Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

Cập nhật Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất, mời các bạn đón xem:
1 118 lượt xem


Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

A. Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024

Về học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 của Trường ĐH Luật Hà Nội như sau: sinh viên học các chương trình đại trà là 685.000 đồng/tín chỉ. Mức thu theo tháng là 2.397.000 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí năm học 2024-2025 là 2.862.000 đồng/tháng, năm học 2025-2026 là 3.401.000 đồng/tháng

B. Học phí Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

- Học phí được tính theo đơn vị tín chỉ;

- Thời gian nộp học phí: Sinh viên nộp học phí vào đầu mỗi học kỳ.

- Học phí tạm tính năm học 2022-2023 (học phí các ngành có thể thay đổi sau khi có Quyết định thu học phí năm học 2022-2023).

+ Luật Kinh doanh: 470.000đ/tín chỉ;

+ Luật: 470.000đ/tín chỉ.

C. Học phí Trường Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 - 2022

Năm học 2021 - 2022, Khoa Luật – ĐHQG Hà Nội áp dụng mức học phí như sau:

- Chương trình đào tạo chuẩn: học phí áp dụng theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ;

- Chương trình chất lượng cao: dự kiến 140.000.000 VNĐ/khóa, tương ứng 3.500.000 VNĐ/tháng.

D. Điểm chuẩn Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

1. Xét điểm thi THPT

TT

Ngành học/Mã ngành

Chỉ tiêu

Các tổ hợp xét tuyển

Khối

Điểm trúng tuyển

1.

Luật

(7380101)

180

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

C00

27.5

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

24.35

Ngữ văn, Toán, tiếng Anh

D01

25.10

Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp

D03

24.60

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

25.10

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

24.28

2.

Luật chất lượng cao

 (380101CLC)

108

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

25.10

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

D07

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

3.

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

46

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.70

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

4.

Luật kinh doanh

(7380110)

100

Toán, Vật lý, Hóa học

A00

25.29

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

A01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

D01

Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp

D03

Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH

D78

Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH

D82

Xem thêm:  Top việc làm " HOT - DỄ XIN VIỆC " nhất sau khi ra trường hiện nay: 

1 118 lượt xem