ngành hóa dược A00;A01;B00;D07 16.5  
5 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 16.5  
6 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C01 16.5  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 16.5  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 16.5  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 16.5  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C04 16.5  
11 7340115 Marketing A00;A01;D01;C04 16.5  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 16.5  
13 7310630 Việt Nam học D01;C00;D14;D15 16.5  
14 7810101 Du lịch D01;C00;D14;D15 16.5  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01;C00;D14;D15 16.5  
16 7229030 Văn học C04;C00;D14;D15 16.5  
17 7229040 Văn hóa học C04;C00;D14;D15 16.5  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 16.5  
19 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D07 16.5  
20 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 16.5  
21 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;A01;C01 16.5  
22 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00;A02;A01;C01 16.5  
23 7480201 Công nghệ thông tin A00;A02;A01;C01 16.5  
24 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A01;C01 16.5  
25 7640101 Thú y B00;A06;B02;C02 16.5  
26 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 16.5  
27 7210403 Thiết kế đồ họa C04;D01;D10;D15 16.5

D. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2021

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00;B00;D07;C02 21  
2 7720301 Điều dưỡng A02;B00;D08;B03 19  
3 7720401 Dinh dưỡng A00;B00;D07;D08 15  
4 7440112 Hoá học chuyên ngành hoá dược A00;A01;B00;D07 15  
5 7380107 Luật kinh tế C00;D14;D84;D66 15  
6 7510605 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng A00;A01;D01;C01 15  
7 7340301 Kế toán A00;A01;D01;C04 15  
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00;A01;D01;C04 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00;A01;D01;C04 15  
10 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00;A01;D01;C04 15  
11 7340115 Marketing A00;A01;D01;C04 15  
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00;A01;D01;C04 15  
13 7310630 Việt Nam học D01;C00;D14;D15 15  
14 7810101 Du lịch D01;C00;D14;D15 15  
15 7810201 Quản trị khách sạn D01;C00;D14;D15 15  
16 7229040 Văn học C04;C00;D14;D15 15  
17 7229040 Văn hoá học C04;C00;D14;D15 15  
18 7220201 Ngôn ngữ anh D01;D14;D15;D66 15  
19 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00;A01;B00;D07 15  
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00;A01;B00;D01 15  
21 7850103 Quản lý đất đai A00;A01;B00;D01 15  
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;A01;C01 15  
23 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00;A02;A01;C01 15  
24 7480201 Công nghệ thông tin A00;A02;A01;C01 15  
25 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A01;C01 15  
26 7640101 Thú y B00;A06;B02;C02 15  
27 7620105 Chăn nuôi A00;B00;A02;D08 15  
28 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 15

E. Điểm chuẩn Đại học Tây Đô năm 2020

1. Xét điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720201 Dược học A00; B00; D07; C02 21  
2 7720301 Điều dưỡng A02; B00; D08; B03 19  
3 7380107 Luật kinh tế C00; D14; D84; D66 15  
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; C04 15  
5 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; C04 15  
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; C04 15  
7 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   15  
8 7340115 Maketing   15  
9 7340120 Kinh doanh quốc tế   15  
10 7310630 Việt Nam học D01;C00;D14;D15 15  
11 7810101 Du Lịch D01;C00;D14;D15 15  
12 7810201 Quản trị khách sạn D01;C00;D14;D15 15  
13 7229030 Văn học C04;C00;D14;D15 15  
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01;D14;D15;D66 15  
15 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00;A01;B00;D07 15  
16 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00:A01;B00;D01 15  
17 7850103 Quản lý đất đai A00:A01;B00;D01 15  
18 7540101 Công nghệ thực phẩm A00;A02;A01;C01 15  
19 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình XD A00;A02;A01;C01 15  
20 7480201 Công nghệ thông tin A00;A02;A01;C01 15  
21 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00;A02;A01;C01 15  
22 7640101 Thú y B00;A06;B02;C02 15  
23 7620105 Chăn nuôi B00;A00;A02;D08 15  
24 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01;C00;D01;D15 15

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 95 lượt xem